vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết(Đề số 1)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4+2x21.

B. y=x4+x21.

C. y=x4+3x23.

D. y=x4+3x22.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Gọi φ là góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. Tính tanφ.

A. tanφ=32

B. tanφ=23

C. tanφ=233

D. tanφ=2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 6 cm, 4 cm, 5 cm bằng:

A. 15 cm3

B. 40 cm3

C. 50 cm3

D. 120 cm3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2(2x+1).log2(2x+1+2)=6 có 1 nghiệm là x0. Giá trị 2x0 là

A. 4

B. 18

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong y=14x2. Gọi S1 là phần không gạch sọc và S2 là phần gạch sọc như hình vẽ.

Tỉ số diện tích S1 và S2

A. S1S2=1.

B. S1S2=2

C. S1S2=32.

D. S1S2=12.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d a0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình ffx=0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 5

B. 3

C. 7

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?

A. y=π3x

B. y=log12x

C. y=logπ42x2+1

D. y=2ex

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x+1x=m+xx2 có hai nghiệm phân biệt. Tổng các số nguyên trong S bằng

A. 11

B. 0

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+3 trên đoạn 0;2 là

A. 13

B. -17

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log6x+log6(x+5)=1

A.  x = 1.

B.  x = 6.

C.  x = 1 hoc x = 6

D.  x = -6.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=15x2

A. dx5x2=5ln5x2+C

B. dx5x2=ln5x2+C

C. dx5x2=15ln5x2+C

D. dx5x2=15ln5x2+C

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2019, bạn An thi đậu Đại học ngành Kiến trúc và sẽ học trong 5 năm. Gia đình An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200.000.000 đồng, theo hình thức lãi kép, kì hạn 1 tháng với lãi suất 0,75 % một tháng. Mỗi tháng An rút một số tiền như nhau để chi tiêu vào ngày ngân hàng tính lãi. Để sau 5 năm An sử dụng hết số tiền trong ngân hàng thì hàng tháng An phải rút số tiền gần với giá trị nào dưới đây ?

A.  4.000.000.

B.  4.150.000.

C.  4.151.000.

D.  4.152.000.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M-2;5;0.Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy.

A. M'(-2;0;0)

B. M'(2;5;0)

C. M'(0;-5;0)

D. M'(0;5;0)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có f'x=x+12x132x. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;2)

B. ;1

C. (-1;1)

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy là r, chiều cao h và đường sinh l. Kí hiệu Sxq,Stp,Vlần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của khối nón . Kết luận nào sau đây sai?

A. Stp=πrl+πr2

B. Sxq=2πrl

C. Sxq=πrl

D. V=13πr2h

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x12.ex2, x=1, x=2, y=0 quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. 12x.exdx

B. π12x.exdx

C. 12πx12.ex22dx

D. π12x12.ex2dx

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho các điểm A4;0, B1;4 và C1;-1. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. z = 2 + i

B. z=332i

C. z = 2 - i

D. z=3+32i

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. yCĐ=3 và yCT=-2

B. yCĐ=3 và yCT=0

C. yCĐ=2 và yCT=0

D. yCĐ=-2 và yCT=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho số phức z thỏa mãn z26z+13=0 . Giá trị của z+6z+i là:

A. 17 hoc -5

B. 17 hoc 5

C. 17 hoc 5

D. -17 hoc 5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=gx=f2x3+x-1+m. Tìm m để max0;1 g=-10

A. m = -1

B. m = 3

C. m = -12

D. m = -13

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0π2xsinx+cosx+2xsinx+2dx=π2a+lnbc với a, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Tính P=abc.

A. P = 24

B. P = 13

C. P = 48

D. P = 96

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30°. Hình chiếu của đỉnh A' trên mp(ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. a338

B. a333

C. a3312

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm modul của số phức z thỏa z  1  3i = 0.

A. z=5

B. z=5

C. z=3

D. z=3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

A. x - y - 2 = 0

B. x - y + 1 = 0

C. x - y + 2 = 0

D. -x + y + 2 = 0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC. A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi EF lần lượt là trung điểm của AA’ và BB’; đường thẳng CE cắt đường thẳng C’A’ tại E’, đường thẳng CF cắt đường thẳng C’B’ tại F’Thể tích khối đa diện EFABEF bằng

A. 312

B. 32

C. 33

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ.

A.  Stp=3πa22

B. Stp=πa2

C. Stp=4πa2

D. Stp=πa22

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxzy, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là

A. u3=2;1;1

B. u4=1;2;0

C. u1=1;2;1

D. u2=2;1;0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số unbiết un=n+5n+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  Dãy số tăng

B.  Dãy số giảm.

C.  Dãy số không tăng, không giảm.

D.  Có số hạng  un+1=n+5n+2+1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M2;1;1 và vuông góc với hai đường thẳng d1:x1=y+11=z2  &  d2:x=ty=12tz=0  (t) là

A. x24=y+12=z11.

B. x+24=y+32=z1.

C. x23=y+12=z11.

D. x21=y+12=z11.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4z+1=0 và đường thẳng (d):x21=y1=zm1. Tìm m để cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp diện của tại A và B vuông góc với nhau.

A.  m = 1 hoặc m = 4

B.  m = –1 hoặc m = –4.

C.  m = 0 hoặc m = –1.

D.  m = 0 hoặc m = –4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log12-3x2+6x+9 là:

A. (-1;3)

B. R\{-1;3}

C. -;-1[3;+)

D. -;-13;+

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x33x+1

B. y=2x3+3x+1

C. y=2x33x2+1

D. y=x33x2+1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên R\-1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình fx=m có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

A. (-4;2)

B. [-4;2)

C. (-4;2]

D. (-;-2]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề:

P(Ω)=1,P()=0; 

0<P(A)<1,AΩ;

Với A, B là hai biến cố xung khắc thì P(AB)=P(A)+P(B);

Với A, B là hai biến cố bất kì thì P(AB)=P(A).P(B).

Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'x như hình bên dưới

Hàm số gx=2fxx2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 2;+.

B. ;2.

C. (-2;2)

D. (2;4)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x.ex.

A. fxdx=x1ex+C

B. fxdx=xex+C

C. fxdx=x+1ex+C

D. fxdx=x2ex+C

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt α=log2, β=log3, γ=log7. Hãy biểu diễn log2016 theo α, β và γ

A. log2016=2α-5β-γ

B. log2016=5α-2β-γ

C. log2016=5α+2β+γ

D. log2016=10αβγ

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x32x2+(m1)x+3m đồng biến trên khoảng (1;+).

A. m3

B. m > 3

C. m < -1

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm bất phương trình: log0,5(x4)+10 là:

A. 4;92

B. (;6)

C. (4;+)

D. (4;6]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 25fxdx=8 và 52gxdx=3. Tính I=25fx4gx1dx.

A. I = 3

B. I = -11

C. I = 13

D. I = 27

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng α:2xy2z4=0 và β:2xy2z+2=0.

A. 2

B. 6

C. 103

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường sinh tạo với đáy góc 60°Mặt phẳng đi qua trục của cắt theo một thiết diện có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thể tích của khối nón là:

A. V=33π.

B. V=3π.

C. V=9π.

D. V=93π.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a,  M và N là trung điểm của AC và B'C'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B'D' là

A. a55.

B. 3a

C. a3

D. a5.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên như sau

Khi đó |f(x)|=m có bốn nghiệm phân biệt x1<x2<x3<12<x4 khi và chỉ khi

A. 0<m1

B. 12<m<1

C. 12m<1

D. 0 < m < 1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z1=0 và hai điểm A1;3;0,  B5;1;2. Điểm Ma;b;c nằm trên (P) và MAMB lớn nhất. Giá trị tích  bằng

A. 12

B. 24

C. -24

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.

A. 65679193.

B. 656791930.

C. 656745965.

D. 656718278.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi  a,b thỏa z+4+z4=10 và z-6 lớn nhất. Tính S=a+b.

A. S = 5

B. S = -5

C. S = 11

D. S = -3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxzy, viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua các điểm A(a;0;0), B0;b;0 và C0;0;cvới abc0

A. xa+yb+zc+1=0

B. ax+by+cz1=0

C. bcx+acy+abx=1

D. bcx+acy+abxabc=0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack