vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 14)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 14)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

y=x33x1

y=x3+3x+1

y=x33x+1

y=x33x1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx+2 là:

x=2;  y=2

x=2;  y=2

x=2;  y=2

x=2;  y=2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+12x. Khẳng định nào sau đây đúng:

Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

Hàm số đã cho nghịch biến trên R

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;22;+

Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21m<21n. Khi đó:

m > n

m < n

m = n

mn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>3x+1 là:

;log233

;log23

log233;+

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình 129x217x+111275x là

x=23

x>23

x23

x<23

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

2;1;3

3;2;1

2;3;1

1;2;3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không đồng biến trên tập số thực?

y=4x3sinx+cosx

y=3x3x2+2x7

y=4x3x

y=x3+x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z¯=32i. Tìm phần thực và phần ảo của z .

Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i .

Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2.

Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.

Phần thực bằng – 3 và Phần ảo bằng – 2i.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b, c lần lượt là ba kích thước của một khối hộp chữ nhật (H) và V là thể tích của khối hộp chữ nhật (H). Khi đó V được tính bởi công thức:

V=abc

V=13abc

V=12abc

V=3abc

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn phương trình x+2i=3+4yi. Khi đó, giá trị của x và y là:

x=3;  y=2

x=3i;  y=12

x=3;  y=12

x=3;  y=12

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2x25x+6=1 là:

6;1

2;3

1;6

1;2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực và phần ảo của số phức z=1+2i lần lượt là:

2 và 1

1 và 2i

1 và 2

1 và i

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A2;0;0,  B0;3;0,  C0;0;3. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

x+y+z+1=0

x2yz3=0

2x+2yz1=0

3x2y+2z+6=0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình x+y=6log2x+log2y=3 có nghiệm là

1;55;1

2;45;1

4;22;4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 4x2x3=0 có bao nhiêu nghiệm?

0

3

2

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x33x2+2 

yCT=4

yCT=1

yCT=0

yCT=2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+x22, có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y''x=0 là:

y=x73

y=x73

y=x+73

y=73x

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau (với a, b, c, d là các hằng số).

(I): Giá trị cực đại của hàm số y=fx luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó.

(II): Hàm số y=a4+bx+ca0 luôn có ít nhất một cực trị

(III): Giá trị cực đại của hàm số y=fx luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập xác định.

(IV): Hàm số y=ax+bcx+dc0;  adbc0 không có cực trị.

Số mệnh đề đúng là:

1

4

3

2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

a4

a34

a32

a2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 4x22x2+2+6=m có đúng 3 nghiệm

m=3

m=2

m>3

2<m<3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y=x-2 cắt đồ thị y=2x+1x1tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt xA,xB hãy tính tổng xA+xB

1

5

6

7

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số thực m để đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị hàm số y=x+12x1 tại hai điểm phân biệt A, B.

m<0

m

m>1

m=5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x+113.6x+4x+1=0 có 2 nghiệm x1,x2. Phát biểu nào sao đây đúng.

Phương trình có 2 nghiệm nguyên.

Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ.

Phương trình có 1 nghiệm dương.

Phương trình có 2 nghiệm dương.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+iz=1+3i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?

Điểm Q

Điểm P

Điểm M

Điểm N

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33+3x22 có hệ số góc k=9, có phương trình là:

y+16=9x+3

y16=9x3

y16=9x+3

y=9x+3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2log2x1log25x+1 là

1;5

1;3

1;3

3;5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức Gx=0,025x230x. Trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân (đơn vị miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.

15mg

30mg

25mg

20mg

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;0;2,  B2;1;3,  C3;2;4,  D6;9;5. Hãy tìm tọa độ trọng tâm của tứ diện ABCD?

2;3;1

2;3;1

2;3;1

2;3;1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a,  AC=2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

V=a32

V=a3

V=a34

V=a33

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn zi=5. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w=iz+1i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

r=22

r=10

r=4

r=5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;2,B1;3;9.Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ΔABM vuông tại M .

M0;1+25;0M0;125;0

M0;2+25;0M0;225;0

M0;1+5;0M0;15;0

M0;2+5;0M0;25;0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a, b, c a1,  b1,  c1 thỏa mãn logab=2logbc=4logca và a+2b+3c=48. Khi đó P=abc bằng bao nhiêu?

324

243

521

512

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42m+1x2+m có đồ thị (C), m là tham số. (C) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA=OB; trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung khi:

m=0 hoặc m=2

m=2±22

m=3±33

m=5±55

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để phương phương trình: x2+y2+z2+2m2y2m+3z+3m2+7=0 là phương trình của một mặt cầu.

2

3

4

5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn phương trình log25.2x82x+2=3x. Giá trị của biểu thức P=xlog24x là:

P=4

P=8

P=2

P=1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+3x+1C. Đường thẳng d:y=2x+m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N và MN nhỏ nhất khi

m=1

m=3

m=2

m=1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa mãn 2x=3;  3y=4. Tính giá trị biểu thức P=8x+9y 

43

17

24

log233+log324

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

V=a3318

V=a323

V=a339

V=a336

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,  ACB^=600cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

V=a3318

V=a323

V=a339

V=a336

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa nội tiếp hình trụ (T) vừa nội tiếp mặt cầu (C) và hai đáy của hình lập phương nằm trên 2 đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích VCVT giữa khối cầu và khối trụ giới hạn bởi (C) và (T) ?

VCVT=22

VCVT=3

VCVT=2

VCVT=32

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1S2 bằng:

1

1,2

2

1,5

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị hàm số f'x như hình vẽ.

Biết fa>0, hỏi đồ thị hàm số y=fx cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

4

2

3

1

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;2,  B5;6;4,  C0;1;2. Độ dài đường phân giác trong của góc A của ΔABC là:

3742

3274

2274

2743

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=x2+2mx4+3 có hai đường tiệm cận ngang.

m<0

m>3

m=0

m>0

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng Δ:x+12=y3=x+11 và hai điểm A1;2;1,  B3;1;5. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình của d là:

x32=y2=z+51

x1=y+23=z4

x+23=y1=z11

x11=y22=z+11

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thầy Tâm cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 5003m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước như thể nào để chi phí thuê nhân công mà thầy Tâm phải trả thấp nhất:

Chiều dài 20m, chiều rộng 15m và chiều cao 203m

Chiều dài 20m, chiều rộng 10m và chiều cao 56m

Chiều dài 10m, chiều rộng 5m và chiều cao 103m

Chiều dài 30m, chiều rộng 15m và chiều cao 1027m

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có A trùng với gốc tọa độ O, các đỉnh Bm;0;0,  D0;m;0,  A'0;0;n với m,n>0 và m+n=4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC'. Khi đó thể tích tứ diện BDA'M đạt giá trị lớn nhất bằng:

245108

94

6427

7532

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình:

log23x+1+61log2710x là:

1x36949

x>36949

x1

x36949

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x12+y22+z+12=1, phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) là

Q:4y+3z=0

Q:4y+3z+1=0

Q:4y3z+1=0

Q:4y3z=0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack