vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 3)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3x2+mx+m13 (m là tham số thực). Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox được chia thành hai phần có diện tích bằng nhau.

A. m=23

B. m = 0

C. m = 1

D. m=12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=3, SAB^=SCB^=90 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2 Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo

A. S=12πa2.

B. S=16πa2.

C. S=4πa2.

D. S=8πa2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x+4y6z11=0 và mặt phẳng P:2x+6y3z+m=0. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3.

A. m = 51

B. m = -5

C. m=51m=5

D. m = 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình fx1=2 

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯ là số thuần ảo và z2i=1

A. Vô số

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0, a1, giá trị của loga3a bằng

A. -3

B. -13

C. 13

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng từ số vốn ban đầu?.

A. 5 năm

B. 4 năm 1 quý

C. 4 năm 2 quý

D. 4 năm 3 quý

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x), hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y=fx21 đồng biến trên khoảng nào?

A. ;2

B. (-1;1)

C. 1;2

D. (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x2m.2x2m+3=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. 1<m<32

B. m > 0

C. m > 1m<3 hoc m >1

D. m<3 hoc m >1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x)=12x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x)x. Tính I=1ef'(x)lnxdx:

A. I=3e22e2

B. I=e232e2

C. I=2e2e2

D. I=e22e2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+12=1ym=2z3 và d2:x31=y1=z11. Tìm tất cả giá trị thức của m để d1d2.

A. m = 1

B. m = -5

C. m = -1

D. m = 5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log2b=4,log2c=4. Tính log2b2c.

A. 6

B. 8

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 2sinx+mcosx=1m có nghiệm xπ2;π2.

A. 2m6

B. 1m3

C. -1m3

D. 3m1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức thể tích V của khối chóp tính theo diện tích đáy B và chiều cao h của nó là:

A. V=23Bh

B. V=13Bh

C. V=12Bh

D. V = Bh

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt chẵn chấm xuất hiện là:

A. 0,5

B. 0,3

C. 0,2

D. 0,4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x+cosx.

A. fxdx=x22sinx+C

B. fxdx=1sinx+C

C. fxdx=xsinx+cosx+C

D. fxdx=x22+sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có chu vi đáy bằng 10p cm và có chiều cao là 5cm. Tính thể tích V của hình trụ?

A. V=1253cm3

B. V=50cm3

C. V=500cm3

D. V=125cm3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng: 5x2y3x+7=0. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng.

A. n=5;2;3.

B. n=5;2;3.

C.  n=5;2;3.

D. n=5;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x3y+z1=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;2;1) đến mặt phẳng.

A. d=433

B. d=153

C. d=123

D. d=533

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2+x+4x+1 trên đoạn [0;2] bằng

A. 4

B. 103

C. -5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có chiều dài đường sinh và đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 25π6dm2.

B. 25π4dm2.

C. 25π2dm2.

D. 25πdm2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1xlnx+1.

A. fxdx=12lnx+1+C

B. fxdx=2lnx+1+C

C. fxdx=1lnx+1+C

D. fxdx=lnx+1+C

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+2x2+2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (-3;-2)

B. (-2;-1)

C. (0;1)

D. (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x2x2 có đồ thị là (C). M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn AB=25. Gọi S là tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Giá trị của S bằng:

A. 8

B. 5

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3 + i. Tính z¯

A. z¯ = 4

B. z¯ = 10 

C. z¯ = 22 

D. z¯ = 2 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích là a336 và diện tích mặt đáy là a238, khi đó chiều cao của khối chóp đó là:

A. 4a3

B. 4a

C. a32

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+84=5y2=z1. Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là:

A. (4;-2;-1)

B. (4;2;-1)

C. (4;2;1)

D. (4;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y=3x+1 nằm phía trên đường thẳng y=27

A. x > 2

B. x > 3

C. x2

D. x3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3x2+m23x+2018 có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho biểu thức P=x1x222x2+1 đạt giá trị lớn nhất?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. ad > 0, ab < 0

B. ad < 0, ab < 0

C. bd > 0, ad > 0

D. bd < 0, ab > 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có đúng một điểm cực trị?

A. y=x42x2+1

B. y=x1x2

C. y=x34x+2

D. y=x4+2x21

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị như hình bên và ca;b. Gọi S là diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và các đường thẳng y=0, x=a, x=b.. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. S=acfxdx+cbfxdx

B. S=acfxdxcbfxdx

C. S=abfxdx

D. S=acfxdx+bcfxdx

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=-4-5i. Số phức z=z1+z2 là

A. z = 2 + i

B. z = -2 - 2i

C. z = 2 - 2i

D. z = -2 + 2i

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.

A. 95408.

B. 5102.

C. 25136.

D. 313408.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;4, B3;5;2. Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức MA2+2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(-1;3;-2)

B. M(-2;4;0)

C. M(-3;7;-2)

D. M32;72;1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm năm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân số là 1,1%năm. Nếu mức tăng dân số ổn định như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi vào năm nào?

A. 2050

B. 2077

C. 2070

D. 2093

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình log3x3+3x+4=log38.

A. 

B. 4;1

C. {-4}

D. {1}

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x32x+1 là đường thẳng

A. y=-2

B. y=32

C. y=12

D. y = 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45°. Gọi E là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và SC

A. a3819

B. a55

C. a385

D. a519

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3x1+mx+1=2x214, m có nghiệm?

A. 1

B. 2

C. Vô số

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x4)2+(y+5)2+(z3)2=4. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu.

A. I4;5;3 và R=2

B. I4;5;3 và R=2

C. I4;5;3 và R=4

D.  I4;5;3 và R=4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z1i=1, số phức w thỏa mãn w¯23i=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của zw.

A. 17+3

B. 13+3

C. 13-3

D. 17-3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số dương a khác 1 và các số thực x, y. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. ax+ay=ax+y

B. axy=axy

C. axay=axy

D. ax.ay=axy

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn a;b và ca;b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. abfxdx+acfxdx=cbfxdx

B. abfxdxacfxdx=ccfxdx

C. abfxdx+cafxdx=cbfxdx

D. acfxdx+cbfxdx=bafxdx

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết A'C=a6

A. V=2a32

B. V=a333

C. V=3a32

D. V=2a36

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=3+2i, z2=3-2i. Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 và z2 là

A. z2+6z13=0

B. z26z13=0

C. z26z+13=0

D. z2+6z+13=0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích đáy là B, chiều cao là h và thể tích là V. Chọn công thức đúng?

A. B = Vh

B. V=13hB

C. h=3VB

D. V = hB

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số nhân?

A. Dãy số un, xác định bởi hệ : u1=1un=un1+2n*:n2

B. Dãy số các số tự nhiên 1; 2; 3....

C. Dãy số un, xác định bởi công thức un=3n+1 vi n*

D. Dãy số 2;2;2;2;...;2;2;2;2;... 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình d:x+32=y+11=z1,   P:x3y+2z+6=0. Phương trình hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng là:

A.  x=131ty=1+5tz=28t

B. x=1+31ty=3+5tz=28t

C. x=1+31ty=1+5tz=28t

D. x=1+31ty=1+5tz=28t

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây?

A. y=x4+1

B. y=x4+2x2+1

C. y=x4+1

D. y=x4+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack