vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 14)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 14)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT6 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

limxx2x+1+x2=32

limx13x2x+1=

limx+x2x+1+x2=+

limx1+3x2x+1=

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình logx29log3x1 là:

4;3

3;4

4;3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z0. Khẳng định nào sau đây sai

z+z¯ là số thực

zz¯ là số ảo

zz¯ là số thuần ảo

z.z¯ là số thực

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vecto nào sau đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng x+23=y+12=z31 ? 

(-3;2;1)

(-2;1;-3)

(3;-2;1)

(2;1;3)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A0;2;1,B5;4;2 và C1;0;5. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là: 

(-1;1;1)

(-2;2;2)

(-6;6;6)

(-3;3;3)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x2x24  với đường thẳng y = 3 là:    

8

2

4

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

x2+y2+z2+x2y+4z3=0

2x2+2y2+2z2xyz=0

x2+y2+z22x+4y4z+10=0

2x2+2y2+2z2+4x+8y+6z+3=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng un có u1=5 và tổng 40 số hạng đầu bằng 3320. Tìm công sai của cấp số cộng đó.

4

-4

8

-8

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x125x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm A3;1;2. Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là: 

(3;-1;-2)

(3;-1;2)

(-3;-1;2)

(3;1;-2)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y=x3+7x là: 

2;22

[3;7]

0;22

(3;7)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số fx=lnlnx là:  

f'x=12xlnxlnlnx

f'x=1xlnxlnlnx

f'x=12xlnlnx

f'x=1lnxlnlnx

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z+2i+z4i=10  

12π

20π

15π

Đáp án khác

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) với bảng biến thiên dưới đây:

Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu cực trị?

5

3

1

7

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA' và BC' . Khi đó đường thẳng AB' song song với mặt phẳng:

(C'MN)

(A'CN)

(A'BN)

(BMN)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1 trên đoạn [1;2] bằng 8 (m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?  

0 < m < 4

4 < m < 8

8 < m < 10

m > 10

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 2018201920192020 có bao nhiêu chữ số?

147501991

147501992

147433277

147433276

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos2x+2cosx3=0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2019

1009

1010

320

321

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=74x2   khi   0x14x2     khi   x>1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số fx và các đường thẳng x=0,x=3,y=0  

163

203

10

9

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là một tam giác đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích khối chóp SABCD.     

a36

a332

a336

a32

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2+An2=15n. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

n chia hết cho 7

n không chia hết cho 2

n chia hết cho 5

n không chia hết cho 11

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H1;2;2. Mặt phẳng α đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của ΔABC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.    

81π2

243π2

81π

243π

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính diện tích toàn phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA'C' quanh trục AA'

π6+2a2

π3+2a2

2π2+1a2

2π6+1a2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi khối cầu có bán kính gấp đôi bán kính của khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?  

Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.

Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét.

Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét.

Chiều cao mô hình dưới 2 mét.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác SABCD có thể tích V, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD, DA. Tính thể tích khối chóp M.CNQP theo V.

3V4

3V8

3V16

V16

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R thỏa mãn f'x=4x+3 và f1=1. Biết rằng phương trình fx=10 có hai nghiệm thực x1,  x2. Tính tổng log2x1+log2x2 

8

16

4

3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển 3+x2019=a0+a1x+a2x2+a3x3+.....+a2019x2019. Hãy tính tổng S=a0a2+a4a6+.....+a2016a2018

31009

0

22019

21009

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của 5x1n bằng 2100. Tìm hệ số của x3

161700

-19600

-2450000

-20212500

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:

3

5

7

9

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R có 03fxdx=8 và 05fxdx=4. Tính  

3

6

94

114

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực a > 1, b > 1. Gọi x1,   x2 là hai nghiệm của phương trình axbx21=1. Trong trường hợp biểu thức S=x1x2x1+x224x14x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?   

a < b

ab

ab = 4

ab = 2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông cân tại B với trọng tâm G, cạnh bên SA tạo với đáy (ABC) một góc 300. Biết hai  mặt phẳng SBG và SCG cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SABC

155

31520

1510

3020

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ. 

1252

1945

863

163

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx=2019x có bao nhiêu nghiệm thực?  

1288

1287

1290

1289

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi α là mặt phẳng chứa đường thẳng d:x21=y31=z2 và vuông góc với mặt phẳng β:x+y2z+1=0. Hỏi giao tuyến của α và β là:

(1;-2;0)

(2;3;3)

(5;6;8)

(0;1;3)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định trên R và thỏa mãn limx2fx16x2=12. Tính giới hạn limx25fx1634x2+2x8

524

512

14

15

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos4xcos2x+2sin2xsinx+cosx=0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác. 

24

22

2

22

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A1;1;1 và B0;2;2, đồng thời cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O. Giả sử (P) có phương trình x+b1y+c1z+d1=0 và (Q) có phương trình  x+b2y+c2z+d2=0. Tính giá trị của biểu thức b1b2+c1c2

-7

-9

9

7

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, bạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm AB. Tính diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt phẳng A'C'M   

98a2

324a2

33516a2

7216a2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 2019;2019 để hàm số y=lnx2+2mx+1 đồng biến trên R 

4038

2019

2020

1009

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực thỏa mãn x2+y2=1. Đặt P=x2+6xy1+2xy+2y2. Khẳng định nào sau đây là đúng?   

Giá trị nhỏ nhất của P là -3

Giá trị lớn nhất của P là 1

P không có giá trị lớn nhất

P không có giá trị nhỏ nhất

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=3x+12xx1   khi  x154                      khi  x=1. Tính   f'1

0

750

964

không tồn tại

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A0;0;3,  B2;0;1 và mặt phẳng α:2xy+2z+8=0. Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng α sao cho tam giác ABC đều. 

2

0

1

Vô số

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=x2+2x+2 và điểm M di chuyển trên (C). Gọi d1,  d2 là các đường thẳng đi qua M sao cho d1 song song với trục tung và  d1,  d2 đối xứng nhau qua tiếp tuyến của (C) tại M. Biết rằng khi M di chuyển trên (C) thì d2 luôn đi qua một điểm Ia;b cố định. Đẳng thức  nào sau đây là đúng?

ab = -1

a + b = 0

3a + 2b = 0

5a + 4b = 0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và SBA=SCA=900. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 450. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AC là:  

25117a

277a

3913a

21313a

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 0π2tanxfcos2xdx=18fx3xdx=6. Tính tích phân 122fx2xdx   

4

6

7

10

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDAC=AD=BC=BD=a,  ACDBCD và ABCABD. Tính độ dài cạnh CD.  

233a

22a

2a

33a

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa giác đều có 48 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên ba đỉnh của đa giác. Tính xác suất để tam giác tạo thành từ ba đỉnh đó là một tam giác nhọn.

2247

1147

3347

3394

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2+9x có đồ thị (C). Gọi A, B, C, D là bốn điểm trên đồ thị (C) với hoành độ lần lượt là a, b, c, d sao cho tứ giác ABCD là một hình thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A, C song song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính tích abcd

144

60

180

120

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A8;5;11,B5;3;4,C1;2;6 và mặt cầu S:x22+y42+z+12=9. Gọi điểm Ma;b;c là điểm trên (S) sao cho MAMBMC  đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a+b

9

4

2

6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack