vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 16)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S . ABCDABCD là hình chữ nhật tâm I  cạnh AB = 3a, BC = 4a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.

A. 125π2a2

B. 4πa2

C. 25π2a2

D. 125π4a2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  y = F (x) và  y = G (x) là  những  hàm số  có  đồ  thị cho  trong  hình  bên  dưới,  đặt P  (x) = F ( x) G (x). Tính P ' (2).

A. 52

B. 4

C. 32

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN = 2DN. Đường thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay tứ giác ANKB quanh trục BK

A. V=76πa3

B. V=149πa3

C. V=67πa3

D. V=914πa3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P=x+y+z3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21. Đường thẳng d ' đối xứng với d  qua mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x+11=y+12=z+17

B. x+11=y+12=z+17

C. x11=y12=z17

D. x11=y12=z17

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và B'C'. Gọi α là góc hợp giữa đường thẳng MN và mặt phẳng A'B'C'D'. Tính giá trị của sin   

A. sinα=12

B. sinα=22

C. sinα=55

D. sinα=25

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển Newton của biểu thức 2x12019 số hạng chứa x18 là

A. 218.C201918

B. 218.C201918x18

C. 218.C201918x18

D. 218.C201918

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?

A. y=sinx3

B. y=x3

C. y=x3

D. y=3x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 2018;2018 để hàm số fx=x+1lnx+2mx đồng biến trên khoảng 0;e2   

A. 2014

B. 2023

C. 2016

D. 2022

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1=1 và công bội q=12

A. S=32

B. S = 1

C. S = 2

D. S=23

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y=x42x2 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ 0, 1, mn. Tính S=m2+n2

A. S = 1

B. S = 2 

C. S = 0

D. S = 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ac=b2

B. ac=2b2

C. a+c=2b

D. ac = b

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OA=3i+j2k và Bm;m1;4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để độ dài đoạn AB = 3. 

A. m = 3 hoặc m = 4 

B. m = 2 hoặc m = 3

C. m = 1 hoặc m = 2

D. m = 1 hoặc m = 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. (P) cắt (S)

B. (P) tiếp xúc với (S)

C. (P) và (S) có vô số điểm chung 

D. (P) cắt (S) theo một đường tròn bán kính 3cm

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Ozx?

A. y - 1 = 0

B. z = 0 

C. x = 0 

D. y = 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị trên đoạn 1;4 như hình vẽ dưới đây. Tính tích phân I=14fxdx

A. I = 3

B. I = 5

C. I=52

D. I=112

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 1alnxdx=1+2a,a>1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?   

A. a11;14

B. a18;21

C. a1;4

D. a6;9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ:x=2ty=1z=2+3t không đi qua điểm nào sau đây?

A. P(4;1;-4)

B. N(0;1;4)

C. Q(3;1;-5)

D. M(2;1;-2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi I là trung điểm của CD. Trên tia AI lấy S sao cho AI=2IS. Thể tích của khối đa diện ABCDS bằng 

A. 312

B. 3224

C. 224

D. 28

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=mx+1x+m2 có giá trị lớn nhất trên đoạn 2;3 bằng 56. Tính tổng của các phần tử trong T

A. 175

B. 2

C. 6

D. 165

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a23. Tính thể tích V của khối nón đã cho

A. V=πa332

B. V=πa366

C. V=πa333

D. V=πa336

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình sincos2x=0 trên 0;2π

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log0,02log23x+1>log0,02m có nghiệm với mọi m;0  

A. m < 2

B. m1

C. m > 1

D. 0 < m < 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=2x+x 

A. 2x+x2+C

B. 2xln2+x2+C

C. 2x+x22+C

D. 2xln2+x22+C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A0;0;0,Ba;0;0,

D0;2a;0,A'0;0;2a với a0. Độ dài đoạn thẳng AC' 

A. 3a2

B. |a|

C. 3|a|

D. 2|a|

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCDBC=3,CD=4,ABC=BCD=ADC=900. Góc giữa hai đường thẳng ADBC bằng . Côsin góc giữa hai mặt phẳng ABC và ACD bằng 

A. 4386

B. 4343

C. 24343

D. 44343

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c, d thay đổi luôn thỏa mãn a32+b62=1 và 4c+3d5=0. Tính giá trị nhỏ nhất của T=ca2+db2

A. 16

B. 18

C. 9

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log1x bằng

A. 11xln10

B. 1x1

C. 11x

D. 1x1ln10

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình ax3+bx2+cx+d=0a0. Có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tay đua đang điều khiển chiếc xe đua của mình với vận tốc 180km/ h. Tay đua nhấn ga để về đích kể từ đó xe chạy với gia tốc at=2t+1m/s2. Hỏi rằng 4s sau khi tay đua nhấn ga thì xe đua chạy với vận tốc bao nhiêu km / h.

A. 200km/ h

B. 252km/ h

C.  288km/ h

D. 243km/ h

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có đồ thị (C), trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=2 (phần tô đen) là:

A. S=01fxdx+12fxdx

B. S=02fxdx

C. S=02fxdx

D. S=01fxdx12fxdx

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=12fx1 là:

A. 2

B. 1

C .3

D .0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?  

A. y=2x+3x+1

B. y=4x+1x+2

C. y=2x33x1

D. y=3x+4x1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6. Xác suất để lập được số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các phần tử của tập A sao cho số đó chia hết cho 5 và các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt cạnh bằng nhau là

A. 140

B. 11360

C. 11420

D. 145

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 132x+3131x+1>12 có tập nghiệm S=a;b. Giá trị của biểu thức P=3a+10b là     

A. 2

B. -4

C. 5

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=25 và M4;6;3.. Qua M kẻ các tia Mx, My, Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là A, B, C. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định Ha;b;c. Tính a+3bc           

A. 9

B. 20

C. 14

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có dạng hình parabol như hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong lều trại.

A. 72

B. 72π

C. 36

D. 36π

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:xz+6=0 và hai mặt cầu S1:x2+y2+z2=25;   S2:x2+y2+z2+4x4z+7=0. Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1,S2 và tâm I nằm trên (P) là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.

A. 97π

B. 79π

C. 76π

D. 73π

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng R22, thể tích V của khối nón đã cho bằng    

A. V=πR3142

B. V=πR3146

C. V=πR3143

D. V=πR31412

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log32x2log13x3=0 có hai nghiệm phân biệt là x1,x2. Tính giá trị của biểu thức P=log3x1+log27x2 biết x1<x2

A. P=13

B. P = 0

C. P = 1

D. P=83

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+21. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d

A. Q:x2yz+1=0

B. T:x+y+2z+1=0

C. R:x+y+z+1=0

D. P:x2y+z+1=0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số thực m để phương trình log2x=m có nghiệm thực là

A. 

B. 0;+

C. 0;+

D. ;0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;0;0,B0;1;0,C0;0;1,D1;1;1. Mặt cầu tiếp xúc 6 cạnh của tứ diện ABCD cắt (ACD) theo thiết diện có diện tích S. Chọn mệnh đề đúng? 

A. S=π3

B. S=π6

C. S=π4

D. S=π5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 1;3, thỏa mãn f4x=fx,x1;3 và13xfxdx=2. Giá trị 213fxdx bằng:

A. 2

B. 1

C. -2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=a322

B. V=a326

C. V=a3142

D. V=a3146

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập M=1;2;3;4;5;6;7;8;9. Có bao nhiêu tập con có 4 phần tử lấy từ các phần tử của tập M?  

A. 4!

B. C94

C. A94

D. 49

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P). Chọn khẳng định đúng?

A. Nếu a//P và ba thì bP

B. Nếu a//P và b//P thì b//a

C. Nếu a//P và bP thì ba

D. Nếu aP và ba thì b//P

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên , thỏa mãn f1=f3=0 và đồ thị của hàm số y=f'x có dạng như hình dưới đây. 

Hàm số y=fx2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. (1;2)

B. (-2;1)

C. (0;4)

D. (-2;2)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x4+x+1.27x6x+3. Giả sử m0=ab(a,b,ab là phân số tối giản) là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình f746x9x2+2m1=0 có số nghiệm nhiều nhất. Tính giá trị của biểu thức P=a+b2

A. P = -1

B. P = 7

C. P = 11

D. P = 9

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa  hai vectơ i và u=3;0;1 là

A. 30°

B. 60°

C. 150°

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x32x2+3x5  

A. Có hệ số góc dương

B. Song song với trục hoành

C. Có hệ số góc bằng -1

D. Song song với đường thẳng x = 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack