vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+2x2-2017. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai

A. Đ th hàm s qua A(0;2017)

B. Hàm s có mt cc tiu

C. limx+f(x)=limx -f(x)=-

D. Hàm s không có giá tr ln nht

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách đồng biến của y=-x4+2x2+4 là

A. (-; 1)

B. (3;4)

C. (0;1)

D.(-; -1), (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên

A. y=2x-3x-2

B. y=2x-3x+2

C. y=x+2x-2

D. y=-2x+1x-2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a, b, c>0, a1).

A. αα<αβα<β (α>1)

B. logab>logaca>1b<c

C. αα<αβα>β (0<α<1)

D. Tp xác đnh ca y=xα (αR) là (0;+)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3(x-1)=2 có nghiệm thuộc khoảng

A. (1;4)

B. (2;5)

C. (8;9)

D. (6;15)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số y=2x+2(x+1)2 là

A. ln(x+1)2

B. ln2(x+1)

C. ln(x2+2x)

D. ln2(x2+2x)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x2

A. f(x)=e2x+14+C

B. f(x)=e2x+C

C. f(x)=14e2x+C

D. f(x)=e2x+1+C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi, khi đó z.z¯ bằng

A. a2+b2

B. a2-b2

C. (a+b)2

D. (a-b)2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S.ABCDE là hình chóp đều, O là tâm đáy ABCDE khi đó khẳng định nào sau đây là sai

A. SO vuông góc với (ABCDE)

B. Đáy ABCDE là ngũ giác đều

C. Các cạnh bên bằng nhau

D. Các cạnh đáy bằng nhau và bằng cạnh bên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x-15=2-y8=z+37. Vecto chỉ phương của d là

A. u1=(5;8;7)

B. u2=(-1;-2;3)

C. u2=(5;-8;7)

D. u4=(7;-8;5)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x-6y+4z+5=0. Bán kính của mặt cầu (S) là

A.3

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?

A. n1=(1;12; 15)

B. n2=(1;-12; -15)

C. n3=(1;-12; 15)

D. n4=(1;12; -15)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng,  1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố 2 viên lấy ra màu đỏ là

A. C42C102

B. C52C102

C. C42C82

D.C72C102

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 1nk (kN*) bằng

A. 0

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x-1x-3 có số điểm có tọa độ nguyên là

A. 1

B. 5

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+3+22-x có khoảng đồng biến là

A. (1;2)

B. (-;2)

C. (-;0)

D. (0;2)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là giao điểm của đường thẳng y=x-1 và đường cong y=2x+3x+1. Khi đó hoành độ trung điểm I của AB bằng

A. -2

B. 1

C. -5/2

D. 5/2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x2-3x+3)>0 là

A. (0;1)

B. (1;2)

C. (2;3)

D. (3;4)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức y=a7+1.b2.c5a2+7.b2cos7π4.c12 sau khi rút gọn trở thành

A. bca

B. (bc)2a

C. ab2c

D. c2a

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3+1, y=0, x=1 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz+3-i=2 là đường cong có phương trình.

A. (x+3)2+(y-1)2=4

B. (x-1)2+(y-3)2=4

C. (x-3)2+(y+1)2=4

D. (x+1)2+(y+3)2=4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a2. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. a332

B. a333

C. a334

D. a335

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=a3. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)

A. a3

B. a2

C. a32

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh đáy bằng a. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng 3a2. Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là

A. 4πa3

B. 3πa3

C. 6πa3

D. 5πa3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  (d1): x-2 2 =y1=z-13 (d2): x+11=y-1=z-12 

A. 40 35 

B. 15  35 

C. 20   35 

D. 25   35 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(0;2;1), B(2;1;0), C(1;1;1) là.

A. x+y+z-3=0

B. 2x+y+z-4=0

C. x-y+2z=0

D. x-2y+z-3=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải).

A. 74 411 

B. 62 431 

C. 1 216

D. 3 350 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển (1+x)3n  bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển (2nx+1 2nx 2 )3n 

A. 360

B. 210

C. 250

D. 240

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để đồ thị hàm số y=x3 -(m2 -1)x2 +mx-2 có 2 điểm cực trị cách đều trục tung là

A. m=-1 

B. m=±1

C. m=1 

D. m=2 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình x2  x2 -2 =m có đúng 6 nghiệm phân biệt là.

A. 0<m<1

B. 1<m<2

C. 0 m 1 

D. 1  m 2 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= x-1x2  -2x +m . Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì tất cả giá trị của m là.

A. m=1

B. m<1

C. m>1

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD, DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất

A. 32 2  dm

B. 5  2  dm

C. 2 2  dm

D. 5 2 2  dm

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 1 2 log2  (x+2 )+x+3 = log2 2x +1 x +(1+1 x ) 2 +2 x+ 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là.

A. -2 

B. 1- 13 2 

C. 1+ 13 2 

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2 (C) và đường cong (C'). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên. Biết rằng thể tích tạo bởi hình (H) quay quanh trục Ox có giá trị bằng 64 π15 khi đó (C')có phương trình là

A. x=y2 

B. y =x 4  

C. x2 =4 y 

D. y =2 x  

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số f(x)= a(x+1 )3  +bxex  với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và 0 1 f(x)dx=5 . Tính a2 + b2 .

A. 42

B. 72

C. 68

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2 ; 2 ] thỏa mãn 2 z-i =z-z ¯+2i(*). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+z-2-i2018 -z 2 

A. -4

B. -7

C. -3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=3, AD=a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)

A. a 3 3 

B. a 3 6  

C. a 3 2   

D. a 3 4  

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đáy là R, góc giữa đường cao và một đường sinh là β. Biết rằng đường chéo thiết diện qua trục hình trụ thì song song với đường sinh hình nón. Thể tích của khối trụ nội tiếp hình nón bằng

A. 2 R3 π9 tan β

B. 4 R3 π27 tan β

C. 2 R3 π27 tan β

D. 2 R3 π3  tan β

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng : x=1+t y= 2-t z=1-3t  . Phương trình của d là

A. x= t y= 3t z= -t 

B. x= t y= - 3t z= -t 

C. x 1 =y 3 =z -1 

D. x= 0  y= - 3t z= t 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (αm): 3mx+51-m2y+4mz+20=0, m[-1;1]. Biết rằng với mọi m[-1;1] thì mặt phẳng (αm) tiếp xúc với một mặt cầu (S) cố định. Tính bán kính R  mặt cầu  (S) biết rằng tâm của mặt cầu (S)nằm trên mặt phẳng (αm)

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông C1  có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2  (hình vẽ). Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1, C2, C3,...Cn. Gọi Si  là diện tích của hình vuông Ci (i {1,2,3...}). Đặt T=S1+S2+...+Sn biết rằng  T=32/3, tính a?

A. 2

B. 52

C. 2

D. 22 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu có một số lượng vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén ở nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử, cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi. Để số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ thì cần thời gian là (tính gần đúng và theo đơn vị phút)

A. 80

B. 100

C. 120

D. 133

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= a x3- x2+bx -1 với a, b là các số thực, a0, ab cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt sao cho hoành độ giao điểm đều là số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=5a2-3ab+2a2(b-a).

A. 153

B. 82

C. 116

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn điều kiện f(0)=1 và 301[(f'(x).f(x))2+19]dx201f'(x).f(x)dx. Tính 01[f(x)]3 

A. 3/2

B. 5/4

C. 5/6

D. 7/6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+2-iz¯+1-i=2. Giá trị nhỏ nhất của  z bằng

A. 10

B. 10-2

C. 10-3

D. 210

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a, AA'=3a. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A'MN).

A. 2a10

B. 3a10

C. 6a10

D. a10

47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 60° . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC

A. a55

B. 5a33

C. 2a153

D. 2a55

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx=m2 có nghiệm thực

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử (1+x+x2+..+x10)11=a0+a1x+...+a10x102 với a0, a1,...a10 là các hệ số. Giá trị của tổng T=C110a11-C111a10+...+C1110a1-C1111a0 bằng

A. -11

B. 11

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack