vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 2)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=logcx.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. c < b < a

B. a < c < b

C. c < a < b

D. a < b < c

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình 4x2x+2+3=0 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x2+2

B. y=x+2x+1

C. y=x3+3x2+2

D. y=x42x3+2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên \2;2, có bảng biến thiên như sau:

Gọi k, l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1fx2018

Tính k + l

A. k + l = 3

B. k + l = 4

C. k + l = 5

D. k + l = 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB,SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q. Gọi M', N', P', Q' lần lượt là hình chiếu vuông góc của M, N, P, Q lên mặt phẳng (ABCD). Tính tỉ số SMSA để thể tích khối đa diện MNPQ.M'N'P'Q' đạt giá trị lớn nhất.

A. 13

B. 34

C. 23

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y = f'(x) như hình 2 dưới đây.

Lập hàm số gx=fxx2x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. g(-1) = g(1)

B. g(1) = g(2)

C. g(1) > g(2)

D. g(-1) > g(1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và AB'BC'. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=7a38

B. V=a36

C. V=a368

D. V=a364

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x44x3+4x2+a. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [-3;3] sao cho M2m?

A. 3

B. 7

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. (-1;2;-3)

B. (-3;2;-1)

C. (2;-3;-1)

D. (2;-1;-3)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A3; 4; 2, B5; 6; 2, C10; 17;7. Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB

A. x+102+y172+z72=8

B. x+102+y172+z+72=8

C. x102+y172+z+72=8

D. x+102+y+172+z+72=8

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x4+2x2+2 trên [0;3] là

A. -61

B. 3

C. 61

D.  2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng un có u1=13, u8=26. Tìm công sai d

A. d=311

B. d=113

C. d=103

D. d=310

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z¯+2i=4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(2;-1), R = 4

B. I(2;-1), R = 2

C. I(-2;-1), R = 4

D. I(-2;-1), R = 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và 1+iz. Tính |z| biết diện tích tam giác OAB bằng 8.

A. |z| = 4

B. |z|=42

C. |z| = 2

D. |z|=22

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2, AA'=2a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD'.

A. 2a

B. a2

C. a55

D. 2a55

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=x33x26x+1. Phương trình ffx+1+1=fx+2 có số nghiệm thực là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.

A. V=8π

B. V=12π

C. V=16π

D. V=4π

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1+x2=3 là

A. m = 2

B. m = 3

C. m = 4

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là

A. 1341

B. 1385

C. 1261

D. 1899

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1?

A. 2m2

B. -2 < m < 2

C. 2<m1

D. 2m1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=lnex+m2. Với giá trị nào của m thì y'1=12.

A. m=±e.

B. m = -e

C. m=1e.

D. m = e

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của I=xexdx 

A. I=x22ex+C

B. I=x22ex+ex+C

C. I=xexex+C

D. I=ex+xex+C

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+14x25x+33. Số điểm cực trị của hàm số f(|x|) là

A. 5

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z,w thỏa mãn z32i1w+1+2iw2i. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=zw.

A. Pmin=3222

B. Pmin=32+22

C. Pmin=2+1

D. Pmin=5222

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x115 là:

A. 1;+

B. 

C. 0;+

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdxgxdx

B. fxgxdx=fxdx.gxdx

C. 2fxdx=2fxdx

D. fx+gxdx=fxdx+gxdx

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 2y3+7y+2x1x=31x+32y2+1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y.

A. P = 8

B. P = 10

C. P = 4

D. P = 6

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x2x1

B. y=x5+x310

C. y=x3+1

D. y = x + 1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng ;0 và 0;+, có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt.

A. -3 < m < 2

B. -3 < m < 3

C. -4 < m < 2

D. -4 < m < 3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4z216z+17=0. Trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=1+2iz132i?

A. M(3;2)

B. M(2;1)

C. M(-2;1)

D. M(3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm A2;0;0, B(0;3;0), C(0;0;-3). Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.  3x2y+2z+6=0

B. x+y+z+1=0

C. x2yz3=0

D. 2x+2yz1=0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y  thoả mãn phương trình x+2i=3+4yi. Khi đó giá trị của x và y là:

A. x=3, y=12

B. x = 3, y = 2

C. x=3i, y=12

D. x=3, y=12

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z1=0, đường thẳng d:x151=y222=z372 và mặt cầu S:x2+y2+z28x6y+4z+4=0. Một đường thẳng  thay đổi cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8. Gọi A', B' là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng (P) sao cho AA', BB' cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức AA'+BB' là

A. 8+3039

B. 24+1835

C. 12+935

D. 16+6039

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B. Biết SAABCD, AB=BC=a, AD=2a, SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S, A, B, C, E

A. a

B. a63

C. a32

D. a306

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn I=03fxdx=4. Khi đó giá trị của tích phân K=03e1+lnfx+4dx là:

A. 3e+14

B. 14e + 3

C. 4 + 12e

D. 12 + 4e

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực thỏa mãn 1<x<y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logxy12+8logyxyx2.

A. 30

B. 18

C. 9

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x12x22x với x. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số fx28x+m có 5 điểm cực trị?

A. 16

B. 18

C. 15

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M có 10  phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là

A. A102

B. C102

C. 102

D. A108

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác nhọn ABC có H(2;2;1), K83;43;83, O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên các cạnh BC, AC, AB. Đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là

A. d:x1=y62=z62

B. d:x831=y232=z+232

C. d:x+491=y1792=z1992

D. d:x+41=y+12=z12

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng hoa vào phần đất được tô màu đen Được giới hạn bởi cạnh AB, CD, đường trung bình MN của mảnh đất hình chữ nhật ABCD và một đường cong hình sin . Biết AB=2πm, AD=2 m. Tính diện tích phần còn lại.

A. 4π1

B. 4π1

C. 4π2

D. 4π3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho OA=2i+2j+2k, B-2;2;0 và C4;1;-1. Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C

A. N34;  0;  12

B. P34;  0;  12

C. Q34;  0;  12

D. M34;  0;  12

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OB=OC=a6, OA=a. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (OBC).

A. 45°

B. 90°

C. 60°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x4x1.

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P:4xz+3=0. Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u=4;1;3

B. u=4;0;1

C. u=4;1;3

D. u=4;1;1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C. Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.

A. x1+y2+z3=3

B. 6x+3y2z6=0

C.  x+2y+3z14=0

D. x+2y+3z11=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log23x1>3 là :

A. x>103

B. x > 3

C. 13<x<3

D. x < 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác SOA vuông tại O có MN//SO với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA, OA như hình vẽ bên dưới. Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính R=OA. Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất.

A. MN=h3

B. MN=h4

C. MN=h6

D. MN=h2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 04xlnx2+9dx=aln5+bln3+c, trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T=a+b+c là

A. T = 9

B. T = 8

C. T = 11

D. T = 10

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2732

B. 932

C. 934

D. 2734

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33x2+mx đạt cực tiểu tại x = 2.

A. m = 2

B. m = -2

C. m = 1

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack