vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 4)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2+3 là

A. x33+3x+C

B. x3+3x+C

C. x32+3x+C

D. x2+3+C

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0112x+5dx bằng

A. 12ln75

B. 12ln57

C. 435

D. 12log75

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2+5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:

A. (5;2)

B. (2;5)

C. (-2;5)

D. (2;-5)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách lựa chọn 1 bộ quần áo.

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương u=2;3;1 là 

A. x=2+2ty=3tz=1+t

B. x=2+2ty=3z=1t

C. x=2+2ty=3tz=1+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho a=1;2;3,b=4;5;6. Tọa độ a+b là 

A. (3;3;3)

B. (2;5;9)

C. (5;7;9)

D. (4;10;18)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P:x+y2z+4=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. n=1;1;2

B. n=1;0;2

C. n=1;2;4

D. n=1;1;2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -1 bằng 1

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x+1=2 có nghiệm là

A. x = -3

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 8

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M(1;2)

A. y=2x1x+2

B. y=2x3x+1

C. y=x2x+1x2

D. y=x4+2x22

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng un là u1=12,u2=72. Khi đó công sai d bằng

A. 32

B. 6

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R 

A. y=π3x

B. y=13x

C. y=2ex

D. y=12x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h=42 là:   

A. V=32π

B. V=322π

C. V=642π

D. V=128π

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng 3a diện tích mặt đáy bằng 4a2 là:

A. 12a3

B. 4a3

C. 4a2

D. 12a2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,BC=a3. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 30° Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 3a33

B. 2a33

C. 3a3

D. 26a33

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x32x22 bằng

A. 6x520x4+4x3

B. 6x520x416x3

C. 6x5+16x3

D. 6x520x4+16x3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số y=x42x2+2 và y=x2+4. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là 

A. (1;0)

B. (0;2)

C. (2;0)

D. (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong y=x3+12x và y=x2 là

A. S=3974

B. S=93712

C. S=34312

D. S=7934

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;1,B0;1;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB là 

A. x+12+y2+z12=8

B. x+12+y2+z12=2

C. x+12+y2+z+12=8

D. x12+y2+z12=2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+2x2+3 có giá trị cực tiểu lần lượt là y1,y2. Khi đó y1+y2 bằng

A. 7

B. 1

C. .3

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,BC=a3, cạnh SA=2a,SAABCD. Gọi α là góc giữa đường thẳng SC với  mặt phẳng  (ABCD). Giá trị tan  bằng

A. 2

B. 2

C. 1

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 là:

A. 196π

B. 48π

C. 96π

D. 60π

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 1+2iz=63i. Phần thực của số phức z là:  

A. -3

B. 3

C. 0

D. -3i

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình log12x23x+21 là

A. S = [0;3]

B. S=0;23;7

C. S=0;12;3

D. S=1;+

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P:2xy2z9=0, Q:xy6=0. Góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) bằng

A. 90°

B. 30°

C. 45°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z22z+2018=0. Khi đó giá trị biểu thức A=z1+z2z1z2 bằng

A. 2017

B. 2019

C. 2018

D. 2016

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x7x+2 là

A. (2;-3)

B. (-2;3)

C. (3;-2)

D. (-3;2)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+32x3 trên đoạn [2;5] bằng

A. 78

B. 87

C. 5

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log32,b=log35. Khi đó log60 bằng

A. 2a+b1a+b

B. 2a+b+1a+b

C. 2a+b1a+b

D. 2ab1a+b

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,  ABC=300. SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là:

A. a5

B. 3a4

C. 39a13

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC=23a,BD=2a, hai mặt phẳng (SAC)  và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng  (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) bằng a34. Thể tích của khối chóp  S.ABCD là: 

A. a3312

B. a333

C. a3318

D. a3316

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng trên khoảng 32;+, hàm số fx=20x230x+72x3 có một nguyên hàm Fx=ax2+bx+c2x3,a,b,cZ. Tổng S=a+b+c bằng

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f2=16,02fxdx=4. Tính tích phân  I=01x.f'2xdx 

A. 13

B. 12

C. 20

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a<0,b>0,c<0,d<0

B. a<0,b<0,c<0,d>0

C. a>0,b>0,c<0,d<0

D. a<0,b>0,c>0,d<0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log24x23log2x7=0 là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+mx2+3m+2x5. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số  nghịch biến trên ;+ là [a;b]. Khi đó a -  3b bằng

A. 5

B. 1

C. 6

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba người A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng là:  

A. 0,94

B. 0,8

C. 0,45

D. 0,75

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2i=2 và z2 là số thuần ảo?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxzy cho hai đường thẳng d1:x+13=y12=z21, d2:x11=y12=z+11. Đường thẳng  đi qua điểm A1;2;3 vuông góc với d1 và cắt đường thẳng d2 có phương trình là

A. x11=y21=z31

B. x11=y23=z33

C. x11=y23=z35

D. x12=y21=z34

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y=x,y=1 đường thẳng x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y = 1 bằng

A. 92π

B. 1196π

C. 76π

D. 212π

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1. Gọi M là điểm thỏa mãn BM=23BB' và N là trung điểm của DD’. Mặt phẳng (AMN) chia hình hộp thành hai phần, thể tích phần có chứa điểm A’ bằng

A. 67144

B. 49

C. 38

D. 181432

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số gx=x24x+4x1xf2xfx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx, biết hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) và hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Đặt  gx=fx+1. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (3;4)

B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (0;1)

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (4;6)

D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng 2;+

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB=BC=a, AD=2a,SA=3a22,SAABCD. M, N theo thứ tự là trung điểm của SB, SA. Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (MCD) bằng:  

A. a3

B. a4

C. 4a3

D. 3a4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z22=16 và điểm A(1;2;3) Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng: 

A. 32π

B. 36π

C. 38π

D. 16π

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=mx33mx2+3m2x+2m với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m10;10 để hàm số gx=fx có 5 điểm cực trị

A. 9

B. 7

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;2,B3;4;2 và đường thẳng d:x=2+4ty=6tz=18t. Điểm I(a;b;c) thuộc d là điểm thỏa mãn IA+IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=a+b+c bằng 

A. 2358

B. 4358

C. 6529

D. 2158

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=3,z2=4,z1z2=41. Xét số phức z=z1z2=a+bia,bR. Khi đó  bằng

A. 38

B. 338

C. 24

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn f'x+2fx=1,xR f0=1. Tích phân 01fxdx bằng

A. 321e2

B. 3414e2

C. 1414e2

D. 121e2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack