50 câu hỏi
Họ các nguyên hàm F (x) của hàm số là
Hàm số đồng biến trên khoảng
(-2;0)
(-;1;1)
(-3;-1)
(0;2)
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai d = 5. Giá trị bằng
250.
17.
22.
12.
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng . Mặt phẳng (P) qua S cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB=2a. Biết rằng khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P) là . Thể tích khối nón bằng
Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Cho hàm số f(x) thỏa mãn . Giá trị f(1) bằng
Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ của là
(3;2;-2)
(3;-2;2)
(-2;3;2)
(2;3;-2)
Họ nguyên hàm của hàm số là
2x + C
Tập nghiệm của bất phương trình là
(-2;1)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, . Giá trị bằng
Biết với . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho số phức z thỏa mãn . Điểm biểu diễn của số phức là
M(-2;1)
M(2;-1)
M(2;1)
M(-2;-1)
Nghiệm của phương trình là
x = 5
x = 4
x = 8
Giả sử a, b là các số thực sao cho đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn . Giá trị của a + b bằng
-
Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là
2 và 1
1 và 2.
1 và 2i.
1 và i.
Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
5
3
2
1
Đạo hàm của hàm số là
Hàm số đồng biến trên khoảng
(1;1)
Tập xác định của hàm số là
Cho ; giá trị bằng
7
5
-1
1
Lớp 12A có 35 học sinh, trong đó có 3 học sinh cùng tên là Trang, 2 học sinh cùng tên là Huy. Xếp ngẫu nhiên 35 học sinh thành một hàng dọc. Xác suất để 3 học sinh tên Trang đứng cạnh nhau và 2 học sinh tên Huy đứng cạnh nhau là
Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị biểu thức bằng
Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = 3 là
0
1
2
3
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, O là trọng tâm tam giác ABC và Thể tích của khối lăng trụ bằng
Cho hàm số liên tục trên [1; 2]. Quay hình phẳng xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

1
4
3
2
Cho hai điểm .Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
x - y - 1 = 0
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng
0
3
11
-2
Tích các nghiệm thực của phương trình bằng
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình là

3
1
2
4
Cho với a, b là các số nguyên dương. Giá trị bằng
24.
26.
27.
23.
Cho ba điểm . Đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC) có phương trình là
Cho a là số thực dương khác 1. Tính .
I = -2
I = 0
I = 2
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a. Gọi E là điểm đối xứng với D qua trung điểm của S A; M, N lần lượt là trung điểm AE , BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN, SC bằng
Cho đường thẳng và ba điểm . Điểm thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
Trong các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng ; phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số là

3
0
1
2
Cho hàm số . Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên . Tổng các phần tử của S là
6
8
9
10
Hình chóp tứ giác có
đáy là một tứ giác.
6 cạnh
4 đỉnh
4 mặt.
Cho hàm số có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng ?

7
4
6
5
Cho hai điểm . Mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có phương trình là
Cho đường thẳng và hai điểm . Đường thẳng qua A và cắt d sao cho khoảng cách từ B đến nhỏ nhất. Phương trình của là
Quay hình phẳng xung quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tích bằng
Cho số phức z thỏa mãn . Tính .
Cho lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A, . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn BC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC'B’) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
Cho khi đó bằng
8
6
7
4
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tổng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

6
8
4
5

