vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 10)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu tâm O. Đường thẳng d cắt mặt cầu này tại hai điểm M, N. Biết rằng MN = 24 và khoảng cách từ O đến d bằng 5. Tính diện tích S của hình cầu đã cho

A. S=100π

B. S=48π

C. S=52π

D. S=676π

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+6x+2 và đường thẳng y=x là

A. 2

B. 0

 C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x33x+2

B. y=x32

C. y=x3+2x+1

D. y=x3+x+2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến Δ của đồ thị hàm số y=3x2x+2 tại điểm có hoành độ x0=3. Khi đó Δcó hệ số góc k là

A. k=9

B. k=10

C. k=11

D. k=8

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=3x3x+1 là điểm I có tọa độ

A. I3;1

B. I1;1

C. I1;3

D. I1;3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có A'C=13, AC=5 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A'B'C'D'.

A. Sxq=120π

B. Sxq=130π

C. Sxq=30π

D. Sxq=60π

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC=6a. SA vuông góc với đáy và SA = 8a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. R=10a

B. R=12a

C. R=5a

D. R=2a

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. 

Biết logac=2,logbc=3. Tính P=logcab

A. P=56

B. P=1

C. P=23

D. P=12

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=14x4+2x21 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Oy

B. Đồ thị (C) không có tiệm cận

C. Đồ thị (C) có trục đối xứng là trục Ox

D. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+4x3 đồ thị (C).Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị (C) có 3 điểm cực trị

B. Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị

C. Đồ thị (C) không có điểm cực trị

D. Đồ thị (C) có 1 điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

A. ambm=abm

B. am.an=am.n

C. amn=am.n

D. 1bn=bn

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của BC và BD. Mặt phẳng (AMN). chia khối tứ diện ABCD thành

A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

B. Hai khối tứ diện

C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác

D. Hai khối chóp tứ giác

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x32x2+3x6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.

A. y=7x14

B. y=7x+14

C. y=7x+2

D. y=7x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=1+3x13 là

A. y'=131+3x23

B. y'=11+3x23

C. y'=11+3x23

D. y'=31+3x23

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính thể tích của khối chóp S.AMN 

A. VS.AMN=a3312

B. VS.AMN=a3324

C. VS.AMN=a333

D. VS.AMN=a336

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a22.ab2a12.b1 

A. P=a3b3

B. P=a3.b3

C. P=a3b3

D. P=a3+b3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu có bán kính r=12 là

A. V=π23

B. V=π24

C. V=π2

D. V=π22

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log2x là

A. y'=2xln10

B. y'=1xln10

C. y'=2xln10

D. y'=x2ln10

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình

log3x+4+2log914x=4 là:

A. S=5

B. S=2

C. S=3

D. S=4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 15 triệu đồng với lãi suất 8,4%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 28 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đồi)

A. 10 năm

B. 8 năm

C. 9 năm

D. 7 năm

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên K có đạo hàm f'(x) Đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên.

Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)? 

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3+3x4m+6=0 có ba nghiệm phân biệt

A. 0<m<3

B. m<2

C. 1<m<2

D. 2<m<1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=ax,y=logbx (như hình vẽ).

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 0<b<1<a

B. 0<a<1<b

C. a>1 và b>1

D. 0<a<1 và 0<b<1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+4x1 

A. x=2

B. x=2

C. x=1

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a. SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a32. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho

A. h=3a2

B. h=a2

C. h=a2

D. h=2a3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1. Tính giá trị của biểu thức:

Q=logaa3.a23a 

A. Q=195

B. Q=197

C. Q=194

D. Q=196

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Gọi r là bán kính đáy thì thể tích V khối nón đã cho theo r là

A. V=πr333

B. V=πr332

C. V=πr334

D. V=πr33

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCd có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60. Tính thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=a366

B. V=a336

C. V=a332

D. V=a3318

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số log12x2x là

A. D=0;2

B. D=0;2

C. D=;02;+

D. D=\2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=2 và độ dài đường sinh l=3 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho

A. Sxq=6π2

B. Sxq=3π2

C. Sxq=6π

D. Sxq=2π

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D=;1?

A. y=1x2

B. y=1xe

C. y=1x

D. y=1x2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1cx+d có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. c=d<0

B. c=d>0

C. 0<c<d

D. 0<d<c

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=3ex

A. y'=3ex.ln3

B. y'=ex.ln3

C. y'=ex.3ex.ln3

D. y'=ex.3ex

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. SA vuông góc với đáy và SA=3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC 

A. V=3

B. V=32

C. V=324

D. V=12

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+8x23 đạt cực đại tại 

A. x=3

B. x=13

C. x=0

D. x=±2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt t=2x, phương trình 4x+112.2x27=0 trở thành phương trình nào sau đây?

A. t23t7=0

B. 4t212t7=0

C. 4t23t7=0

D. t212t7=0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x32x2+3x2 đồng biến trên khoảng nào?

A. 1;+

B.;1  và  3;+

C. ;3

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả banh tenis, biết đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính của quả banh. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả banh và S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1S2 bằng

A. S1S2=2

B. S1S2=4

C. S1S2=1

D. S1S2=3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log22x+4log14x1=0 có hai nghiệm x1,x2. Khi đó 

A. K=4

B. K=5

C. K=6

D. K=7

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x3+6x23 trên đoạn  2; 2 là

A. m=29

B. m=13

C. m=3

D. m=4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x42x21

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2

D. y=x42x2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C có BC=2a,CC'=a32.Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho.

A. V=2a33

B. V=a33

C. V=a32

D. V=a332

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+x23x+m (m là tham số thực) thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;3] bằng -7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m>5

B. m<5

C. m=2

D. 4<m4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B có AB=2a, SB=3a Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB. Tính khoảng cách d từ điểm H đến MP (SBC).

A. d=a23

B. d=2a23

C. d=4a23

D. d=a2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=x24x2

B. y=2x22x+2

C. y=2x

D. y=2x2+2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 9x+log322=3x+log32 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x2x+2=142x1 

A. x=4

B. x=0;x=3

C. x=0;x=3

D. x=0

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu logax=12loga25+loga32loga2 với 0<a1 thì x bằng

A. x=27

B. x=30  

C. x=452

D. x=154

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2a và chiều cao h=a3. Tính thể tích V của khối trụ đã cho

A. V=πa33

B. V=5πa33

C. V=2πa33

D. V=4πa33

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack