vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 1)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có các cạnh a, khi đó AB.EG bằng

A. a2

B. a22

C. a222

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cos2x+cosx3=0 có nghiệm là

A. kπ

B. π2+k2π

C. π2+kπ

D. k2π

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ?

A. 2448

B. 3600

C. 2324

D. 2592

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé vào ngồi 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà là

A. 16

B. 15

C. 130

D. 115

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a3 và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 60°

B. 45°

C. 30°

D. acrsin35

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số sau:

y=1x3 I;y=x33x+2 II;y=x4+2x2 III.

Trong các hàm số đã cho hàm không có cực trị là:

A. Chỉ (II)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (I)

D. (I) và (II)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ đến một vị trí B trên một hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6 km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9 km. Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB. Để số tiền chi phí thấp nhất mà công ty phải thì khoảng cách từ A đến D là bao nhiêu km, biết rằng chi phí để hoàn thành mỗi km đường ống trên bờ là 100 triệu đồng và dưới nước là 260 triệu đồng.

A. 8 km

B. 5 km

C. 7,5 km

D. 6,5 km

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m C=2.Với C=limx1x2mx+m1x21 để:

A. m=2

B. m= -2

C. m=1

D. m= -1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ?

A. 261

B. 120

C. 102

D. 216

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x+cosx=0 có tổng các nghiệm trong khoảng 0;2π bằng

A. 2π

B. 3π

C. 5π

D. 6π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x221x1có 2 điểm cực trị là x1,x2 thì tích x1.x2 bằng

A. –2

B. –7

C. 2

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. a>0,b<0,c<0,d>0

Ba<0,b<0,c>0,d<0

C. a<0,b>0,c>0,d<0

D. a<0,b>0,c<0,d<0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các khoảng đồng biến của hàm số y=x48x24

A. 2;0 0;2

B. ;2 và 2;+

C. ;2 và 0;2

D. 2;0 2;+

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh khảo sát sự biến thiên của hàm số như sau:

I. Tập xác định: D=

II. Sự biến thiên: y'=x2x2;y'=0x=1x=2

limxy=;limx+y=+

III. Bảng biến thiên:


IV. Vậy hàm số đồng biến trên nghịch biến trên khoảng ;12;+
, nghịch biến trên khoảng 1;2 

Lời giải trên sai từ bước nào?

A. Bước IV

B. Bước I

C. Bước II

D. Bước III

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=2x2+3x33 tại x0=1 bằng

A. 83

B. 73

C. 83

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=12t4+3t2, t được tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t=4( giây) bằng

A. 0 m/s

B. 200m/s

C. 150m/s

D. 140m/s

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B với SB=2a, BC=a và thể tích khối chóp là a3. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng

A. a34

B. 6a

C. 3a2

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Khoảng cách giữa SA và CD bằng

A. 2a3

B. a3

C. a2

D. 23a

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

AHàm số y=tanx nghịch biến trên khoảng 0;π2

BHàm số y=sinx đồng biến trên khoảng 0;π

CHàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng 0;π

D. Hàm số y=cosx đồng biến trên khoảng 0;π

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 1;+ khi

A. 1<m<1

B. m>1

C. m\1;1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển nhị thức Newton của 23x2n , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn C2n+11+C2n+13+C2n+15+...+C2n+12n+1=1024..

Hệ số của x7 bằng

A. -2099520

B. -414720

C. 2099520

D. 414720

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+x25x trên đoạn 0;2 lần lượt là

A. 1;0

B. 2;-3

C. 3;1

D. 2;1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ: 

Ay=xx1

By=xx1

Cy=xx+1

Dy=x1x

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số y=x33x29x+2 là

A. -1

B. 7

C. 11

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+2 C. Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của C là:

A. y=3x+3

B. y=0

C. y=5x+10

D. y=3x3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m để hương trình cosxm=0 vô nghiệm là

A. 1m1

B. m>1

C. m<1m>1

D. m<1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x33mx2+3m21+m đạt cực đại tại x=1

A. m=1

B. m=1

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là V=13B.h ( với B là điện tích đáy; h là chiều cao).

A. Khối chóp

B. Khối lăng trụ

C. Khối lập phương

D. Khối hộp chữ nhật

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim2n+1 bằng

A. 0

B. 1

C. +

D. 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x33x23x1

By=x33x2+3x+1

Cy=+x3+3x2+3x+1

Dy=x3+3x2+9x+1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n* dãy un là một cấp số cộng với u2=5 và công sai d=3. Khi đó u81 bằng

A. 239

B. 245

C. 242

D. 248

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+24x2 là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x+1x+2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x=2;y=2

B. x=2;y=2

C. x=2;y=2

D. x=2;y=2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x+1, khẳng định nào sau đây đúng?

ANghịch biến trên \1

BĐồng biến trên ;1 và 1;+.

CNghịch biến trên ;1 và 1;+.

D. Đồng biến trên \1.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=x4+bx2+c chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ 0;1 thì b và c thỏa mãn điều kiện nào?

A. b0 c=1

B. b<0 và c=1

C. b0 và c>0

D. b0 và c tùy ý

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x+1x1 song song với đường thẳng Δ:2x+y+1=0 là

A. 2x+y=0

B. 2x+y+7=0

C. 2x+y7=0

D. 2xy1=0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1cosxsinx1 là

A. \π2+k2π

B. \π2+kπ

C. \k2π

D. \kπ

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA'=13SA. Một mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại B',C',D'. Khi đó thể tích của khối chóp S.A'B'C'D'tính theo a bằng

A. V3

B. V9

C. V27

D. V81

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp H có thể tích là 2a3, đáy là hình vuông cạnh bằng a2. Độ dài chiều cao của khối chóp H bằng

A. 4a

B. 3a

C. 2a

D. a

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a . Thể tích khối tám mặt đều đó bằng

A. a36

B. a312

C. a34

D. a38

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?

A. 3

B. 8

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2

B. Hàm số đặt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1

C. Hàm số có đúng một cực trị

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC=60°, hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bới hai mặt phẳng SAC và ABCD là 60°. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a bằng

A. 3a27

B. 9a27

C. a27

D. 3a7

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Thể tích của khối chóp C'ABC bằng

A. 13V

B. 12V

C. 2V

D. 16V

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ tính theo a bằng

A. a33

B. 2a323

C. a334

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD bằng

A. a38

B. a32

C. 3a38

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng thời hai con súc sắc. Xác suất để số chấm trên mặt xuất hiện của cả hai con súc sắc đều là số chẵn bằng

A. 14

B. 112

C. 136

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD=BA=2a, CD=a, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60°. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng

A3a3155

B3a31515

Ca3155

D3a3515

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+m3 C.Tất cả các giá trị của m để (C) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt.

A. 4<m<3

B. 3<m<4

C. 4m<3

D. 3<m4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên tập K. Gọi x0K, khi đó x=x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số y=fx nếu

A. f'x đổi dấu khi x đi qua giá trị x=x0.

B. f'x=0

C. f'x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua giá trị x=x0.

D. f'x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua giá trị x=x0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack