vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3+3x2-5  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. Hàm số đồng biến trên (0;2) 

B. Hàm số nghịch biến trên (3;+)
 

C. Hàm số nghịch biến trên (-;0) 

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0, y=-5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3-4x2+2  .Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm x=-2, x=2

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=0 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm y=2

D. Hàm số đạt cực đại tại hai điểm (-2; -2), (2; 2)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x3-x2-2x+3 và đồ thị của hàm số  y=x2-x+1 có tất cả bao nhiêu điểm chung

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0, b>0, b0.  Đồ thị các hàm số y=ax  và y=logbx  cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. a>1, 0<b<1

B. 1>a>0; b>1

C. 0<a<1; 0<b<1

D. a>1; b>1

5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Khi x>0 thì log2x2=2log2x

B. Khi 0<a<1 và b<c thì ab>ac

C. Vi a<b thì logab<logba<1

D. Điu kin đ x2 có nghĩa là x>0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x3  là

A. 14x4 +C

B. 12x4 +C

C. 2x2+x+ C

D. 14x4 +x+C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=5-4i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là

A. (-5;4)

B. (5;-4)

C. (5;4)

D. (-5;-4)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật đứng ABCD.A'B'C'D' có AB=a, AD=2a, AA'=3a. Gọi O' là tâm hình chữ nhật A'B'C'D'. Thể tích của khối chóp O'.ABCD là?

A. 4a3

B. 2a3

C. a3

D. 6a3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: x-11=y+3-2=z+3-3  và d2: x=3ty=-1+2tz=-13t.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d1 chéo d2

B. d1 ct và vuông góc d2

C. d1 ct và không vuông góc d2

D. d1 song song d2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P): x+2y+3z+5=0. Gọi n  là vectơ pháp tuyến của (P), vectơ m  thỏa mãn hệ thức m = -2n có tọa độ là:

A. m=(-2;4;6)

B. m=(-2;-4;-6)

C. m=(2;4;6)

D. m=(2;-4;-6)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2cos(5π2+x)-5tan(x+3π)2-cos2x

A. Là hàm số không chẵn không lẻ.

B. Là hàm số lẻ

C. Là hàm số chẵn

D. Đồ thị đối xứng qua Oy 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức (1-2x)n ta được đa thức có dạng  a0+a1x+a2x2+...+anxn. Tìm hệ số của x5  biết a0+a1+a2=71

A. -648

B. -876

C. -672

D. -568

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y= ax4+bx2+c đạt cực đại tại A(0;-3) và đạt cực tiểu tại B(-1;-5). Khi đó, giá trị của a, b, c lần lượt là:

A. 2;4;-3

B. -3;-1;-5

C. -2;4;-3

D. 2;-4;-3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=x+1x2+1trên đoạn  [0;3] là

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tung độ giao điểm của đường thẳng y=x-1 và đồ thị hàm số y=x3-x2+x-1  là

A. -3

B. 0

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2  là hai nghiệm của phương trình 5x-1+5.0,2x-=26. Tính S=x12+x22

A. 10

B. 0

C. 6

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình  log2(x-1)2=2log2(x2+x+1)

A. 9

B. -2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=-2x2+5x-2+ln1x2-1  là:

A. (1;2)

B. (1;2]

C. (1/2;2)

D. [1;2]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 1e1+mlnttdt=0. Khi đó, điều nào sau đây đúng

A. m1

B. -6<m<-3

C. m<-2

D. -3m0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết I=15dxx3x+1  được kết quả I=aln3+bln5.  Giá trị của 2a2+ab+b2  là

A. 8

B. 7

C. 3

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi (a, bR) thỏa mãn 3z+5z¯=5-2i .

 Tính giá trị của P=a/b

A. 57

B. 4

C. 2516

D. 1625

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2-3i. Điểm biểu diễn của số phức w=iz-(i+2)z¯  là:

A. (2;6)

B. (2;-6)

C. (3;-4)

D. (3;4)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  bằng a. Cạnh của tứ diện có độ dài bằng

A. a63

B. a62

C. a23

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có bán kính đáy R=5. Khoảng cách hai đáy h=7 cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích của thiết diện bằng

A. 46 cm2

B. 56 cm2

C. 66 cm2

D. 36 cm2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 3x-4y+z+1=0, (Q): x+2y+2z-3=0 và  có vectơ chỉ phương là

A. (2;1;2)

B. (2;1;3)

C. (2;1;-3)

D. (2;1;-2)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của đường thẳng d: 2x-5y+3=0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-3 là:

A. 2x-5y+7=0

B. 2x+5y-9=0

C. -2x+5y+9=0

D. -x+4y+7=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng bình phương tất cả các giá trị của a để hàm số f(x)=a2x-2  (x2)3x+23-2x-2 (x>2)  liên tục tại x0=2 là

A. 9/8

B. 0

C. 9/4

D. 3/2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;3;-4), B(-1;2;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là

A. 4x+2y-12z-17=0

B. 4x-2y-12z-17=0

C. 4x-2y+12z+17=0

D. 4x+2y-12z+17=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=-x3+3mx2-3m-1  có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d: x+8y-74=0 khi m bằng:

A. 1

B. -2

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ln(x-1)x2-mx+4.  Để đồ thị có hai tiệm cận thì giá trị của m bằng

A. 5

B. 4

C. 2

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết chu kì bán rã của chất phóng xạ Plutoni Pu239 là 24360 năm. Sự phân hủy được tính theo công thức S=Aert,  trong đó A là khối lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0), t là thời gian phân hủy và S là khối lượng chất phóng xạ còn lại. Biết sau một chu kì, số lượng chất phóng xạ còn lại sẽ bằng một nửa số lượng chất phóng xạ ban đầu. Hỏi 6g Pu239 sau 30000 năm sẽ còn bao nhiêu? (tính gần đúng)

A. 2,554 g

B. 2,557 g

C. 2,556 g

D. 2,555 g

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a[1 9 ;3]  và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9log133a3+log132a3-log13a3+1  Khi đó giá trị của A=5m+2M là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn 19f(x)xdx=4  , 0π2f(sin x) cosxdx=2. Tích phân 03f(x)dx bằng

A. 8

B. 4

C. 6

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi  (P): y=x2 tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng S1.  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y=x2 tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Ox bằng S2.  Khi đó, tỉ số S1S2   bằng:

A. 1/4

B. 3

C. 1/3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1 , z2  thỏa mãn  z1 2 -z1 z2+z22=0. Gọi A, B là các điểm biểu diễn tương ứng của z1 , z2 . Khi đó, tam giác OAB là tam giác

A. Vuông tại O

B. Đều

C. 

D. Vuông tại A

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình thang có các cạnh đáy AB, CD sao cho CD=4AB. Một mặt phẳng qua CD cắt SA, SB tại các điểm tương ứng M, N. Nếu điểm M nằm trên SA sao cho thiết diện MNCD chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích VS.MNCD:VMNCDA  tỉ lệ 1:2. Khi đó tỉ số SMSA  bằng:

A. -3 +132 2 

B. -3 +17 2 

C. -6+51 3

D. -3 +21 2 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy là  30 °. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a3332

B. V=a3216

C. V=3a364

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a, AA,=4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA', BB', CC', DD'. Biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể tích V(T)V(C) giữa khối trụ và khối cầu là.

A. 33

B. 233

C. 233233

D. 123

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x-y-2z+12=0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi  6π.Viết phương trình mặt cầu

A. (x-1)2+(y-2)2 +(z-3)2 =8

B. (x-1)2+(y-2)2 +(z-3)2 =13

C. (x-1)2+(y-2)2 +(z-3)2 =9

D. (x-1)2+(y-2)2 +(z-3)2 =12

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  sin3x3=sin5x5  có 3 nghiệm phân biệt A, B, C thuộc nửa khoảng [0;π] khi đó cosA+cosB+cosC bằng

A. 1

B. 1/3

C. -4/3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó đều lớn hơn chữ số bên phải của nó

A. 210

B. 252

C. 30240

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân AB=AC cạnh đáy BC, đường cao AH, cạnh bên AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội q của cấp số nhân đó là:

A. 1 2 2 +1 

B. 1 2 2 .(2 +1) 

C. 2 .(2 +1) 

D. 2 +1 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của m để phương trình (m-1 )9x+23 (m-3)3x+1 +m+3=0có nghiệm là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (3+i) z=-2+14iz+1-3i. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. 1<z<32

B. 32<z<2

C. 74 <z<115 

D. 13 4 <z<4 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi thiết kế vỏ lon người ta đặt mục tiêu sao cho chi phí làm ít nhất. Muốn thể tích lon là V mà diện tích toàn phần nhỏ nhất thì bán kính đáy vỏ lon R bằng?

A. V 2π3 

B. V π3 

C. 3π 2V3 

D. 3V 2π 3 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ  ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Mặt phẳng (P) qua BC và vuông góc AA' cắt lăng trụ theo thiết diện có diện tích bằng  a238. Thể tích lăng trụ AB.A'B'C' bằng

A. a3312

B. a3612

C. a363

D. a3212

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-3y+2z+37=0 và các điểm A(4;1;5), B(3;0;1), C(-1;2;0). Tìm điểm M trên  sao cho biểu thức S=MA. MB+MB.MC+MC.MA  đạt giá trị nhỏ nhất

A. (-4;7;-2)

B. (-3;6;-5)

C. (1;8;-8)

D. (-2;5;-8)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 10 cm, độ cứng k=800N/m.  Công sinh ra khi kéo lò xo một đoạn từ 15cm đến 18cm bằng

A. 1,56J

B. 1,54J

C. 1,69J

D. 1,96J

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một màn ảnh hình chữ nhật cao 1.5m được đặt trên cao 2m so với tầm mắt (tính từ mép dưới của màn hình). Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng sao cho góc nhìn lớn nhất. Hãy xác định vị trí đó (góc BAC gọi là góc nhìn).

A. 5 m

B. 2 m

C. 7 m

D. 3 m

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người bỏ ngẫu nhiên 4 lá thư vào 4 bì thư đã đề sẵn địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ.

A. 3/5

B. 5/7

C. 5/8

D. 3/8

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack