vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

A. y=-x3+3x2+9x-5

B. y=x3-3x2-9x-5

C. y=-x3+3x2+9x+5

D. y=x3-3x2+-x+5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào

A. y=x4-3x2-3

B. y=14x4+3x2-3

C. y=x4-2x2-3

D. y=x4+2x2-3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 3x-2=9 

A. x=3

B. x=5

C. x=4

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2017x là

A. 2017xln2017+C

B. 2017x+C

C. 2017xx+C

d. 2017xln2017+C

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 03f(x)dx=3, 04f(t)dt=7  Tính I=34f(u)du

A. I=3

B. I=4

C. I7

D I=10

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai

A. S phc z=33 có phn thc là 33

B. S phc z=-3+4i có mô đun bng 5

C. Tp s thc cha tp s phc.

D. Đim M(1; 7) là đim biu din s phc z=1-7i

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ a(1; -5; 2), b(2; -4; 0)  Tính tích vô hướng của 2 véc tơ a và b

A. a.b=-22

B. a.b=22

C. a.b=11

D. a.b=-11

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x1+y2+z3=1 là véc tơ nào dưới đây ?

A. n1=(6;3;2)

B. n2=(6;2;3)

C. n3=(3;6;2)

D. n4=(2;3;6)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là tập hợp tất cả các số gồm 2 chữ số phân biệt được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Lấy ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số đó có tổng hai chữ số lớn hơn 7

A. 35

B. 27

C. 34

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a6.  Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng

A. 45°

B. 90°

C. 60°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1-2xx+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên R 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;1)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; +) 

D. Hàm số đồng biến trên R 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=3x+3x+5  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây

A. x=1

B. x=-1

C. x=2

D. x=-2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=-x3+3x+1 là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình y=x3-3x+m=0  có 3 nghiệm phân biệt.

 

A. -2<m<2

B. -2<m<3

C. -1<m<3

D. -1<m<2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y=41+x2

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a, b1 và cho logab=α. Tính P=loga2b-log5a3  

A. P=α2-12α

B. P=α2-122α

C. P=4α2-32α

D. P=α2-3α

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của bất phương trình log12(2x-1)+1>0

A. 12<x<32

B. x>32

C. x<32

D. 0<x<32

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức M=x3x2x35, x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. M=x3013

B. M=x1330

C. M=x3023

D. M=x2330

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b>0. Tìm x biết log3x=4log3a+3log3b

A. x=a3b3

B. x=a4b3

C. x=a3b4

D. x=a4b4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AC=2a33, BAC^=60°, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng

A. a3913

B. a313

C. 2a3913

D. 2a313

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m(0;56) sao cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x33+mx2-2x-2m-13, x=0, x=2, y=0 có diện tích bằng 4

A. m=12

B. m=23

C. m=14

D. m=35

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1cosx, y=0, x=0, x=π3. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là

A. V=π

B. V=2π

C. V=π3

D. V=π2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=4i(1+7i)

A. z¯=-28+4i

B. z¯=-28-4i

C. z¯=28-4i

D. z¯=28+4i

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 2iz=-2+4i

A. z=2+i

B. z=2-i

C. z=1+2i

D. z=1-2i

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N, lần lượt là các điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2-4z+9=0. Tính độ dài đoạn MN.

A. MN=20

B. MN=20

C. MN=5

D. MN=5

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi thỏa mãn 2z-3z¯=-1-10i. Tính giá trị của biểu thức P=3a+2b 

A. P=1

B. P=-1

C. P=4

D. P=-4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a2, SA vuông góc với đáy, SA=6a. Tính thể tích V của khối chóp SABC 

A. V=a3

B. V=a33

C. V=2a3

D. V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a6, ACB^=60° Tính độ dài đường sinh l của hình nón được tạo thành, khi quay tam giác ABC quanh trục AC.

A. l=22a

B. l=26a

C. l=23a

D. l=3a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm. M(0;0;2), N(3;0;5), P(1;1;0). Tìm tọa độ của điểm Q sao cho MN¯=QP¯ 

A. Q(4;1;3)

B. Q(-4;-1;-3)

C. Q(2;1;-3)

D. Q(-2;1;-3)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m0 để mặt phẳng (P): 2x+y-2z+m=0 tiếp xúc với mặt cầu (S): (x-2)2+(y-1)2+(z-1)2=1 

A. m=10

B. m=5

C. m=0

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

đường thẳng d:x-22=y-1=z+1-1 song song với mặt phẳng nào dưới đây

A. 2x-y+2z-15=0

B. x-2y+4z-2=0

C. 2x+y-1=0

D. x-2y+4z+2=0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn2+2An2=3n2+15. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển (2x3-3x2)n, x0

A. 1088640

B. 1088460

C. 1086408

D. 1084608

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để hàm số y=2x4-16mx2-1 đồng biến trên khoảng (0,3).

A. m-3

B. -3m127

C. m-3, m127

D.  m127

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y=2x4-16mx2-1 có hai cực tiểu và khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu của đồ thị bằng 10

A. m=-254

B. m=625

C. m=254

D. m=-625

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a<0, b2-3ac>0, d<0

B. a>0, b2-3ac>0, d>0

C. a<0, b2-3ac0, d>0

D. a>0, b2-3ac0, d<0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình y=2cos2x+21+sin2x=m có nghiệm.

A. m5

B. m4

C. 4m5

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi c là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng 

A. logb+ca+logc-ba=logb+ca.logc-ba

B. logb+ca+logc-ba=3logb+ca.logc-ba

C. logb+ca+logc-ba=12logb+ca.logc-ba

D. logb+ca+logc-ba=2logb+ca.logc-ba

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ex-e-x-2ln(x+1+x2) với x0 

A. 0

B. 10

C. 2

D. -10

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 013x-1x2+6x+9dx=3lnab-56 trong đó a,b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ab=-5

B. ab=12

C. ab=6

D. ab=5/4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=01(C20180-C20181+C20182x2-C20183x3+...+C20182018x2018)dx

A. I=12019

B. I=-12019

C. I=22019-12019

D. I=1-220192019

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ tâm O của tam giác đều ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a/6. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA’B’C’

A. V=a33316

B. V=a326

C. V=a33216

D. V=a336

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông, BD=2a, tam giác SAC vuông tại S, mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy,SC=a3. Khoảng cách từ điểm B tới mặt (SAD) bằng

A. a305

B. 2a217

C. 2a

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’  có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AC, góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Góc giữa hai đường thẳng A’B  và  B’C  bằng

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên (P): x+y+z+3=0 và cắt mặt phẳng (Q): x-2y+2z+1=0 theo một đường tròn giao tuyến (C) có tâm I(53, -73, -113) và bán kính bằng 2.

A. (x+3)2+(y+5)2+(z+1)2=20

B. (x-3)2+(y+5)2+(z+1)2=20

C. (x+3)2+(y+5)2+(z+1)2=16

D. (x-3)2+(y+5)2+(z+1)2=16

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x+2y-z+1=0 và (Q): x+y+2z+3=0 là đường thẳng nào dưới đây ?

A. x+5-5=y+23=z1

B. x+5-5=y-23=z-11

C. x+55=y+2-3=z-1

D. x+55=y-2-3=z-1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) xác định bởi u1=19, un+1=n+19nun. Đặt S=u1+u22+u33+...+unn, tính L=limnSn 

A. L=-18

B. L=18

C. L=-14

D. L=14

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cái phích đựng nước, áp suất P của hơi nước được tính theo công thức P=a.10kt+273 trong đó t là nhiệt độ của nước, a và k là những hằng số. Tính áp suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước là 40°C , cho biết k=2258,624 và khi nhiệt độ của nước là 100°C thì áp suất P của hơi nước là 760mmHg (áp suất của hơi nước được tính bằng milimét thủy ngân, kí hiệu là mmHg).

A. 52,5 mmHg

B. 55,2 mmHg

C. 58,6 mmHg

D. 56,8 mmHg

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỳ thi THPTQG 2018, tại hội đồng thi X có 10 phòng thi. Trường THPT A có 5 thí sinh dự thi. Tính xác suất để 3 thí sinh của trường A được xếp vào cùng một phòng thi, biết rằng mỗi phòng thi có nhiều hơn 5 thí sinh được xếp

A. 811000

B. 8110000

C. 81100000

D. 81146

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z sao cho 2z -2+2i=1 và mô đun của z lớn nhất

A. z=1+122-(1+122)i

B. z=1+122+(1+122)i

C. z=1-122-(1+122)i

D. z=1-122+(1+122)i

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=2a, BC=a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) là trung điểm H của AD, SH=a32. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD

A. 4πa23

B. 16πa23

C. 16πa23

D. 4πa33

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A, B, C ở phần dương khác gốc O sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất

A. (P): 6x+3y+2z-18=0

B. (P): 6x+3y+2z+18=0

C. (P): 6x-3y-2z-8=0

D. (P): 6x-3y-2z+8=0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack