vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 13)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un số hạng đầu u1=3 và u6=27. Tìm công sai d

A. d = 8

B. d = 6

C. d = 5

D. d = 7

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log33a2=32log3a

B. log33a2=1+2log3a

C. log33a2=312log3a

D. log33a2=12log3a

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x2+2x3log2x3=0 bằng 

A. 3

B. 2

C. 9

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 25fxdx=3 và 57fxdx=9 thì 27fxdx bằng bao nhiêu?

A. -6

B. 6

C. 12

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số đã cho trên 1;3. Giá trị của P = m.M bằng?

A. 3

B. -4

C. 6

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 43;196

C. 1;+

D. 1;2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+x là  

A.  2xln2+12x2+C

B. 2x.ln2+12x2+C

C. 2x+12x2+C

D. 2x+1+C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó

mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z¯=1+2i

B. z¯=2+2i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:

A. x + y + z = 0

B. z = 0

C. y = 0

D. x = 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số 

A. y=x33x2+1

B. y=x33+x2+1

C. y=x4+3x2+1

D. y=3x2+2x+1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z1=0 đi qua điểm nào dưới đây?  

A. M2;1;1

B. P1;2;0

C. Q1;3;4

D. N0;1;2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;2 và B2;1;1. Độ dài đoạn AB bằng 

A. 32

B. 18

C. 6

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của mặt cầu có đường kính 3m là:

A. 9πm2

B. 3πm2

C. 12πm2

D. 36πm2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp những số có dạng xyz¯ với x,y,z1;2;3;4;5. Số phần tử của tập hợp S là:      

A. 5!

B. A53

C. C53

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3,AC=5,AA'=5  

A. 40

B. 75

C. 60

D. 70

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log23.2x1=2x+1 bằng

A. 12

B. 32

C. -1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:x+2y+3z6=0 và đường thẳng Δ:x+11=y+11=z31. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Δα

B.  ct và không vuông góc vi α

C. Δα

D. Δ//α

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=xex. Tính F(x) biết F0=1

A. Fx=x+1ex+1

B. Fx=x+1ex+2

C. Fx=x+1ex+1

D. Fx=x+1ex+2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xây một bể nước hình trụ (tham khảo hình vẽ bên) có bán kính R = 1m (tính từ tâm bể đến mép ngoài), chiều dày của thành bể là b=0,05m, chiều cao của bể là h=1,5m. Tính dung tích của bể nước (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

A. 4,26 m3

B. 4,25 m3

C. 4,27 m3

D. 4,24 m3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 8 cm, bán kính đường tròn đáy r = 6 cm.  

A. 120πcm2

B. 180πcm2

C. 360πcm2

D. 60πcm2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết ΔSAB đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB=a,AC=a3 

A. a326

B. a34

C. a3612

D. a364

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=x22x+2ex 

A. y'=2x2ex

B. y'=x2+2ex

C. y'=x2ex

D. y'=2xex

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x1x24x31,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là  

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là nghiệm của phương trình z22z+4=0. Tính giá trị của biểu thức P=z12z2+z22z1

A. 114

B. 4

C. -4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a32. Tính số đo góc giữa mặt bên và mặt đáy.  

A. 600

B. 300

C. 750

D. 450

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm dương phân biệt của phương trình 2fx+7=0 là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log25,b=log29. Khi đó P=log2403 tính theo a b là  

A. P=3+a2b

B. P=3+a12b

C. P=3+ab

D. P=3a2b

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;0,B2;1;2. Phương trình của mặt cầu có đường kính AB là:     

A. x2+y2+z12=24

B. x2+y2+z12=6

C. x2+y2+z12=24

D. x2+y2+z12=6

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và trục hoành bằng

A. 16

B. 323

C. 163

D. 283

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 12x24x<8 là

A. S=1;+

B. S=1;3

C. S=;3

D. S=;13;+

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:  

Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực ab thỏa mãn: 1+iz+2iz¯=13+2i với i là đơn vị ảo

A. a=3,b=2

B. a=3,b=2

C. a=3,b=2

D. a=3,b=2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2+iz¯2i=25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w=2z¯2+3i là đường tròn tâm Ia;b và bán kính c. Giá trị của a+b+c bằng    

A. 10

B. 18

C. 17 

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx22x=m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 32;72?        

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01xdx2x+12=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng:

A. 512

B. 112

C. 13

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z, w thỏa mãn z+22i=z4i và w=iz+1. Giá trị nhỏ nhất của w bằng?

A. 2

B. 22

C. 322

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx thỏa mãn f'x=x24,x. Bất phương tình fx<m có nghiệm thuộc khoảng 1;1 khi và chỉ khi

A. m>f1

B. m>f1

C. mf1

D. mf1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx. Đồ thị hàm số y=f'x như hình bên. Hỏi hàm số gx=f3x2 đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau? 

A. (-1;0)

B. (0;1)

C. (2;3)

D. (-2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 50m. Để giảm bớt chi phí cho việc trồng cây nhân tạo, ông An chia sân bóng ra làm hai phần (tô đen và không tô đen) như hình bên. Phần tô đen gồm hai miền diện tích bằng nhau và đường cong AIB là một parabol đỉnh I. Phần tô đen được trồng cỏ nhân tạo với giá 130 000 đồng/m2 và phần còn lại được trồng cỏ nhân tạo với giá 90 000 đồng/m2. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?

A. 151 triệu đồng

B. 165 triệu đồng

C. 195 triệu đồng

D. 143 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 01 tháng 01 năm 2019, ông An gửi 800 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0;5%/tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01 tháng 01 năm 2020, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian gửi không thay đổi. 

A. 1200400.1,00511 (triệu đồng)

B. 800.1,0051172 (triệu đồng)

C. 800.1,0051272 (triệu đồng)

D. 1200400.1,00512 (triệu đồng)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một dàn gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới.

A. 1665280

B. 1462

C. 1924

D. 399920

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD được kết quả

A. 3a

B. a155

C. a37

D. a217

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3+x2mx+1 nghịch biến trên khoảng 0;+ là: 

A. m1;+

B. m0;+

C. m0;+

D. m1;+

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+2z+5=0 và đường thẳng d:x12=y12=z1. Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:

A. x+12=y+13=z+12

B. x+12=y+13=z+12

C. x12=y+13=z12

D. x12=y13=z12

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 4+9.3x22y=4+9x22y.72yx2+2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x+2y+18x bằng  

A. 9

B. 3+22

C. 1+92

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 1;3 và có bảng biến thiên như sau:

Tổng các giá trị m sao cho phương trình fx1=mx26x+12 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [2;4] bằng

A. -75

B. -72

C. -294

D. -297

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2yz+4=0 và các điểm A2;1;2,B3;2;2. Điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho các đường thẳng MA, MB luôn tạo với mặt phẳng (P) một góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C) cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

A. 7427;9727;6227

B. 329;499;29

C. 103;3;143

D. 1721;1721;1721

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A1;1;1,B1;2;0,C3;1;2. Giả sử Ma;b;c thuộc  mặt cầu S:x12+y2+z+12=861 sao cho P=2MA27MB2+4MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị T=a+b+c bằng

A.  T = 47

B. T = 55

C.  T = 51

D. T = 49

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA',BC,CD.  Mặt phẳng MNP chia khối hộp thành hai phần có thể tích là V1,V2. Gọi V1 là thể tích phần chứa điểm C. Tỉ số V1V2 bằng   

A. 11925

B. 34

C. 11324

D. 119425

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack