vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)

A
Admin
48 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên khoảng (-; 1) và (1; +), có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây

A. x=2

B. x=0

C. x=1

D. y=1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>1. Mệnh đề nào dưới đây sai

A. logax<0 khi 0<x<1

B. Nếu x1<x2 thì logax1<logax2

C. Đ th hàm s  y=logax nhn trc hoành làm tim cn ngang

D. logax>0 khi x>1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số dương a, b, c . Tính S=log2ab+log2bc+log2ca

A. S=0

B. S=1

C. S=2

D. S=log2(abc)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?

A. Số phức z=5-3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng –3

B. Số phức z=2i là số thuần ảo

C. Điểm M(-1;2) là điểm biểu diễn số phức z=-1+2i.

D. Số 0 không phải là số phức

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu(S): x2+y2+z2-10x+2y+26z+170=0, tọa độ tâm của (S) là

A. (5;-1;-13)

B. (-5;1;13)

C. (10;-2;-26)

D. (-10;2;26)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, choOM=3i-2j+k. Tìm tọa độ của điểm

A. M(3;2;1)

B. M(3;2;-1)

C. M(3;-2;1)

D. M(-3;2;1)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-2x3+3x2+3 Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1)

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;2) 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;1) 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (2;3)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xx2+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng 

A. Cực đại của hàm số bằng -1/2 

B. Cực đại của hàm số bằng 1/2 

C. Cực đại của hàm số bằng 1

D. Cực đại của hàm số bằng  –1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=-x4+2x2+3 đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?

A. x=0

B. x=1

C. x=-1

D. x=±1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hai hàm số y=2-x2x+1 và y=2x-3 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2-3x+1 có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình x3-3x+1=m có 6 nghiệm thực phân biệt

A. -1<m<0

B. -1<m<3

C. 0<m<1

D. 0<m<3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hàm số y=(m-1)x+m3x+m2 nhận đường thẳng y=2 làm tiệm cận ngang

A. m=7

B. m=6

C. m=4

D. m=5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của bất phương trình 4x<2x+1+3

A. 1<x<3

B. 2<x<4

C. log23<x<5

D. x<log23

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=a(x+1)3+bxex, biết f'(0)=-22 và 01f(x)dx=5.

Tính S=a+b

A. S=10

B. S=11

C. S=6

D. S=17

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm f(x)=xlnx. Tìm nghiệm của phương trình f'(x)=0

A. x=1

B. x=e

C. x=1e

D. x=1e2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log0.3(3x-8)>log0,3(x2-4) là

A. x=1

B. x=4

C. x=5

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm y=ex2-2x trên đoạn [0;2] là

A. 1

B. e

C. 1e2

D. 1e

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3-1

A. x4-x+C

B. 14x4-x+C

C. x4-x

D. 14x4-x

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;π], f(0)=π, 0πf'(x)dx=3π. Tính f(π)

A. f(π)=0

B. f(π)=-π

C. f(π)=4π

D. f(π)=2π

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức Q=Ax318-xPx, biết x là nghiệm của phương trình C2xx+1C2x+1x-1=23

A. Q=16

B. Q=4

C. Q=7

D. Q=21

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là

A. 120

B. 136

C. 82

D. 186

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0, trong đó z1 có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức z1+z2

A. 3+i

B. -3+2i

C. 3-2i

D. 2-i

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối hộp chữ Tính thể tích V của khối nón có chiều cao a3, độ dài đường sinh bằng 2a

A. V=3πa3

B. V=πa333

C. V=2πa3

D. V=2πa33

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy R, chiều cao R2. Mặt phẳng (P) đi qua OO'cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu

A. 2R2

B. 22R2

C. 42R2

D. 32R2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Tính xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau

A. 296435

B. 269435

C. 296457

D. 269457

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng x+y-z-2=0, x-y+z-1=0 

A. x+y+z-3=0

B. y+z-2=0

C.  x+z-2=0

D.  x-2y+z=0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-1-1=y+32=z-31 và cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z+9=0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P)

A. (0;-1;4)

B. (0;1;4)

C. (0;-1;-4)

D. (0;1;-4)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;0;-3) và song song với đường thẳng x-12=y+33=z4

A. x-22=y3=z+34

B. x-23=y2=z-34

C. x-22=y3=z-34

D. x+22=y3=z+34

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2018, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi

A. 221

B. 521

C. 19

D. 29

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=12ln(x2+4)-mx+3 nghịch biến trên khoảng (-;+).

A. m4

B. m-14

C. m14

D. m4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=x4-2mx2+m2-1 đạt cực tiểu tại x1, x2 thỏa mãn x1. x2

A. m=-4

B. m=-3

C. m>4

D. m=4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. a<0, b>0, c<0, d<0

B. a>0, b>0, c<0, d>0

C. a<0, b<0, c<0, d<0

D. a>0, b<0, c>0, d>0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa trong khai triển (2x3+1x2)5n2 , biết Cn2 Cnn-2+2 Cn2Cn3+Cn3 Cnn-3=100

A. 3630

B. 3603

C. 3360

D. 6330

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham msố để phương trình log2(mx)log2(x+1)=2 có nghiệm duy nhất

A. m<0

B. m>4

C. m<0m=4

D. m<0m4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng các số hạng thứ m+1, thứ n+1, thứ p+1 là 3 số dương  a,b,c. Tính T=ab-c.bc-a.ca-b

A. T=1

B. T=2

C. T=128

D. T=81

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 1e1+3lnxlnxxdx=ab; trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. a-b=-19

B. a2+b2=1

C. a116+b135=2

D. 135a=116b

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 13dxex-1=aln(e2+e+1)-2b với a,b là các số nguyên. Tính k=a+b

A. 2

B. 6

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=3x, y=0, x=0, x=2. Đường thẳng x=1 (0<t<2) chia (H) thành hai phần có diện tích S1S2 (như hình vẽ). Tìm t để S1=3S2

A. t=log35

B. t=log32

C. t=log335

D. t=log37

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BB1, CD, A1D1. Tính góc giữa hai đường thẳng MP và C1N (đơn vị độ)

A. 30

B. 60

C. 90

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích bằng a3. Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích V của khối tứ diện GMNP

A. V=a324

B. V=a38

C. V=a312

D. V=a316

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho d1: x-21=y-1-1=z2, d2: x=2-ty=3z=t. Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho d1, d2 nằm về hai phía của (P) và (P)cách đều d1, d2

A. (P): 4x+5y+3z-4=0

B. (P): x+3y+z+8=0

C. (P): 4x+5y-3z+4=0

D. (P): x+3y+z-8=0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+cosxcos2x+2+2cosx+(cosx+m)(cosx+m)2+2=0 có nghiệm thực 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử đồ thị (C) của hàm số y=(2)xln2 cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác AOB

A. S=1ln2

B. S=(1ln2)2

C. S=(1ln2)3

D. S=(1ln2)4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức w=(1+i3)z+2 trong đó z là số phức thỏa mãn z-12.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 4

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 4.

C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 2

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm (3; 3), bán kính bằng 2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) thỏa mãn un+1=3un-2un-1 và u1=log25, u2=log210. Giá trị nhỏ nhất của n để un>1024+log252bằng

A. n=11

B. n=12

C. n=13

D. n=15

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2, các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp SABC

A. V=32π3

B. V=43π27

C. V=82π3

D. V=8π3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz viết phương trình đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P): 3x+12y-3z-5=0, (Q): 3x-4y+9z+7=0 và đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1: x+52=y-3-4=z+13,

d2: x-3-2=y+13=z-24

A. x+38=y+13=z-24

B. x-38=y+13=z-24

C. x+3-8=y+13=z+24

D. x+3-8=y+13=z-24

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC, thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng 3a3. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AA' và BC

A. h=a

B. h=7a6

C. h=6a7

D. h=a32

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack