vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào

A. y=x3-3x-1

B. y=-x3+3x2+1

C. y=x3-3x+1

D. y=-x3-3x2-1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách đồng biến của y=-x4+2x2+4 là.

A. (-;-1)

B. (3;4)

C. (0;1)

D. (-;-1)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên

A. y= 2x-3x-2

B. y= 2x-3x+2

C. y= x+2x-2

D. y= -2x+1x-2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a,b,c>0, a1)).

A. αα<αβα<β( α>1)

B. logab>logaca>1b<c

C. αα<αβα>β( 0<α<1)

D. Tp xác đnh ca y=xα (αR)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3(x-1)=2 có nghiệm thuộc khoảng

A. (1;4)

B. (2;5)

C. (8;9)

D. (6;15)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số y=2x+2(x+1)2 là

A. ln(x+1)2

B. ln2(x+1)

C. ln(x2+2x)

D. ln2(x2+2x)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

B. Khối hộp là khối đa diện lồi

C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz có 3 vectơ a=(0;-1;-1), b=(1;1;0), c=(1;-1;1) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. a=2 

B. c=3 

C. a b

D. c b

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P): x+2y+2z-3=0, (Q): x+2y+2z=7 là:

A. (R): x+2y+2z+4=0

B. (R): x+2y+2z-4=0

C. (R): x+2y+2z-5=0

D. (R): x+2y+2z+5=0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (a;b) là khoảng nghịch biến lớn nhất của hàm số y=1 3x3-2x2+1 Khi đó b-a bằng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các điểm cực đại của hàm số y=cosx+2017 nằm trong khoảng [0;2π] là

A. 2π

B. π2

C. π

D. 3π2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2 -3x+cx+d Nếu đồ thị đó có tiệm cận đứng x=-1 và đi qua điểm A(0;3) Khi đó c+d bằng

A. -2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2log3(x-1)+log3(2x-1)2 là

A. S=(1; 2]

B. S=(-1/2; 2 )

C. S=[1;2]

D. S=[-1/2; 2]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log3 2=a; log3 5=b Giá trị của biểu thức P=log3 60 tính theo ab

A. P=a+b-1

B. P=a-b-1

C. P=2a+b+1

D. P=a+2b+1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 9x-5.3x-7=0 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số I=dx 2x -3 +5 là

A. 1 2 2x -3 -5ln(2x -3 +5)+C

B. -1 2 2x -3 +5ln(2x -3 +5)+C

2x -3 +5ln(2x -3 +5)+C

D. 2x -3 -5ln(2x -3 +5)+C

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0π4 cos2x3+sin2xdx=1 2 (lna-lnb) Khi đó a2 +b2 bằng

A. 16

B. 13

C. 25

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn thuộc đường tròn (C):x2 +y2 -2x-24=0 Khi đó z-1 2+i  bằng:

A. 5 

B. 24 

C. 24 5 

D. 4 5 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z ¯=(2+i)2 (1-2 i). Khi đó tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức z

A. 18

B. 27

C. 61

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2a, AD=3a, AA'=a2  Gọi I là trung điểm của cạnh B'C' Thể tích khối chóp I.BCD bằng

A. 3a2 

B. a3 

C. 3 a3 

D. 2 a3 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A cạnh AB=6, AC=8, M là trung điểm của cạnh AC. Thể tích khối tròn xoay do tam giác qua quanh cạnh AB là

A. 102 π

B. 84 π

C. 76 π

D. 96 π

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x+y+z-2=0, (Q): x+2y-z+3=0 và điểm A(1;0;4). Phương trình đường thẳng qua A và cùng song song với (P) và (Q) là:

A. d: x-1 -3 =y 2 =z-4 1 

B. d: x-1 3 =y 1 =z-4 1 

C. d: x-1 -3 =y -1  =z-4 1 

D. d: x-1 -3 =y 2 =z-4 -1 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;-4;3) Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) là:

A. ( x-1 )2  +( y+4 )2 +( z-3) 2 =4 

B. ( x-1 )2  +( y+4 )2 +( z-3) 2 =10 

C. ( x-1 )2  +( y+4 )2 +( z-3) 2 =25 

D. ( x-1 )2  +( y+4 )2 +( z-3) 2 =1 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình sin22x+4sinxcosx+1=0trong khoảng (-π; π) là

A. π4

B. π2

C. 3π4

D. 5π4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong các chữ số đó có mặt chữ số 0 và 1

A. 8400

B. 24000

C. 42000

D. 2000

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Phép vị tự tâm G biến mỗi đỉnh thành trọng tâm mặt đối diện có tỉ số vị tự là

A. -23

B. -13

C. -34

D. -12

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy (Xk) được xác định như sau xk=12!+23!+...+k(k+1)!Tìm  với un=x1n+x2n+...+x2017nn

A. +

B. -

C. 1-12017!

D. 1+12017!

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=m-3xx+2 Giá trị m để đường thẳng d: 2x+2y-1=0 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3/8 là

A. 1

B. 2

C. 1/2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (C): y=x3-3x2+(m-2)x Biết tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất vuông góc với đường thẳng d: x-y+1=0. Khi đó giá trị của m bằng

A. 1

B. 2

C. 4

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b>0, a1 thỏa mãn logab=b4log2a=16b Tổng a+b bằng

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b R, a, b>1; a+b=10; a12b2016là một số tự nhiên có 973 chữ số. Khi đó cặp (a;b) là

A. (5;5)

B. (6;4)

C. (8;2)

D. (7;3)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=-1212x2dx(ex+1)(x2-1). Khi đó (a+b) bằng

A. 0

B. 1

C. 5

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị y=x2-2x, y=-x2 quanh trục Ox là 1/k thể tích mặt cầu có bán kính bằng 1. Khi đó k bằng

A. 1/2

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số phức thỏa mãn điều kiện 1+i1-iz+2=1 Module lớn nhất của số phức z bằng:

A. 1

B. 4

C. 10

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy vuông cân tại C, AB=3a và G là trọng tâm tam giác ABC, SG (ABC), SB=a142 Khi đó d(B, (SAC)) bằng

A. a33

B. a3

C. a32

D. a22

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 60° Gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM

A. 2a11

B. 6a11

C. a11

D. 3a11

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của nó ta được thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng chu vi vủa hình chữ nhật được tạo thành khi cắt mặt trụ bởi một mặt phẳng đi qua 2 tâm. Khi đó tỉ số SxqStp của khối trụ bằng

A. π-2π-1

B. π+2π+1

C. π(π-2)π(π-2)

D. π-2π+2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(1;-1;1), B(2;1;-2), C(0;0;1), H(xo; yo; zo) là trực tâm tam giác ABC. Khi đó xo+yo+zo bằng:

A. 1

B. -1

C. 0

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc [π7; 56π13] của phương trình 2sin3x(1-4sin2x)=1 là:

A. 8

B. 12

C. 10

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng sản xuất X còn tồn kho hai lô hàng. Người kiểm hàng lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng một sản phẩm. Xác suất để được sản phẩm chất lượng tốt của từng lô hàng lần lượt là 0,6 và 0,7. Hãy tính xác suất để trong hai sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm có chất lượng tốt.

A. P=0,88

B. P=0,12

C. P=0,84

D. P=0,82

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC biết ba góc tam giác lập thành cấp số cộng và sin A+ sin B+ sin C=3+32.Tính các góc của tam giác

A. 30°, 60°, 90°

B. 20°, 60°, 100°

C. 10°, 50°, 120°

D. 40°, 60°, 80°

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x+12x-1 có đồ thị (C) đường thẳng A, B Với mọi m ta luôn có d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi k1, k2 là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng k1+ k2 lớn nhất

A. -1

B. -2

C. 3

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích các nghiệm của phương trình 3.4x+(3x-10).2x+3-x=0 là:

A. log23

B. -log23

C. 2log213

D. 2log23

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động với vận tốc v(t) =3t2 +2 (m/s). Quãng đường vật di chuyển trong 3s kể từ thời điểm vật đi được 135m (tính từ thời điểm ban đầu) là:

A. 135 m

B. 393 m

C. 302 m

D. 81 m

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình z3 +az2 +bz +c = 0 Nếu z=1-i và z=1 là 2 nghiệm của phương trình thì a-b-c bằng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC có AB=10 cm, BC=12 cm, AC= 14 cm, các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau và bằng α với tanα=3. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. 182 cm3

B.  242 cm3

C. 192 cm3

D. 252 cm3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cốc nước hình trụ có chiều cao 12 cm, đường kính đáy 4 cm, lượng nước trong cốc cao 10 cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách miệng cốc bao nhiêu cm?

A. 1/3

B. 2/3

C. 1

D. 4/3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : x-12=y 1=z+1 -1  và mặt phẳng (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt phẳng (Q) chứa  và tạo với (P) một góc α nhỏ nhất, khi đó góc α gần với giá trị nào dưới đây?

A. 6°

B. 8°

C. 10°

D. 5°

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển đa thức (1-3x)20= a1x1+  a2x2 +...+a20x20 

Tính tổng S=a0+ 2a1+...+21a20

A. 420

B. 421

C. 422

D. 423

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack