vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 16)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2-xx-1

A.  y=2

B. y=1

C. y=-1

D. y=-2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên khoảng (-; +) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y=f(x) đạt cực  tiểu tại điểm nào dưới đây

A. x=-1

B. x=0

C. x=1

D. x=+1, x=-1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số dương a, b với a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai 

A. loga1b=-logab

B. logabn=1nlogab

C. alogab=a

D. logaab=1-logab

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=C20180.32018-C20181.32017+C20182.32016+...-C20182017.3+C20182018

A. S=32018

B. S=2018

C. S=22018

D. S=-2018

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây là khối đa diện ?

A. a

B. b

C. c

D. d

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2-4tz=3-5t. Hỏi d đi qua điểm nào dưới đây:

A. (0;6;8)

B. (-1;2;3)

C. (1;-4;-5)

D. (3;6;8)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limx+2x-3-3x+2 bằng

A. -32

B. 23

C. 32

D. -23

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x4+2x2+3 Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;-1), (0;1)

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1;0), (1;+) 

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-;-1), (0;1) 

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;0), (0;1) 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R{-1;1} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f(x)=m có đúng 1 nghiệm.

A. {-32; 32; 1}

B. {-32; 32}

C. { 1}

D. (1;+)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x+1 Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. Cực tiểu của hàm số bằng 4/27 

B. Cực tiểu của hàm số bằng -4/27 

C. Cực tiểu của hàm số bằng 27/4

D. Cực tiểu của hàm số bằng -27/4 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+2x2-4

A. x=-2, x=2

B. x=2

C. x=-2

D. x=4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình eln9=8x+5

A. x=12

B. x=0

C. x=58

D. x=74

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=(a3-1)3+1a5-3.a4-5 với a>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. P=a3

B. P=a2

C. P=a

C. P=a3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số dương. Tìm x biết  log3x=4log3a+7log3b

A. x=a14b7

B. x=a4b17

C. x=a7b4

D. x=a4b7

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S bất phương trình log13log2x2>0

A. S=(-2, -1)(1,2)

B. S=(-2, -1)

C. S=(-2, 0)(0,2)

D. S=(0,2)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=ln(x+x2+1)

A. y'=1x+x2+1

B. y'=1x2+1

C. y'=x+x2+1

d. y'=xx+x2+1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax, y=logbx, y=logcx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. a>b>c

B. b>a>c

C. b>c>a

D. a>c>b

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của  để I=1ax3-2lnxx2dx=12+ln2

A. a=1

B. ln2

C. a=2

D. a=3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 15f(x)dx=6, 15(x)dx=8 Tính 15[4f(x)-g(x)]dx

A. 16

B. 61

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Tính mô đun của số phức w=z¯+iz

 

A. w=12

B. w=28

C. w=182

D. w=128

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=(1+3i)2+(1-3i)2P

A. 4

B. -4

C. 6

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=-2+ii 

A. z¯=1+2i

B. z¯=1+i

C. z¯=1-2i

D. z¯=1-i

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z+(3-i)z¯=2-6i Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. z có phần thực và phần ảo đều âm

B. z có phần thực và phần ảo đều dương

C. z có phần thực dương và phần ảo âm

D. z có phần thực âm và phẩn ảo dương

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có chiều cao a cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp SABC

A. V=a334

B. V=9a334

C. V=3a334

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Điểm M di động trên đoạn BD, điểm N di động trên đoạn AB'. Đặt BM=B'N=t. Đoạn MN bằng a2 khi t bằng

A. a2

B. a2

C. a23

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ (μ) có bán kính đáy bằng 5 và có diện tích xung quanh bằng 30π. Tính thể tích V của khối trụ (μ)

A. V=65π

B. V=56π

C. V=75π

D. V=57π

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(2;1;1), B(-1;2;1). Tìm tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua B

A. A'(4;3;3)

B. A'(4;-3;3)

C. A'(4;3;-3)

D. A'(-4;3;1)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2+y2+z2-2x-2y-2z-22=0 và mặt phẳng (P): 3x-2y+5z+1=0. Tính khoảng cách h từ tâm của (S) tới (P)

A. h=4

B. h=3

C. h=2

D. h=1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(3;-3;1) và đi qua điểm M(5;-2;1)

A. (x-3)2+(y+3)2+(z-1)2=5

B. (x-3)2+(y+3)2+(z-1)2=5

C. (x-3)2+(y+3)2+(z-1)2=25

D. (x-3)2+(y+3)2+(z-1)2=4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tromg không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1:x1=x+12=z1 d1:x1=x-1-2=z-13. Mệnh đề nào dưới đây đúng về d1, d2

A. cắt nhau

B. song song với nhau

C. trùng nhau

D. chéo nhau và vuông góc

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=e-13x3+x2+mx nghịch biến trên khoảng (0;+)

A. m-1

B. m<-1

C. m-1

D. m>-1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức M=An+14+3An3(n+1)! biết rằng Cn+12+2Cn+22+3Cn+32+4Cn+42=149

A. M=34

B. M=43

C. M=159

D. M=1725

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. a<0, b>0, c<0

B. a>0, b>0, c<0

C. a<0, b<0, c<0

D. a<0, b>0, c>0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S=A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng (r>0) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 10 giờ có bao nhiêu con vi khuẩn

A. 900 con

B. 800 con

C. 700 con

D. 600 con

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32x+log32x+1-2m-1=0có nghiệm thuộc đoạn [1;33]

A. 0m2

B. 1m2

C. 0<m<2

D. 1<m<2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;  1} thỏa mãn f'(x)=2xx2-1 và f(-2)=3, f(-12)=2. Giá trị của biểu thức f(-2)+f(12) bằng

A. 15+ln92

B. ln92

C. 5+ln92

D. 2+ln92

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 121+x2x4dx=1c(aa-bbb+c) Tính a+b+c 

A. T=10

B. T=15

C. T=25

D. T=13

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu S(t) là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x+1, y=0, x=1, x=t (t>1). Tìm t để S(t)=10

A. t=4

C. t=13

C. t=3

D. t=4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau

A. 390

B. 630

C. 360

D. 436

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để phương trình sau có nghiệm 5+4sin(3π2-x)sin x=6tanaa+tan2a

A. a=π4+kπ2

B. a=π4+kπ

C. a=π3+k2π

D. a=π6+kπ2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của SB, N là trung điểm CD Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và BN bằng

A. a310

B. a3010

C. a710

D. a1710

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều, H là trung điểm BC, AH=5a. Gọi O là điểm thuộc đoạn AH sao cho AO=a, SO(ABC), SO=2a. Cô sin của góc tạo bởi 2 đường thẳng AB và SC bằng

A. 9275

B. 7258

C. 9257

D. 7285

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức (x+1x)n hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.

A. 225

B. 252

C. 522

D. 525

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh nam và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau bằng 

A. 47

B. 57

C. 911

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Đặt g(x)=2f(x)+(x+1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. maxg(x) trên [-3; 3] =g(-3)

B. maxg(x) trên [-3; 3] =g(2)

C. maxg(x) trên [-3; 3] =g(1)

D. maxg(x) trên [-3; 3] =g(-1)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức p=9.2x+2-x-22x+2-x+2+9.2x-12x+1 với x thuộc [-1;1]

A. -1

B. 5

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông Bình có một mảnh đất hình dạng là một phần tư elíp (hình vẽ), OA=8m, OB=5m. Ông đã bán với giá 100 triệu đồng trên 1 mét vuông. Hỏi ông Bình bán mảnh đất đó được bao nhiêu tiền

A. 3140 triệu đồng

B. 3410 triệu đồng

C. 4130 triệu đồng

D. 4310 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng Oxyz tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-2+z+2=6 là

A. Elíp x29+y25=1

B. Đưng thng y=6

C. (0;2), (0;-2)

D. Đưng tròn tâm (0;2) bán kính bng 6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=2, DB=DC=3 , góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng 45 độ.  Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (DBC) sao cho H và D nằm về hai phía của BC. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD

A. 5π

B. 5π4

C. S=5π8

D. S=5π16

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-2y+2z-5=0 và cho hai điểm A(-3;0;1),B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua và song song với (P) đường thẳng nào có khoảng cách từ B tới nó nhỏ nhất

A. x+32=y1=z-1-2

B. x+326=y-11=z-12

C. x+326=y11=z-1-2

D. x+36=y1=z-1-2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack