vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 9)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 9)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số fx=3sinx+2xex là

Fx=3cosx+2lnxex+C.

Fx=3cosx2lnxex+C.

Fx=3cosx+2lnxex+C.

Fx=3cosx+2lnx+ex+C.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2019 đồng biến trên khoảng

(-2;0)

(-;1;1)

(-3;-1)

(0;2)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu  và công sai d = 5. Giá trị u4  bằng

250.

17.

22.

12.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a2. Mặt phẳng (P) qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB=2a. Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) là 4a1717. Thể tích khối nón bằng

83πa3.

2πa3.

103πa3.

4πa3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ank=n!nk!.

Ank=n!k!nk!.

Ank=n!k!.

Ank=k!nk!n!.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn fx+2xf'x=3xex,x[0;+). Giá trị f(1) bằng

1+1e.

2e

1e

1+2e.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho u=3i2j+2k. Tọa độ của u là

(3;2;-2)

(3;-2;2)

(-2;3;2)

(2;3;-2)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2 

x33.

x22+C.

x33+C.

2x + C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 0,1x2+x>0,01 là

(-2;1)

;2.

1;+.

;21;+.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=a6. Giá trị cosSC,SAD bằng

142.

144.

66.

63.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=4xln2x+1+C với x12;+. Khẳng định nào dưới đây đúng?

f5xdx=45xln10x+1+C.

f5xdx=4xln10x+5+C.

f5xdx=20xln10x+1+C.

f5xdx=4xln10x+1+C.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2i1z=43i. Điểm biểu diễn của số phức z¯ là

M(-2;1)

M(2;-1)

M(2;1)

M(-2;-1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x=16 là

x = 5

x = 4

x = 8

x=log162.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn logx+y=z và logx2+y2=z+1. Giá trị của a + b bằng

292.

312.

-312.

292.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực và phần ảo của số phức z=1+2i lần lượt là

2 và 1

1 và 2.

1 và 2i.

1 và i.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=xx+12x33,x. Số điểm cực trị của hàm số là

5

3

2

1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số fx=log23x2+2 là

f'x=13x2+2ln2.

f'x=6x.ln23x2+2.

f'x=6x3x2+2ln2.

f'x=ln23x2+2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+2x2+5 đồng biến trên khoảng

;10;1

;1 và 0;1

1;0 và 1;+

(1;1)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=3x92 là

D=;2

D=\2

D=2;+

D=

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fxdx=2 và 122fxgxdx=3; giá trị 12gxdx bằng

7

5

-1

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọc. Xác suất để 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là

12992.

13246320.

139270.

26545.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+10=0. Giá trị biểu thức z1+z2 bằng 

310

410

210

10

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+20192018=0. Giá trị z1+z2 bằng 

20191009.

20192010.

20192019.

2.20191009.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1 và đường thẳng y = 3 

0

1

2

3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a, O  là trọng tâm tam giác  ABC   A'O=2a63. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng

2a3

2a33.

4a33.

2a33.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên [1; 2].  Quay hình phẳng H=y=fx,y=0,x=1,x=2 xung quanh trục Ox  được khối tròn xoay có thể tích

V=π12fxdx.

V=π12f2xdx.

V=12f2xdx.

V=2π12f2xdx.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx 

1

4

3

2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A1;0;1,B2;1;1.Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB

x - y - 1 = 0

xy+1=0.

xy2=0.

xy+2=0.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng dx=12ty=2+3t,tz=3  có một vectơ chỉ phương là 

u=2;3;0.

u=2;3;0.

u=2;3;3.

u=1;2;3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x37x2+11x2 trên đoạn [0;2] bằng

0

3

11

-2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm thực của phương trình log22x+3log2x=3 bằng

23+132.

21+132.

23132.

5.21132.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình 3fx2=0 

3

1

2

4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14xlnx+2dx=aln6+5b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị 2a+3b bằng

24.

26.

27.

23.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A2;0;0,B0;1;0,C0;0;3. Đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC) có phương trình là

x=22ty=1+tz=33t

x=33ty=6+6tz=22t

x=33ty=6+6tz=22t

x=6+6ty=33tz=22t

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=logaa.

I = -2

I = 0

I=12.

I = 2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng với D qua trung điểm của S A; M, N lần lượt là trung điểm AE , BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, SC bằng

a24.

a22.

a34.

a32.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x6=y13=z2 và ba điểm A2;0;0,B0;4;0,C0;0;6. Điểm Ma;b;cd thỏa mãn MA+2MB+3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=a+b+c.

S=14849.

S=49148.

S=5049.

S=4950.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng Δ1:x=ty=2tz=4+2t,Δ2:x=8+2ty=6+tz=10t; phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là

x+12+y+52+z+32=70.

x12+y52+z32=30.

x12+y52+z32=35.

x+12+y+52+z32=35.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=f1x

3

0

1

2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3mx2+9. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên 2;+. Tổng các phần tử của S

6

8

9

10

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác có 

đáy là một tứ giác.

6 cạnh

4 đỉnh

4 mặt.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên trên đoạn 1;5 như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f3sinx+2=m có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng π2;π?

7

4

6

5

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A3;1;2 và B5;3;2. Mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có phương trình là

x+42+y+12+z2=9.

x+42+y+12+z2=36.

x42+y12+z2=36.

x42+y12+z2=9.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:x1x=y12=z12 và hai điểm A2;0;3,B2;3;1. Đường thẳng  qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ B đến  nhỏ nhất. Phương trình của  

x2=y+11=z12

x2=y+11=z12

x2=y+11=z+12

x2=y+11=z+12

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quay hình phẳng H=y=x1,y=x3,y=0 xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích bằng

14π3

16π3

17π3

13π3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+15+z15=8 và |z+15i|+|z15i|=8 . Tính z.

z=43417

z=255

z=45

z=54

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A, AB=AC=a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn BC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B’) bằng a33. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

a33

a32

a36

a34

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log2b=4,log2c=4; khi đó log2b2c bằng

8

6

7

4

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng P:2xy+3z1=0 có một vectơ pháp tuyến là

n=1;3;1

n=2;1;3

n=2;1;3

n=2;1;1

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2sinx2cosx2+3 bằng

6

8

4

5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack