vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 6)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=x33+ex+C thì f(x) bằng

A. fx=3x2+ex

B. fx=x43+ex

C. fx=x2+ex

D. fx=x412+ex

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5x2=5x? 

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.  y=x+12x+1

B. y=x2x+1

C. y=x12x+1

D. y=x+32x+1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì biểu thức 4x213 sau có nghĩa

A. x2

B. Không có giá trị

C. -2 < x < 2

D. x-2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=log22x

B. y=log2x

C. y=log12x

D. y=log2x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) của hàm số y=2x2+2x+2 có hoành độ và tung độ đều là số nguyên?

A. 8

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét một bảng ô vuông gồm 4 x 4 ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông một trong hai số 1 hoặc 1 sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền số?

A. 144

B. 90

C. 80

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong 2017;2017 để phương trình logmx=2logx+1 nghiệm duy nhất?

A. 4015

B. 4014

C. 2017

D. 2018

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=sinx+log3x3x>0 là

A. y'=cosx+3xln3

B. y'=cosx+1x3ln3

C. y'=cosx+1x3ln3

D.  y'=cosx+1xln3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x2019,xR là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. Fx=2019x2018+C,CR

B. Fx=x2020+C,CR

C.  Fx=x20202020+C,CR

D. Fx=2018x2019+C,CR

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO=a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng

A. a55

B. a315

C. 2a55

D. 2a315

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A3;0;0,B0;0;3,C0;3;0. Điểm Ma,b,c nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA2+MB2MC2 nhỏ nhất. Tính a2+b2c2

A. 18

B. 0

C. 9

D. – 9

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x333x2+5x+2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 5;+

B. ;1

C. (2;3)

D. (1;5)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x3+ax2+bx+2 đạt cực tiểu tại điểm x=1 và f-1=-3 Tính b+2a 

A. 3

B. 15

C. – 15 

D. – 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó là:

A. S=πa2

B. S=3πa24

C. S=3πa2

D. S=12πa2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết rằng tập hợp tất cả các điểm Mx;y;z sao cho x+y+z=3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó.

A. 72

B. 36

C. 27

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=27+cosx và f0=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=27x+sinx+1991

B. fx=27xsinx+2019

C. fx=27x+sinx+2019

D. fx=27xsinx2019

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π Thể tích khối trụ là  

A. 23π

B. 2π

C. 4π

D. 43π

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+2x2 song song với đường thẳng y = x? 

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=ex2 là nguyên hàm của hàm số 

A. fx=2xex2

B. fx=x2ex2

C. fx=ex2

D. fx=ex22x

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f22xx2=m có nghiệm

A. 6

B. 7

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm M  trên trục Ox cách đều hai điểm A1;2;1 và điểm B2;1;2 

A. M12;0;0

B. M32;0;0

C. M23;0;0

D. M13;0;0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích 12019!1121.1132.1143...1120192018. được viết dưới dạng ab, khi đó (a;b) là cặp nào trong các cặp sau

A. 2020;2019

B. (2019;-2019)

C. (2019;-2020)

D. (2018;-2019)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S=Cn0+Cn1+Cn2+...+Cnn. Giá trị của S là bao nhiêu?  

A. S=nn

B. S = 0

C. S=n2

D. S=2n

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải tam giác đều?

A. Bát diện đều

B. Khối hai mươi mặt đều

C. Khối mười hai mặt đều

D. Tứ diện đều

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hàm số y = f(x) có mấy điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy R. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi V1 là thể tích của hình trụ, V2 là thể tích của hình nón. Tính tỉ số V1V2 

A. 2

B. 22

C. 3

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân u1,u2,u3,..un với công bội qq0,q1. Đặt Sn=u1+u2+u3+..+un. Khi đó ta có: 

A. Sn=u1qn1q1

B. Sn=u1qn11q1

C. Sn=u1qn+1q+1

D. Sn=u1qn11q+1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối hộp có 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, các góc nhọn của các mặt đều bằng 60° có thể tích là  

A. a323

B. a336

C. a333

D. a322

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và  (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc (P) và  (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và  (Q)?

A. 1

B. 3

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h = 4 

A. V=4π

B. V=12π

C. V=16π3

D. V = 4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD với A2;3;1,B3;0;1,C6;5;0. Tọa độ đỉnh D là

A. D(1;8;-2)

B. D(11;2;2)

C. D(1;8;2)

D. D(11;2;-2)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt gx=fx2. Tìm số nghiệm của phương trình g'x=0

 

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 

A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng  (P) song song với mặt phẳng (Q)

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) thì a song song với b .

C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (với điều kiện đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng).

D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường thẳng a và đường thẳng b với b vuông góc với (P)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f'x2018fx=2018x2017e2018x với mọi xR,f0=2018. Tính f(1) 

A. f1=2019e2018

B. f1=2019e2018

C. f1=2017e2018

D. f1=2018e2018

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.ABCD cạnh a.

A. a33

B. a32

C. a3

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vecto a là

A. (2;-1;-3)

B. (-3;2;-1)

C. (-1;2;-3)

D. (2;-3;-1)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log3x=3log32. Khi đó giá trị của x là  

A. 8

B. 6

C. 23

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x+5 trên nửa khoảng 4;+ là 

A. min4;+y=5

B. min4;+y=17

C. min4;+y=4

D. min4;+y=9

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA=SB, SC=SD, SABSCD. Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng 7a210. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a315

B. 4a325

C. a35

D. 4a315

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2019;2019] để đồ thị hàm số y=2x+14x22x+m có hai đường tiệm cận đứng?

A. 2020

B. 4038

C. 2018

D. 2019

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên thẻ với nhau. Tính xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ được rút ra là số lẻ.

A. 19

B. 718

C. 518

D. 318

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx, gx liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdxgxdx,gx0,xR

B. fxgxdx=fxdxgxdx

C. k.fxdx=kfxdx,k0,kR

D. fx+gxdx=fxdx+gxdx

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình lnx26x+7=lnx3 là

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y+6z1=0. Tâm của mặt cầu là

A. (2;-1;3)

B. (-2;1;3)

C. (2;-1;-3)

D. (2;-1;-3)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có f11,f1=13. Đặt gx=f2x4fx. Cho biết đồ thị của y=f'x có dạng như hình vẽ dưới đây

Mệnh đề nào sau đây đúng?  

A. Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R

B. Hàm số g(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên R

C. Hàm số g(x) có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R

D. Hàm số g(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên R

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đầu năm 2016, Curtis Cooper và các cộng sự tại nhóm nghiên cứu Đại học Central Mis-souri, Mỹ công bố số nguyên tố lớn nhất tại thời điểm đó. Số nguyên tố này là một dạng Mersenne, có giá trị bằng M=2742072811. Hỏi M có bao nhiêu chữ số?

A. 2233862

B. 2233863

C. 22338617

D. 22338618

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phương trình 2m+2x+1x31m2+m+1x21+2x+2<0 vô nghiệm

A. Vô số

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M, N thuộc các cạnh AB và AD (M, N không trùng với A, B, D). sao cho ABAM+2.ADAN=4. Kí hiệu V, V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của V1V

A. 23

B. 34

C. 16

D. 1417

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sin3xm.sinx+1. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng biến trên 0;π2. Tính số phần tử của S

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack