vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 11)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chữ cái “H, A, T, R, U, N, G” có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng.

A. 4

B. 3

C. 

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x42x2+3.Tính diện tích S tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.

A. S=2

B. S=12

C. S=4

D. S=1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD và ba điểm M, N,P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện  ABCD  khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) là: 

A. Một tam giác

B. Một ngũ giác

C. Một đoạn thẳng

D. Một tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x3x2x35 với x>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=x2330

B. P=x3715

C. P=x5330

D. P=x3110

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều cạnh a, điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến tất cả các mặt của tứ diện.

A. a63

B. a2

C. a33

D. a343

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x2+1.

A. yCT=0

B. yCT=1

C. yCT=3

D. yCT=2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x3+4x+2. tại điểm có hoành độ bằng 0

A. y=4x

B. y=4x+2

C. y=2x

D. y=2x+2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng có ba đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.

A. 1928

B. 928

C. 356

D. 5356

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng 0;π2 phương trình:

sin24x+3sin4cos4x4cos24x=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương x,y,z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương aa1 thì logax,logay,loga3z theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

Tính giá trị biểu thức P=1959xy+2019yz+60zx.

A. 20192

B. 60

C. 2019

D. 4038

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=2cosx+1cosxm đồng biến trên khoảng 0;π

A. m1

B. m12

C. m>12

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+2.

A. x=2

B. y=1

C. y=1

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. Không có đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng đã cho.

B. Có đúng hai đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.

C. Có vô số đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.

D. Có duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chofx=x32x2+5, tính f''1.

A. f''1=3.

B. f''1=2.

C. f''1=4.

D. f''1=1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cosx+2sinx+32cosxsinx+4. Tính M,m.

A. 411.

B. 34

C. 12

D. 2011

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi một?

A. 2500

B. 3125

C. 96

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y=x4+2x2+1.

B. y=x42x2+1.

C. y=x42x2+1.

D. y=x3+3x+1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn limx01+2x21x.

A. 4

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \2, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt.

A. m2;3

B. m2;3

C. m2;3

D. m2;3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của khối đa diện nào?

A. Hình hộp chữ nhật

B. Hình bát diện đều

C. Hình lập phương

D. Hình tứ diện đều

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn C1:x2+y22x2y2=0C2:x2+y2+12x16y=0. Phép đồng dạng F tỉ số k  biến C1 thành C2. Tìm k?

A. k=15

B. k=6

C. k=2

D. k=5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un có u1=2 và công bội q=3. Tính u3.

A. u3=8.

B. u3=18.

C. u3=5.

D. u3=6.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển 1+x+x2+x310=a0+a1x+...+a30x30.

Tính tổng S=a1+2a2+...+30a30.

A. 5.210

B. 0.

C. 410.

D. 210.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD.

Biết AB=CD=a,MN=a32. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây? 

A. 7π;15π2.

B. 7π2;3π.

C. 19π2;10π.

D. 6π;5π.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=fx+m có 5 điểm cực trị.

A. m<2.

B. m>2.

C. m>2.

D. m<2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=1;2;...;20. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập A sao cho không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp? 

A. C175.

B. C155.

C. C185.

D. C165.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. Biết lăng trụ có thể tích V=2a3 tính khoảng cách d giữa hai đáy của lăng trụ theo a.

A. d=3a.

B. d=a.

C. d=6a.

D. d=2a.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x6với x0

A. 24C62.

B. 22C62.

C. 24C64.

D. 22C64.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x22     khi x1ax+1 khi x>1.Tìm a để hàm số liên tục tại x=1

A. a=12

B. a=1

C. a=12

D. a=1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?

A. 5;3

B. 3;4

C. 4;3

D. 3;5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD,AB//CD, AB=2AD. M là một điểm thuộc cạnh AD, α là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng (SAB). Biết diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng α bằng 23 diện tích tam giác SAB. Tính tỉ số k=MAMD.

A. k=12

B. k=1

C. k=32

D. k=23

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=12x13.

A. D=0;+.

B. D=;12.

C. D=;12

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos2x4cosxm=0 có nghiệm.

A.

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm tam giác ABC, A’, B’, C’ lần lượt là ảnh của A, B, C, qua phép vị tự tâm G tỉ số k=12. Tính VS.A'B'C'VS.ABC.

A. 14

B. 18

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un xác định bởi u1=1un+1=2un+5. Tính số hạng thứ 2018 của dãy.

A. u2018=3.22018+5

B. u2018=3.22017+1

C.u2018=6.220185

D. u2018=6.220185

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định?

A. y=12x

B. y=log22x

C. y=lnx

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SD=x, tất cả các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a. Biết góc giữa SD và măt phẳng (ABCD) bằng 30°. Tìm a.

A. x=a2.

B. x=a32.

C. x=a5.

D. x=a3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hai hàm số y=x3x1 và y=1x cắt nhau tại hai điểm A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB=82.

B. AB=32.

C. AB=42.

D. AB=62.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA=a, SB=2a, SC=3a. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.

A. 32a3.

B. 2a3.

C. a3.

D. 43a3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limn2n+32n2+n+1

A. 0

B. +

C. 3

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABCD

A. a3

B. a32

C. a22

D. a

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log23;b=log35.

Biểu diễn log2012 theo a, b.

A. log2012=ab+1b2.

B. log2012=a+bb+2.

C. log2012=a+2ab+2.

D. log2012=a+1b2.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Biết AB=a, BC=3a, SA=2a.Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=3a3

B. V=2a3

C. V=a3

D. V=6a3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi A1B1C1D1 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm tam giác BCD, CDA, DAB, ABC và có thể tích V1. Gọi A2B2C2D2 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm tam giác B1C1D1,C1D1A1,D1A1B1,A1B1C1 và có thể tích V2 … cứ như vậy cho tứ diện AnBnCnDn có thể tích Vn với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính giá trị của biểu thức P=limn+V+V1+...+Vn.

A. 2726V 

B. 127V

C. 98V

D. 8281V

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau: y=x+3x1; y=x43x2+2; y=x33x; y=x2+2x3x+1 có bao nhiêu hàm số có tập xác định là R?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3m có đúng hai tiệm cận đứng ? 

A. ;120;+

B. 0;+

C. 14;12

D. 0;12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển:

Px=1+x1+2x..1+2017x=a0+a1x+..+a2017x2017.

Tính giá trị biểu thức T=a2+1212+22+...+20172.

A. 2016.201722

B. 2017.201822

C. 12.2016.201722

D. 12.2017.201822

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=fx có đạo hàm trên khoảng a;b.

Mệnh đề nào sau đây là sai ?

A. Nếu f'x=0 với mọi x thuộc a;b thì hàm số y=fx không đổi trên khoảng a;b

B. Nếu f'x0 với mọi x thuộc a;b thì hàm số y=fx không đổi trên khoảng a;b

C. Nếu hàm số y=fx không đổi trên khoảng a;b thì f'x=0với mọi x thuộc a;b

 

D. Nếu hàm số y=fx đồng biến trên khoảnga;b f'x0với mọi x thuộc a;b

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx+2x+1x1

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack