vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 12)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. Sxq=πrh

B. Sxq=2πrl

C. Sxq=πrl

D. Sxq=13πr2h

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số nghịch biến trên R

D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=tanx là:

A. .

B. \π2+kπ,k.

C. \kπ,k.

D. \π2+kπ2,k.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+x+2 có đồ thị (C). Số giao điểm của (C) và đường thẳng y = 2 là:

A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của phương trình log2x+4=4 là:

A. S=4,12.

B. S=4.

C. S=4,8.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương. Biểu thức a2.a3 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. a43.

B. a73.

C. a53.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=1 và đạt cực tiểu tại x=3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. Vô số.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x53 là

A. ;5.

B. \5.

C. 5;+.

D. 5;+.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a, SA=3a và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) là:

A. SAD^.

B. ASD^.

C. SDA^.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,b>0 thỏa mãn a2+9b2=10ab. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. loga+1+logb=1.

B. loga+3b4=loga+logb2

C. 3loga+3b=logalogb

D. 2loga+3b=2loga+logb

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 3cosx+sinx=2 là:

A. 5π6+k2πx=π6+k2π,k.

B. x=5π6+k2π,k.

C. x=±5π6+k2π,k.

D. x=π2+k2π,k.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tan3x300=33 có tập nghiệm là:

A. k1800,k.

B. k600,k.

C. k3600,k.

D. k900,k.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi đó là hàm số nào?

A. y=2x+1x+1.

B. y=2x+5x1.

C. y=2x+3x+1.

D. y=2x+5x+1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC=23a và góc ACB^=450. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là:

A. 12πa2.

B. 8πa2.

C. 24πa2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, góc giữa mặt phẳng (A'BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' tính theo a  là:

A. 33a3.

B. 3a3.

C. 3a3.

D. 23a3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC=a , SA vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp đáy một góc 300. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a  là:

A. 215a33.

B. 15a33.

C. 215a39.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. y=x4+2x22.

B. y=x43x2+5.

C. y=x3+x22x1.

D. y=x33x2+4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến với đồ thị C:y=x33x22 song song với đường thẳng d:y=9x+3 có phương trình là:

A. y=9x29 và y=9x+3.

B. y=9x29.

C. y=9x25.

D. y=9x25 và y=9x+15.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x2+mx+m. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

A. 0<m<4

B. m>412m<0

C. m>4

D. 12m<0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a  là:

A. 26a312

B. 78a312

C. 26a33

D. 78a33

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, biết SAABC và AB=2a, AC=3a, SA=4a. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).

A. d=12a6161

B. d=2a11

C. d=a4312

D. d=6a2929

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2.ex trên đoạn 1;1. Tính tổng M+N.

A. M+N=3e

B. M+N=e

C. M+N=2e1

D. M+N=2e+1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1x2+1 trên khoảng ;+ bằng:

A. 22

B. 1

C. 2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log315, b=log310. Tính log350 theo a và b.

A. log350=2a+b1

B. log350=4a+b+1

C. log350=a+b1

D. log350=3a+b+1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 32x+14.3x+1=0 có hai nghiệm x1, x2 trong đó x1<x2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x1x2=2.

B. x1+2x2=1.

C. 2x1+x2=1.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x+1.lnx là:

A. y'=xlnx+2x+12xx+1.

B. y'=12xx+1.

C. y'=x+x+1xx+1.

D. y'=3x+22xx+1.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=axbbx+1 có đồ thị (C). Nếu (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y=2 và tiệm cận đứng là đường thẳng x=13 thì các giá trị của a b lần lượt là :

A. 12 và 16

B. -3 và -6

C. 16 và 12

D. -6 và -3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cos2x5sinx3=0 là:

A. x=π6+k2πx=7π6+k2π,k.

B. x=π3+k2πx=7π3+k2π,k.

C. x=π6+kπx=7π6+kπ,k.

D. x=π3+kπx=7π3+kπ,k.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2 là:

A. πa33

B. πa333

Cπa336

D. πa332

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 4x2.cos3x=0 là:

A. 7.

B. 2

C. 4.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của ACBD. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn OASD,ABCD^=600. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). Tính tanα.

A. tanα=4159.

B. tanα=3012.

C. tanα=103.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số fx=x4+x3mx2 có 3 điểm cực trị?

A. m0;+.

B. m92;+\0 .

C. m;0.

D. m932;+\0.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên  m để hàm số y=x3+6mx2+6x6 đồng biến trên R?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1.e3x. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. y''+6y'+9y=0.

B. y''6y'+9y=0.

C. y''+6y'+9y=10xex.

D. y''6y'+9y=ex.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi n là số nguyên dương sao cho 1log3x+1log32x+1log33x+...+1log3nx=210log3x đúng với mọi x dương. Tìm giá trị của biểu thức P=2n+3.

A. P=32.

B. P=40.

C. P=43.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+x2=3?

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx+1x+m, với  m  là tham số. Các hình nào dưới đây không thể là đồ thị của hàm số đã cho với mọi m?

A. Hình (III).

B. Hình (II).

C. Hình (I) và (III).

D. Hình (I).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên mặt phẳng (ABB'A') là tâm của hình bình hành ABB'A'. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a  là:

A. a324

B. a3212

C. a33

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB=1, đáy lớn CD=3, cạnh bên BC=DA=2. Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng:

A. 43π.

B. 53π.

C. 23π.

D. 73π.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, SC=SD=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=a326.

B. V=a36.

C. V=a32.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a1, a1b và logab=5. Tính P=logabba.

A. P=11354

B. P=11+354

C. P=11254

D. P=11+352

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+2cosx23sinx+cosx trên R. Biểu thức M+N+2 có giá trị bằng:

A. 0.

B. 423.

C. 2.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: cos4x=cos23x+msin2x có nghiệm x0;π12.

A. m0;12.

B. m12;2.

C. m0;1.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x4+2mx23m2 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 223.

B. 23.

C. -1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC AB=BC=CA=a, SA=SB=SC=a3, Mlà điểm bất kì trong không gian. Gọi d là tổng các khoảng cách từ M đến tất cả các đường thẳng AB, BC, CA, SA, SB, SC. Giá trị nhỏ nhất của d bằng:

A. d=2a3.

B. a62.

C. a6.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 220500cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.

A. 2220cm2.

B. 1880cm2.

C. 2100cm2.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương a (a là tham số) để phương trình

3a2+12a+15log272xx2+92a23a+1log111x22

=2log92xx2+log112x22

có nghiệm duy nhất?

A. 2.

B. 0.

C. Vô số.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA=BC=x, SB=AC=y, SC=AB=z thỏa mãn x2+y2+z2=12. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC là:

A. V=223

B. V=233

C. V=23

D. V=322

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy r = 30cm, chiều cao h = 120cm. Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng khối trụ như hình vẽ.

Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế tác được. Tính V.

A. V=0,16πm3.

B. V=0,024πm3.

C. V=0,36πm3.

D. V=0,016πm3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack