vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 12)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z¯=3+2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.  

A. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2.

B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.

C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2 .

D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ=xx0a=yy0b=zz0c. Điểm M nằm trên Δ thì điểm M có dạng nào sau đây?  

A. Mat;bt;ct

B. Mx0t;y0t;z0t

C. Ma+x0t;b+y0t;c+z0t

D. Mx0+at;y0+bt;z0+ct

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. yCĐ=2 và yCT=2

B. yCĐ=3 và yCT=0

C. yCĐ=2 và yCT=0

D. yCĐ=3 và yCT=-2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;0;0;B0;1;0;C0;0;2. Phương trình mặt phẳng (ABC) là   

A. x2y+z=0

B. xy+z2=1

C. x+y2z=1

D. 2xy+z=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị C:y=2x4+4x21 tại hai điểm phân biệt AxA;yA và BxB;yB. Giá trị của biểu thức yA+yB.  

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R? 

A. y=213x

B. y=log2x1

C. y=log22x+1

D. y=log2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+3x22

B. y=x33x22

C. y=x42x22

D. y=x4+2x22

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=x2+2x3e

A. ;31;+

B. ;33;+

C. 3;1

D. [-3;-1]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x+1. Mệnh đề đúng là 

A. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1;+

B. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;+, nghịch biến trên 1;1

C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối cầu bán kính R là

A. πR3

B. 4πR33

C. 2πR3

D. πR33

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx,gx là các hàm số có đạo hàm liên tục trên ,k. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai

A. fxgxdx=fxdxgxdx

B. f'xdx=fx+C

C. kfxdx=kfxdx

D. fx+gxdx=fxdx+gxdx

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 2a33

B. 4a33

C. a3

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x+4x trên đoạn [1;3] bằng

A. 653

B. 20

C. 6

D. 523

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y+21=z62 và d2:x41=y+22=z+13. Phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d2 là: 

A. P:x+8y+5z+16=0

B. P:x+8y+5z16=0

C. P:2x+y6=0

D. P:x+4y+3z12=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y31=z11cắt mặt phẳng P:2x3y+z2=0 tại điểm I(a;b;c). Khi đó a+b+c bằng   

A. 9

B. 5

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un là một cấp số cộng, biết u2+u21=50. Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy. 

A. 2018

B. 550

C. 1100

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x2x+1 là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

A. V=a38

B. V=a333

C. V=a334

D. V=a34

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x1+3x3 là

A. x21+32x2+C

B. x21+6x35+C

C. 2xx+34x4+C

D. x2x+34x3+C

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2513x254.  

A. S=1;+

B. 13;+

C. ;13

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A3;5;3 và hai mặt phẳng P:2x+y+2z8=0, Q:x4y+z4=0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai mặt phẳng (P), (Q). 

A. d:x=3+ty=5tz=3

B. d:x=3y=5+tz=3t

C. d:x=3+ty=5z=3t

D. d:x=3+ty=5z=3+t

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;6 và đường thẳng Δ:x=2+ty=12tz=2t. Hình chiếu vuông góc của A trên Δ là

A. M3;1;2

B. H11;17;18

C. N1;3;2

D. K2;1;0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thỏa mãn 01fxdx=3,02fx3gxdx=4 và 022fx+gxdx=8. Tính 12fxdx

A. I = 1

B. I = 2

C. I = 3

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I2;1;1 và mặt phẳng P:x2y2z+3=0. Viết phương rình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)

A. S=x2+y2+z24x+2y+2z3=0

B. S=x2+y2+z22x+y+z3=0

C. S=x2+y2+z24x+2y+2z+1=0

D. S=x2+y2+z22x+y+z+1=0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông A'B'C'D' và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. πa222

B. πa23

C. πa224

D. πa232

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức 3+x11 

A. 9

B. 110

C. 495

D. 55

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực a>0;a1. Giá trị của loga2a37 bằng 

A. 314

B. 67

C. 38

D. 76

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log8x33x4 là

A. 3x33x33x4ln2

B. x21x33x4ln2

C. 3x33x33x4

D. 1x33x4ln8

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un thỏa mãn u1+u3=10u4+u6=80. Tìm u3  

A. u3=8

B. u3=2

C. u3=6

D. u3=4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón (N) đỉnh S, chiều cao là a3 và độ dài đường sinh là 3a. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy của khối nón một góc 600. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và khối nón (N)

A. 2a25

B. a23

C. 2a23

D. a25

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+4 có đồ thị (C) như hình vẽ bên và đường thẳng d:y=m33m2+4 (với m là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt

A. 3

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn z=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=32i+43izlà một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó  

A. r=5

B. r=25

C. r = 10

D. r = 20

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9x+9x=14, khi đó biểu thức M=2+81x+81x113x3x có giá trị bằng:

A. 14

B. 49

C. 42

D. 28

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a,AA'=2a. Gọi α là góc giữa AB' và BC'. Tính cosα

A. cosα=58

B. cosα=5110

C. cosα=398

D. cosα=710

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1:x=1+ty=2tz=3+2t và d2:x12=ym1=z+21 (với m là tham số). Tìm m để hai đưởng thẳng d1;d2 cắt nhau.

A. m = 4

B. m = 9

C. m = 7

D. m = 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD). 

A. a36

B. a32

C. a33

D. a34

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, tính xác suất để có đủ 3 màu.

A. 35816

B. 3568

C. 1755832

D. 351632

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log32x4log3x+m3=0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1>x2>1  

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=mx+1 cắt đồ thị C:x3x2+1 tại ba điểm A;B0;1;C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại O0;0?   

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;1;2 và hai đường thẳng d1:x=ty=1tz=1, d2:x+12=y11=z+21. Đường thẳng  đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1,d2 có véc tơ chỉ phương là uΔ1;a;b, tính a + b    

A. a+b=1

B. a+b=2

C. a+b=2

D. a+b=1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai người A và B ở cách nhau 180m trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyện động với vận tốc v1t=6t+5m/s, B chuyển động với vận tốc v2t=2at3m/s(a là hằng số), trong đó t (giây) là khoảng thời gian từ lúc A, B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 giây, A cách B bao nhiêu mét? 

A.  320 (m)

B.  720 (m)

C. 360 (m)

D.  380 (m)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90cm, đáy hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50cm và chiều dài là 80cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?

A. 68,32cm

B. 78,32cm

C. 58,32cm

D. 48,32cm

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB = 8m. Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M, N nằm trên Parabol và hai đỉnh P, Q nằm trên  mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí cho 1m2 cần số tiền mua hoa là 200.000 đồng cho 1m2Biết MN = 4m; MQ = 6m. Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây?

A. 3.735.300 đồng 

B. 3.347.300 đồng

C. 3.734.300 đồng 

D. 3.733.300 đồng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z, w thay đổi thỏa mãn z=3,zw=1. Biết tập hợp điểm của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của hình H

A. S=20π

B. S=12π

C. S=4π

D. S=16π

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 019x+3m9x+3dx=m21. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m

A. P=12

B. P=12

C. P = 16

D. P = 24

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một lần?

A. 517

B. 516

C. 493

D. 492

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn alogba+16blogab8a3=12b2 giá trị của biểu thức P=a3+b3 là 

A. P = 20

B. P = 39

C. P = 125

D. P = 72

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuông ABCD. Hai mặt phẳng (SAD), (SBC) vuông góc với nhau; góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC 60°; góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD 45° Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD, tính cosα  

A. cosα=12

B. cosα=22

C. cosα=32

D. cosα=23

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx=13x3m+1x2+3m2+4m+5x+2019 gx=m2+2m+5x32m2+4m+9x23x+2 (với m là tham số). Hỏi phương trình gfx=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 9

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack