vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 15)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng αcó phương trình 2x+yz1=0  và mặt cầu (S) có phương trình x12+y12+z+22=4. Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của  và mặt cầu (S).

A. r=233.

B. r=273.

C. r=2153.

D. r=2423.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3+3mx2+m+1x2 đồng biến trên tập xác định?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định họ nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x+1ex2+2x3.

A. Fx=ex2+2x3+C,C.

B. Fx=2ex2+2x3+C,C.

C. Fx=ex2+2x3+C2,C.

D. Fx=ex2+2x3x+1+C,C.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+p+qx+1 đạt cực đại tại điểm A2;2. Tính pq.

A. pq=12.

B. pq = 1

C. pq=3.

D. pq = 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có chứa 3 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ đôi một phân biệt. Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bi từ hộp mà có đủ cả hai màu.

A. 341.

B. 224.

C. 42.

D. 108

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình 132x33. 

A. S=1;+.

B. S=;1.

C. S=(;1].

D. S=[1;+).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=log2x24x+2. 

A. (;1]

B. 1;+

C. \1

D. 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương n thỏa mãn log212+log214+log218+...+log212n=12403. Chọn mệnh đúng trong các mệnh đề sau.

A. 166<n<170.

B. 131<n<158.

C. n > 207

D. n < 126

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P) có phương trình y=2x23x1. Tịnh tiến parabol (P) theo vectơ v1;4 thu được đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=2x2+x+2

B. y=2x219x+44

C. y=2x27x

D. y=2x2+13x+18

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Có bao  nhiêu  giá  trị  nguyên của  tham  số  m  thuộc đoạn 15;5 để  phương  trình 4x+m2x+2m4=0 có nghiệm?

A. 18.

B. 17.

C. 20.

D. 19.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a,AA'=a3. Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng trụ theo a.

A. R=a22

B. R=a2

C. R=a52

D. R = 2a

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên mới ra trường mong muốn rằng 7 năm nữa sẽ có 2 tỷ đồng để mua nhà. Hỏi sinh viên đó phải gửi ngân hàng một khoản tiền tiết kiệm như nhau hàng năm ít nhất là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng là 6,8%/năm (không thay đổi) và lãi hàng năm được nhập vào vốn. 

A. 215 triệu đồng.

B. 263 triệu đồng.

C. 218 triệu đồng.

D. 183 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có mỗi mặt bên là một tam giác vuông và SA=SB=SC=a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; D là điểm đối xứng của S qua P. I là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (SMN). Tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI.

A. a312.

B. a336.

C. a36.

D. 2a312.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 13fxdx=5 và 13fxdx=1. Tính tích phân I=11fxdx.

A. I = -4

B. I = -6

C. I = 6

D. I = 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \1;5 và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019;2019 để phương trình ffxm+5=0 có nghiệm.

A. 2021.

B. 2027.

C. 2030.

D. 2010.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22a+4bx+2ab+cy+2bcz+d=0, tâm I nằm trên mặt phẳng α cố định. Biết rằng 4a+b2c=4, tìm khoảng cách từ điểm D1;2;2 đến mặt phẳng α.

A. 915.

B. 1523.

C. 1314.

D. 1915.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tọa độ điểm I là gioa điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4. 

A. I(2;4)

B. I(4;2)

C. I(2;-4)

D. I(-4;2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos2x+5sin4xcos4x+3=0 trong khoảng 0;2π.

A. S=4π.

B. S=7π6.

C. S=11π6.

D. S=5π.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x+mx đạt cực trị tại x = 1 

A. m = -2

B. m = 2

C. m = 6

D. m = -6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

A. z¯=3+5i.

B. z¯=5+3i.

C. z¯=5+3i.

D. z¯=35i.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất?

A. h = 3R

B. h = 2R

C. R = 2h

D. R = 3h

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để chuẩn bị cho hội trại 26/3 sắp tới, cần chia một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ thành ba nhóm, mỗi nhóm 4 người để đi làm ba công việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên, ta được mỗi nhóm có đúng một học sinh nữ.

A. 1655

B. 1245

C. 2465

D. 8165

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tung một con súc sắc không đồng chất thì xác suất hiện mặt hai chấm và ba chấm lần lượt gấp 2 và 3 lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại, xác suất xuất hiên các mặt còn lại như nhau, Xác suất để 7 lần tung có đúng 3 lần xuất hiện mặt số chẵn và 4 lần xuất hiện mặt số lẻ gần bằng số nào sau đây?

A. 0,2342

B. 0,292.

C. 0,2927

D. 0,234

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn L=limx1x2x23x2+8x+5.

A. L = 0

B. L=

C. L=32.

D. L=12.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên khoảng (1;3)?

A. y=4x2

B. y=x42x21

C. y=ex

D. y=x+12x3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' O là giao điểm của hai đường thẳng AC’A’C. Xác định ảnh của tứ diện ABCD qua phép đối xứng tâm O.

A. Tứ diện ABC’D.

B. Tứ diện A’BCD.

C. Tứ diện AB’CD

D. Tứ diện ABCD’

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA là đường cao và đáy là tam giác vuông tại B, BC = a. Hai mặt phẳng (SCA) (SBC) hợp với nhau một góc 60° và góc BSC=450. Tính côsin của góc α=ASB

A. cosα=22.

B. cosα=13.

C. cosα=32.

D. cosα=25.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M1;0;6 và mặt phẳng α có phương trình là x+2y+2z1=0. Viết phương trình mặt phẳng β đi qua M và song song với α

A. β:x+2y+2z+13=0.

B. β:x+2y+2z15=0.

C. β:x+2y+2z13=0.

D. β:x+2y+2z+15=0.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tung đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm suất hiện trên hai con xúc xắc đều là số chẵn.

A. 13.

B. 16.

C. 14.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y4z+6=0. Xác định bán kính R của mặt cầu.

A. R=3.

B. R=30.

C. R=15.

D. R=42.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số y=x3+3x2+mx+m chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A. 3;0

B. (0;3)

C. ;3

D. 3;+

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đáy bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 30πcm2. Tính thể tích V của khối nón đó.

A. V=25π343cm3

B. V=25π393cm3

C. V=25π113cm3

D. V=25π613cm3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng các giá trị của tham số m < 0  thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;2] của hàm số y=fx=x32mx24m2x+100 bằng 12. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. 15<S<10.

B. 20<S<15.

C. 5<S<0.

D. 10<S<5.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. lnab3=lna3lnb.

B. lna2b4=2lnab+2lnb.

C. aln1b=lnba.

D. elnalnb=ab.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hệ số của x13 trong khai triển của x+2x210.

A. 180.

B. 3360.

C. 960.

D. 5120.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P) có phương trình y=x2 và đường thẳng d đi qua A(1;3). Giả sử khi đường thẳng d có hệ số góc k thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giá trị thực của k thuộc khoảng nào sau đây?

A. 3;+

B. ;3

C. (0;3)

D. (-3;0)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,SB=2a,SC=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Tính theo a thể tích hình chóp S.AMN.

A. a34.

B. 3a34.

C. a32.

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+x+4 và trục hoành. Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích phần hình (H) nằm bên trái và bên phải trục tung. Tính tỉ số S1S2.

A. S1S2=135208.

B. S1S2=135343.

C. S1S2=208343.

D. S1S2=54343.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm của các cạnh xuất phát từ đỉnh A và F của hình bát diện (xem hình vẽ)

A. V=a32.

B. V=a324.

C. V=a322.

D. V=a328.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn 1;3, fx0 với mọi x1;3, đồng thời f'x1+fx2=fx2x12 và f1=1. Biết rằng 13fxdx=aln3+ba,b, tính tổng S=a+b2. 

A. S = 2

B. S = 0

C. S = 4

D. S = -1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo a diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a

A. 4πa2.

B. 7πa2.

C. 8πa2.

D. 6πa2.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó theo a.

A. πa2.

B. πa22.

C. πa232.

D. πa23.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và z+12i=3? 

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 26 cm và sinA2=sinB6=sinC5. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 339cm2.

B. 521cm2.

C. 613cm2.

D. 223cm2.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến (ABD) theo a.

A. 2a3.

B. a33.

C. a3.

D. a36.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có AB=8cm,AD=5cm. Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh AD và BC chồng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ thu được.

A. V=320πcm3.

B. V=80πcm3.

C. V=200πcm3.

D. V=50πcm3.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+m trên đoạn [0;2] bằng 3. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?

A. 1

B. 2

C. 6

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số của tập hợp 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ số và các chữ số đôi một phân biệt?

A. 312.

B. 522.

C. 405

D. 624.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y=xx+1+2mx+m23 với trục tung (m là tham số). Xác định giá trị của m sao cho tiếp tuyến tại M của đồ thị hàm số đã cho song song với đường thẳng có phương trình y=14x+5.

A. m=38

B. m=78

C. m=37

D. m=47

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình đa diện như hình vẽ, trong đó các cạnh AA’, BB’, CC’ đều vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh aAA'=BB'=12CC'=a. Tính theo a thể tích V của khối đa diện đó.

A. V=a336.

B. V=a333.

C. V=4a333.

D. V=3a334.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack