vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm y=x4-2x2+c có đồ thị như hình bên khi đó

A. c=0

B. c>0

C. c<0

D. Không xác định được dấu của c

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

A. Hàm số có 1 điểm cực tiểu

B. Hàm số có 1 cực tiểu

C. Đồ thị hàm số có 1 cực tiểu

D. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ex có đồ thị (C). Chọn khẳng định sai

A. (C) nhận trục Oy làm tiệm cận đứng

B. (C)  nhận trục Ox làm tiệm cận ngang

C. Hàm số luôn đồng biến trên R

D. (C) đi qua điểm (1;e).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường thẳng d: x=-2+4ty=-6tz=1+2t Đi qua điểm

A. (-2;-6;1)

B. (4;-6;2)

C. (2;-6;3)

D. (2;0;1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của a để hàm số y=x3+x2+ax đồng biến trên R là

A. a13

B. a0

C. a<0

D. a>13

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'(x)=(x-1)2(x+2)(3-x) . Khi đó số điểm cực trị hàm số là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị  (C). y=a x+bx+2 cắt Oy tại điểm A(0;2) và tiếp tuyến tại A của (C) có hệ số góc k=-1 . Khi đó a2+b2 bằng

A. 17

B. 16

C. 10

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log512080=xlogx2. log5x +1logx3.log34. log5x+xlogx+1 giá trị của x

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x+19x

A. y'=1-2(x+1)ln332x

B. y'=1-(x+1)ln332x

C. y'=1-2(x+1)ln93x

D. y'=1-2(x+1)ln33x

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 5log13(x-2x)<1 là

A. (2; +)

B. (-;0)

C. (0;2)

D. (0;+)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tích phân I=01(x3+6x)2017(x2+2)dx

A. 720183.2017

B. 720183.2018

C. 720182018

D. 720173.2017

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân 01[3x2-2x+ln(2x+1)]dx=blna-c với a, b, c là các số hữu tỉ, thì a + b + c bằng

A. 3/2

B. 7/2

C. 2/3

D. -4/3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=1x21-x2 Tìm nguyên hàm của hàm số g(t)=cost.f(sint) , với t(-π2; π2) {0} là

A. F(t)=-tant+C

B. F(t)=-cott+C

C. F(t)=tant+C

D. F(t)=cott+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa z-2i<5 là

A. Đường tròn bán kính r = 5

B. Hình tròn bán kính r = 5 không kể đường tròn bán kính r = 5

C. Đường tròn bán kính r = 25

D. Hình tròn bán kính r = 25

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4+z2-20=0 . Khi đó tổng T=1z12+1z22+1z32+1z42 là

A. 9/10

B. 7/10

C. 9/20

D. 11/20

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a3  . Thể tích khối lăng trụ là.

A. 8a33 

B. 4a33 

C. 83a33 

D. 3a33 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có độ dài đường cao là a3, bán kính đáy là a. Số đo của góc ở đỉnh là

A. 30°

B. 60°

C. 120°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;-2;5) và đường thẳng (d).

x=-8+4ty=5-2tz=t . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm (A) lên đường thẳng (d).

A. (4;-1;3)

B. (-4;1;-3)

C. (4;1;-3)

D. (-4;-1;-3)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là miền giá trị của hàm số y=sin22x+3sin4x2cos2-sin4x+2 . Khi đó số phần tử thuộc S là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên mỗi số có 4 chữ số khác nhau, và trong đó có bao nhiêu số mà chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.

A. 122

B. 126

C. 142

D. 164

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-4x2-x+4(x2-x)x+m. Tổng tất cả các giá trị của m để hàm số có đúng 1 tiệm cận là

A. 1

B. 4

C. 6

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2m2x2+1 (1). Các giá trị m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC bằng 1

A. ±2

B. m=1, m=3

C. m=±1

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 9x+(m-1)3x+m>0 (1) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) nghiệm đúng x>1

A. m-32

B. m>-32

C. m>3+22

D. m3+22

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1+log5(x2+1)log5(mx2+4x+m) có nghiệm đúng x

A. m(2; 3]

B. m(-2; 3]

C. m[2; 3)

D. m[-2; 3)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm y=f(x) thỏa mãn xy'=y(ylnx-1) . Khi đó f(x) bằng.

A. 11+x

B. 11+x+lnx

C. ln(x+1)

D. x+1lnx

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2-u3+u5=10u4+u6=26 . Tính S=u1+u2+u7+...+u2017

A. S =2023736

B. S = 2035825

C. S = 673044

D. S = 3034

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y=x2 , tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Oy bằng S1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y=x2 , tiếp tuyến tại A(1;1) và trục Ox bằng (S2). Khi đó S1S2 bằng

A. 1/4

B. 4

C. 1/3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị của tích phân 0π2ln((1+sin x)1+cosx1+cosx)dx=aln2+b; a, b là các số hữu tỉ. Khi đó a3+b2 bằng là

A. -5

B. 13

C. 9

D. -7

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa 1z+1-i2 là hình vành khăn. Diện tích S của hình vành khăn là bao nhiêu ?

A. S=4π

B. S=π

C. S=2π

D. S=3π

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thỏa mãn z+2i-1=z+i Mô dul của số phức z được biểu diễn bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A (1;3) là

A. 10 

B. 7 

C. 23 

D. 25 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a, một mặt phẳng (α) cắt các cạnh AA', BB', CC', DD' lần lượt tại M, N, P,Q . Biết AM=13a; CP=25a . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là

A. 1130a3

B. 13a3

C. 23a3

D. 1115a3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1  có đáy là tam giác đều cạnh 2a, điểm A1 cách đều 3 điểm  A, B, C. Cạnh bên AA1 tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích khối trụ ABC.A1B1C1 bằng 23a3. Giá trị của α là.

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2a, AA'=4a. Lấy M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AA’, BB’,CC, DD’. Biết hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' nội tiếp khối trụ (T) và lăng trụ ABCD.MNPQ nội tiếp mặt cầu (C). Tỉ số thể tích V(T')V(C) giữa khối cầu và khối trụ là

A. 233

B. 33

C. 233

D. 123

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S): (x-2)2+y2+(z+1)2=14 Mặt cầu (S) cắt trục Oy tại A, B. Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại B là

A. -2x + 3y + z +9 = 0

B. 2x - 3y +-z +9 = 0

C. -2x + 3y - 2z - 9 = 0

D. x - 3y + 2z - 9 = 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu (Sm): x2+y2+z2-2mx+4my-2z+4m2+6m-4=0. Để tâm mặt cầu cách mp x+2y+2z-2=0 một khoảng cách bằng 3 thì m bằng

A. 3

B. ±3

C. -3

D. ±1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc khoảng (0;π) của phương trình. tan x+sin x+tan x-sin x=3tan x là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C20070C20072006+C20061C20062005+C20072C20052004+...+C20072006C10 

A. 2007.22008

B. 2007.22006

C. 2006.22007

D. 2006.22008

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=1000x-1+x-22a xkhi x>12ax khi x1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1?

A. 3log102

B. 3ln102

C. 3ln10+12

D. 3ln10+14

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Qua điểm M trên cạnh AB vẽ các đường song song với các đường trung tuyến AE và BF, tương ứng cắt BC và CA tại P, Q. Tập hợp điểm R sao cho MPRQ là hình bình hành là

A. EF

B. EJ với J là giao điểm của BF với MC

C. ES với S là giao điểm của BQ với MC

D. FH với H là giao điểm của AE với MC.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d Chọn khẳng định sai

A. a>0; b<0; d>0

B. a>0; bc>0; dc>0

C. ab<0; ad>0

D. abd<0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tại M, vị trí M cách vị trí đường OE 125m và cách đường OH 1km. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 150 triệu đồng. Chọn vị trí A B để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?  (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 1)

A. 1,9603 (tỷ đồng).

B. 2,3965 (tỷ đồng).

C. 2,0963 (tỷ đồng).

D. 3 (tỷ đồng).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lương khởi điểm tháng 1/2017 của Duy là 8.000.000 đồng và Duy quyết định sẽ tiết kiệm 10% tiền lương. Cứ sau mỗi 3 năm lương của Duy lại tăng 6,9%. Đến tháng thời điểm nào số tiền tiết kiệm xấp xỉ 51 triệu?

A. 12 năm 8 tháng

B. 03/2026

C. 03/2022

D. 07/2030

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m sao cho y=x3-3x+2 (C) và d: y=m(x+2) giới hạn bởi hai hình phẳng có cùng diện tích

A. 0<m<1

B. m=1

C. 1<m<9

D. m=9

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn z=7 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=(3+4i)z¯+i+5 là một đường tròn có bán kính bằng

A. 19

B. 20

C. 35

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC với AB=SA=a, tất cả các cạnh còn lại bằng b. Độ dài EF (E, F là trung điểm của AB, SC) theo a, b.

A. b22

B. a2+4b22

C. b32

D. a2+3b24

46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a, AD = a. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM=a/2 , Cạnh AC cắt MD tại H. Biết SH vuông gốc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AC.

A. a3

B. 2a5

C. 2a3

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đựng 9 viên bi trong 1 hình hộp chữ nhật có chiều cao h. Biết trong đó, có 8 viên bi có cùng bán kính là r=2, viên bi còn lại có bán kính là R =4, và các viên bi này được sắp xếp trong hộp sao cho 4 viên bi nhỏ tiếp xúc với 4 mặt hình hộp và tiếp xúc với viên bi to, 2 viên nhỏ gần nhau thì tiếp xúc với nhau. Khi đó tỉ số thể tích của các viên bi với thể tích của hình hộp là

A. 2π37+3

B. π82+4

C. π47+4

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng x+y-2z+1=0 và hai điểm A(1;2;-1), B(2;3;0). Quỹ tích điểm M trên (P) để diện tích tam giác MAB nhỏ nhất là

A. x=y-1=z-1

B. x-11=y+22=z-13

C. x-22=y1=z-11

D. x-1-1=y-22=z+21

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;1), B(3;0;-1), C(0;21;-19) và mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=1 Điểm M(a;b;c) thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức T=3MA2+2MB2+MC2 đạt giá trị nhỏ nhật. Tính tổng a + b + c (THPT Hậu Lộc, Thanh Hóa).

A. 0

B. 12

C. 12/5

D. 14/5

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=1-13 Cn1+ 15 Cn2-17 Cn3+...+(-1)n2n+1 Cnn 

A. S=2.4.6....2n3.5.7...(2n+1)

B. S=(2n)!(n+1)!

C. S=(-1)nn!(n+1)!(2n)!

D. S=(-1)2n+1(2n)!(2n+1)!

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack