vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào 

y=x3-3x-1

y=-x3+3x+1

y=x3-3x+1

y=-x3-3x-1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách đồng biến của y=-x4+2x2+4 là

(-; -1)

(3; 4)

(0; 1)

(-; -1), (0; 1)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên

y=2x-3x-2

y=2x-3x+2

y=x+2x-2

y=-2x+1x-2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau (điều kiện a, b, c>0; a khác 1)

αα<αβα<β (α>1)

logab>logac a>1b<c

αα<αβα>β (0<α<1)

Tp xác đnh ca y=xα  (αR) là (0; +)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số y=2x+2(x+1)2 là 

ln(x+1)2

ln2(x+1)

ln(x2+2x)

ln2(x2+2x)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x2 là

f(x)=e2x+14+C

f(x)=e2x+C

f(x)=e2x4+C

f(x)=e2x+1+C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi, khi đó z. z¯ bằng

a2+b2

a2-b2

(a+b)2

(a-b)2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho S. ABCDE là hình chóp đều, O là tâm đáy ABCDE, khi đó khẳng định nào sau đây là sai

SO vuông góc với (ABCDE)

Đáy ABCDE là ngũ giác đều

Các cạnh bên bằng nhau

Các cạnh đáy bằng nhau và bằng cạnh bên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x-15=2-y8=z+37. Vecto chỉ phương của d là

(5; 8; 7)

(-1; -2; 3)

(5; -8; 7)

(7; -8; 5)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x-6y+4z+5=0. Bán kính của mặt cầu (S) là.

3

2

4

6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; -5). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

n=(1; 12; 15)

n=(1;- 12; -15)

n=(1; -12; 15)

n=(1; 12;- 15)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng, 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi tính xác suất biến cố 2 viên lấy ra màu đỏ là

C42C102

C52C102

C42C82

C72C102

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim1nk (kN*) bằng.

0

2

4

5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x-1x-3 có số điểm có tọa độ nguyên là

1

5

4

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+3+22-x có khoảng đồng biến là

(1; 2)

(-; 2)

(-; 0)

(0; 2)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là giao điểm của đường thẳng y=x-1 và đường cong y=2x+3x+1. Khi đó hoành độ trung điểm I của AB bằng

-2

1

-5/2

5/2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x2-3x+3)>0 là

(0; 1)

(1; 2)

(2; 3)

(3; 4)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức y=a7+1.b2.c5a7+2.b2cosx7π4c12 sau khi rút gọn trở thành

bca

(bc)2a

ab2c

c2a

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3+1, y=0, x=1 là 

1

2

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz+3-i=2 là đường cong có phương trình

(x+3)2+(y-1)2=4

(x-1)2+(y-3)2=4

(x-3)2+(y+1)2=4

(x+1)2+(y+3)2=4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB=2a, BC=a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a2. Thể tích hình chóp SABCD bằng

a332

a333

a334

a335

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=a3. Hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)

a3

a2

a32

a36

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A'B'C'D'E'F' có cạnh đáy bằng a. Các mặt bên là hình chữ nhật có diện tích bằng 3a2. Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là

4πa3

3πa3

6πa3

5πa3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1: x-22=y1=z-13 và d2: x+11=y-1=z-12 là

1035

1535

2035

2535

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(0; 2; 1), B(2; 1; 0), C(1; 1; 1; 1) là

x+y+z-3=0

2x+y+z-4=0

x-y+2z=0

x-2y+z-3=0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải).

74411

62431

1216

3350

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển (1+x)3n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển (2nx+12nx2)3n

360

210

250

240

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để đồ thị hàm số y=x3-(m2-1)x2+mx-2 có 2 điểm cực trị cách đều trục tung là

m=-1

m=±1

m=1

m=2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình x2x2-2=m có đúng 6 nghiệm phân biệt là

0<m<1

1<m<2

0m2

1m2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-1x2-2x+m. Để đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì tất cả giá trị của m là.

m=1

m<1

m>1

Không tồn tại m

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác bằng nhau là AMB, BNC, CPD, DQA. Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất

322 dm

52 dm

22 dm

522 dm

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 12log2(x+2)+x+3=log22x+1x+(1+1x)2+2x+2, gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là

S=-2

S=1-132

S=1+132

Đáp án khác

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2 và đường cong (C'). Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số trên. Biết rằng thể tích tạo bởi hình (H) quay quanh trục Ox có giá trị bằng 64π15 (dvtt), khi đó (C') có phương trình là

x=y2

y=4x2

x=4y2

y=2x

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b khác 0. Xét hàm số f(x)=a(x+1)3+bxex với mọi x khác -1. Biết f'(0)=-22 và 01f(x)dx=5. Tính a2+b2

42

72

68

10

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [-2; 2] thỏa mãn 2z-i=z-z¯+2i(*). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1+z-2-i2018-z2

-4

-7

-3

1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=a3. Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng (A'BD)

a33

a36

a32

a34

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đáy là R, góc giữa đường cao và một đường sinh là β. Biết rằng đường chéo thiết diện qua trục hình trụ thì song song với đường sinh hình nón. Thể tích của khối trụ nội tiếp hình nón bằng

2R3π9tanβ

4R3π27tanβ

2R3π27tanβ

2R3π3tanβ

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng : x=1+ty=2-tz=1-3t . Phương trình của d là.

x=ty=3tz=-t

x=ty=-3tz=-t

x1=y3=z-1

x=0y=-3tz=t

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' có A(a2; 0; 0),B(0; a32; 0), B'(0; a32; h), C(-a2; 0; 0), . Khi đó lăng trụ đã cho là

Lăng trụ đứng (không đều)

Lăng trụ đều

Không phải lăng trụ đứng

Lăng trụ có đáy là tam giác vuông

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (αm): 3mx+51-m2y+4mz+20=0, m[-1; 1]. Biết rằng với mọi m [-1; 1] thì mặt phẳng (αm) tiếp xúc với một mặt cầu (S) cố định. Tính bán kính R mặt cầu  (S) biết rằng tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (Oxz)

R=4

R=5

R=3

R=2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông C1 có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (hình vẽ). Từ hình vuông C2 lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1, C2,...Cn. Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci (i 1, 2, 3...). Đặt T=S1+S2+...+Sn+... biết rằng  T=32/3, tính a

2

52

2

22

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu có một số lượng vi khuẩn đang phát triển ở góc bồn rửa chén ở nhà bếp của bạn. Bạn sử dụng một chất tẩy bồn rửa chén và đã có 99% vi khuẩn bị tiêu diệt. Giả sử, cứ sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi. Để số lượng vi khuẩn phục hồi như cũ thì cần thời gian là (tính gần đúng và theo đơn vị phút).

80

100

120

133

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= a x3-x2+bx-1 với a, b là các số thực, a khác 0, b khác a cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt sao cho hoành độ giao điểm đều là số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=5a2-3ab+2a2(b-a)

153

82

116

Không tồn tại

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn điều kiện f(0)=1 và 301[(f'(x).f(x))2+19201f'(x).f(x)dx. Tính 01 [f(x)]3 

3/2

5/4

5/6

7/6

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+2-iz+1-i=2. Giá trị nhỏ nhất của z bằng

10

10-2

10-3

210

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=2a, AA'=3a. Gọi M là trung điểm AC, N là trung điểm BC. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A'MN)

2a10

3a10

6a10

a10

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 60° . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD)nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC

a55

5a33

2a155

2a55

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1+2cosx+1+2sinx=m2 có nghiệm thực

3

5

4

6

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(1+x+x2+...+x10)11=a0+a1x+a2x2+...+a110x110 với a0, a1, ..., a10 là các hệ số. Giá trị của tổng T=C110a11-C111a10+...+C1110a0 bằng

-11

11

0

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack