vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 18)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

A. y=4x3-x

B. y=-4x3-x

C. y=-4x3+x

D. y=4x3+x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=x+1x

A. f(x)dx=1-1x2+C

B. f(x)dx=x22+C

 

C. f(x)dx=x22+lnx+C

D. f(x)dx=x22+lnx+C

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm phức của phương trình z2-3z+4=0

A. z=3±i72

B. z=7±i32

C. z=5±i32

D. z=1±i52

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABCD. A'B'C'D'có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có thể tích bằng 3a2. Tính chiều cao h của khối lăng trụ ABCD. A'B'C'D'.

A. h=5a

B. h=8a

C. h=4a

D. h=3a

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mặt cầu có diện tích bằng 8πa23. Tính bán kính mặt cầu.

A. a63

B. a65

C. a67

D. a615

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=(2-3i)(1+i)

A. z¯=5+i

B. z¯=5-i

C. z¯=-5+i

D. z¯=-5-i

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số sau là số thần ảo

A. (2+3i)+(2-3i)

B. (2+3i).(2-3i)

C. (2+2i)2

D. 2+3i2-3i

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của bốn hàm số y=2x,   y=14x,y=(12)x, y=5x

Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. (C1), (C2), (C3), (C4) ln lưt là đ th ca y=5x, y=2x, y=(12)x, y=14x

B. (C1), (C2), (C3), (C4) ln lưt là đ th ca y=(12)x, y=14x, y=5x, y=2x  

C. (C1), (C2), (C3), (C4) ln lưt là đ th ca  y=14x, y=5x,y=(12)x, y=2x  

D. (C1), (C2), (C3), (C4) ln lưt là đ th ca  y=2x.   y=14x,y=(12)x, y=5x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tính I=04f'(x-2)dx+02f'(x+2)dx

A. 10

B. -2

C. 2

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x55-x33+2 

A. 2215

B. 11315

C. 1215

D. 21315

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm A(1; -6) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3+mx2+nx+1Tìm mn

A. m=3, n=-12

B. m=-3, n=12

C. m=12, n=3

D. m=-12, n=-3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y=3x+22x+1-x

A. x=1-2

B. x=1±2

C. x=1+2

D. x=-12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3-3x2+1 có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại M nhỏ nhất

A. M(0;1)

B. M(1;0)

C. M(-12;0)

D. M(12;12)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 9 quả cầu gồm 7 quả màu xanh và 2 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 quả từ hộp đó. Xác suất để 5 quả chọn ra có đúng 1 quả màu đỏ bằng

A. 59

B. 518

C. 19

D. 29

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 2x+2x+1+2x+2=21

A. x=log32

B. x=log23

C. x=2

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log13(3x-5)>log15(x+1) có điều kiện xác đinh là xS, khi đó

A. S=(53;+)

B. S=(3;+)

C. S=(53;3)

D. S=(3;5)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để phương trình (m2+2)cos2x-2msin2x+1=0 có nghiệm

A. 3

B. 7

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1, x2 là hai giá trị của x thỏa mãn. Tổng của số hạng thứ 3 và thứ 5 trong khai triển (2x+212-x)nbằng 135. Tính T=x1+ x2, biết rằng Cnn-2+Cnn-1+Cnn=22

A. -12

B. 3

C. 12

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm f'(x) với mọi x và đồ thị của hàm số y=f'(x) là đường cong cho ở hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm s f(x)  đng biến trên khong (-;2) và (3;+)

b. Hàm s f(x)  nghch biến trên khong (-;2) và (3;+)

C. Hàm s f(x)  đng biến trên khong (2;3)

D. Hàm s f(x)  nghch biến trên khong (0;2)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 01(12x+1-13x+1)dx=16lnab trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. a-b =11

B. a9+b4=7

C. a+b<22

D. a3+b=7 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(4-x2), y=0. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox

A. V=2π

B. V=71π82

C. V=512π15

D. V=8π3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z=(2+i)2i

A. 5

B. 10

C. 15

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn 2z=i(z¯+3). Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z?

A. (-1; -2)

B. (2; 1)

C. (-2; -1)

D. (1; 2)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có AC=a, BC=2a, ACB^=120°. Tính khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (ABB'A')

A. a127

B. a217

C. a721

D. a712

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB=a, SA vuông góc với đáy, SA=a6. Tính Sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC).

A. 37

B. 67

C. 37

D. 67

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có un=2(-3)n+1 . Tìm công bội q của cấp số nhân đó

A. q=6(3+1)

B. q=-6(3+1)

C. q=3

D. q=-3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d là đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x+2y-5z+1=0 và (Q): 2x-y+3z-1=0. Tính véc tơ chỉ phương u của d

A. u=(1; -13; -5)

B. u=(1; 13; -5)

C. u=(1; -13; 5)

D. u=(1; 13; 5)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(3; 2; 1), B(-2; 4; 2). Tìm tọa độ của điểm M thuộc trục hoành và cách đều 2 điểm A,B

A. M(-1; 0; 0)

B. M(-12; 0; 0)

C. M(1; 0; 0)

D. M(12; 0; 0)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(2; 1; 4), B(-4; 3; -2) và cho đường thẳng d: x+31=y-21=z+72. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho OM vuông góc với AB

A. M(-3; 2; -7)

B. M(-6; 2; -6)

C. M(1; 6; 1)

D. M(-1; -6; -1)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để 2 đường thẳng d1: x=-1+ty=1-tz=1+2t, d2: x=1+sy=-1+msz=3+4s chéo nhau.

A. m=-1

B. m khác -1

C. m=2

D. m khác 2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2, 12y2 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 3xy+y2. Tính S=M+m

A. S=1

B. S=2

C. S=3

D. S=5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R/2, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 2f(x)-m=0 có hai nghiệm.

A. (-; -2)  (6; +)

B. (-; -6)  (-2; +)

C. (2; 6)

D. (-6; -2)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=a2, các tam giác SAB và SAC là tam giác đều. Tính Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).

A. 13

B. 15

C. 17

D. 38

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận một lượng nhỏ cacbon X. Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon X nữa. Lượng cacbon X của bộ phận đó sẽ phân hủy và chuyển hóa thành nitơ X. Biết rằng, nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon X còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức P(t)=100.0,5t5750%. Phân tích một mẩu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon X còn lại trong mẩu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại của mẩu gỗ đó

A. 3574 năm

B. 3547 năm

C. 3457 năm

D. 3754 năm

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0,1,2,3,4,5. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác xuất để số đó là số có chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3

A. 725

B. 825

C. 1125

D. 59

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m đề phương trình 2log4(2x2-x+2m-4m2)+log12(x2+mx-2m2) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12+x22>1

A. (-1; 0)  (25; 12)

B. (-1; 0)

C. (-1; 0)  (52; 4)

D. (25; 12)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n để 0π3cosnsin xdx=1564

A. n=1

B. n=2

C. n=3

D. n=4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=ln2x. Tính I=1ef''(x)dx

A. I=2e

B. I=e-1

C. I=1e

D. I=1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc a(t)=t2+3t (m/s2). Tính quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

A. 43003 (m)

B. 4303 (m)

C. 34003 (m)

D. 3403 (m)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=2a, góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Hỏi thể tích của khối chóp SABC bằng bao nhiêu?

A. a32

B. a333

C. 2a32

C. 3a33

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C'có đáy là tam giác vuông tạiA, AC=a, ACB^=60°, góc giữa BC' và mặt phẳng (AA'C'C) bằng 30°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCA'B'C'

A. a36

B. a363

C. 2a363

D. 4a363

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với (Q): x+2y-2z-1=0 sao cho điểm A(-1; 2; -1) cách đều (P) và (Q)

A. x+2y+2z+3=0

B. x+2y-2z-3=0

C. x+2y-2z-9=0

D. x+2y+2z+5=0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng d1 x=4+2ty=4+2tz=-3-t, d2: x-13=y+12=z-2-2 Viết phương trình đường thẳng  cắt và vuông góc với cả 2 đường thẳng trên

A. : x-12=y+12=z-2-1

B. : x-43=y-42=z+3-2

C. : x-5-2=y-31=z+1-2

D. : x-42=y-1-1=z2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái hộp không nắp được làm từ một miếng bìa các tông theo mẫu ở hình vẽ bên. Hộp  có đáy là một hình vuông cạnh x (cm), chiều cao h (cm) và thể tích của hộp là 500 cm3. Tìm x để nguyên liệu làm hộp tốn ít nhất.

A. x=8

B. x=5

C. x=10

D. x=12

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để hàm số y=2-x-22-x-m nghịch biến trên khoảng (-1; 1)

A. m12, m>2

B. m12

C. m>2

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=a x3+bx2+cx+d có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành

A. 143

B. 274

C. 315

D. 531

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+(1+i)+(1+i)2+...+(1+i)2012. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. z có phn thc bng -21006 , phn o bng 1+21006

B. z có phn thc bng 21006 , phn o bng 1-21006

C. z có phn thc bng -21008 , phn o bng 1+21008

D. z có phn thc bng 21008 , phn o bng 1-21008

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a, mp (SAB) vuông góc với đáy, thể tích của khối chóp bằng a3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD

A. a3

B. 2a3

C. 2a3

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét một mô hình như sau. Từ hình vuông ABCD tâm I và có cạnh bằng 8, người ta cắt bỏ đi hai tam giác IAD, IBC, sau đó dán lên phần còn lại một hình vuông khác sao cho các đỉnh của hình vuông này trùng với các trung điểm của IA, IB, IC, ID như hình vẽ bên. Quay mô hình này xung quanh đường thẳng đi qua I và trung điểm của AB. Tính thể tích của vật thể tròn xoay thu được

A. 160π3

B. 227π3

C. 172π3

D. 127π3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm A(1; -1; -1), B(-1; 1; -1), C(-1; 0; 0). Viết phương trình mặt cầu (S), biết (S) nhận đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC làm đường tròn lớn.

A. (S): x2+y2+(z+1)2=2

B. (S): x2+y2+(z-1)2=2

C. (S): x2+y2+(z+1)2=4

D. (S): x2+y2+(z-1)2=4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack