vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị

của hàm số nào dưới đây

y=x4-3x2+2

y=x3-3x2+2

y=3x+2x+1

y=-x3-3x2+2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

y=x2x2+3

y=x4-2x2

y=x2

y=1x2+3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a33>a22 và logb34<logb45, khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

a > 1, 0 < b < 1

0 < a < 1, 0 < b < 1

a > 1, b > 1

0 < a < 1, b > 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai phức của -20 là

±3i5

±2i5

±5i2

±5i3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Thể tích V của khối chóp SBCD là

V=a33

V=a36

V=a34

V=a38

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số y=x4+8x3+5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

(-6; +)

(-6; 6)

(-; -6) và (6; +)

(-; +)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x+4x-3 là

-3

-1

3

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1x-3 là.

Tiệm cận đứng x=0và tiệm cận ngang y=0

Tiệm cận đứng x=0và tiệm cận ngang y=-3

Tiệm cận đứng x=0và không có tiệm cận ngang

Tiệm cận đứng x=0và tiệm cận ngang y=1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=-3x4+4x3 là.

Maxy=1

Maxy=10

Maxy=4

Maxy=-1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y=x2+2x-3, y=-x2-x+2 là.

(1; 0), (-57; -74)

(1; 0), (52; -74)

(1; 0), (52; 74)

(1; 0), (-57; 74)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình log22 x+ log12 x=0 là

x = 2

x = 3

x = 1

x = 1, x = 2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x-1=7x là

x=log272

x=log722

x=log72

x=log27

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình log3 (2x-1)>log2 9.log3 4 là

x>41

x>12

x>652

12<x<652

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)=ln(-x2+4x), khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

f'(2) = 1

f'(2) = 0

f'(2) = 1,2

f'(2) = -1,2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có

đồ thị y=f'(x) như hình vẽ bên. Đặt g(x)=f(x)-x22 biết rằng

đồ thị của hàm g(x) luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

Mệnh đề nào dưới đây đúng

g(0)>0g(1)<0g(-2)g(1)>0

g(0)>0g(1)>0g(-2)g(1)<0

g(1)<0g(0)>0

g(0)>0g(-2)<0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=1+cosx(x-π)2 khi xπm     khi x=π  Tìm m để f(x) liên tục tại x=π

m=14

m=-14

m=12

m=-12

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thực α thuộc (π, 3π) thỏa mãn παcos2xdx=14

6

5

4

3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 03x2x+1+4dx=a3+ln(3b2c) Tính a+2b-c 

T = 7

T = -7

T = 6

T = -6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ln2xx

ln2xxdx=ln3x+C

ln2xxdx=-ln3x+C

ln2xxdx=ln3x3+C

ln2xxdx=-ln3x3+C

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x), f(-x) liên tục trên R và thỏa mãn 2f(x)+3f(-x)=1x2+4 Tính I=-22f(x)dxA.  

I=π10

I=π5

I=π20

I=π2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và hàm số y=g(x)=xf(x2) có đồ thị trên đoạn [0; 2] như hình vẽ bên. Biết diện tích S của miền được tô đậm bằng 5/2, tính tích phân I=14f(x)dx

5/4

5/2

5

10

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z¯=21+3i số phức z là

z=1-3i

z=-12-32i

z=1+3i

z=12+32i

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+2i, z2=2-i Mô đun của số phức w=2z1+3z2 là

w=14

w=145

w=15

w=154

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực và ảo của số phức z=(1+i)7 là

Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng 8.

Phần thực bằng -8 và Phần ảo bằng -8

Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng -8

Phần thực bằng -8 và Phần ảo bằng 8

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 7z2+3z+2=0 trên tập số phức là.

z1, 2=-3±i4714

z1, 2=-3±i474

z1, 2=-3±i7414

z1, 2=-3±i744

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng =ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB=a2, A'A=a.Thể tích V của khối chóp A.A'ACC' là.

V=2a3

V=3a3

V=2a33

V=a3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là.

V=a323

V=a324

V=a332

V=a334

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng bán kính của mặt cầu lên hai lần thì thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó tăng lên.

2 lần

4 lần

6 lần

8 lần

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có bán kính R và cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao 2R. Tỉ số diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ là

2/3

3

1

1/2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 2), B(3; 0; 5), C(1; 1; 0). Tọa độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là

D(4; 1; 3)

D(-4; -1; -3)

D(2; 1; -3)

D(-2; 1; -3)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 2 =0 và cho mặt cầu (S): (x-2)2+(y-1)2+(z-1)2=10 Bán kính của đường tròn giao tuyến giữa (P) và (S) là

7

10

3

1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; 1) và đường thẳng d: x-21=y+12=z3. Phương trình mặt thẳng chứa A và d là

7x + 4y - 5z - 10 = 0

x + 2y + 3z - 8 = 0

x - 2y - z - 3 = 0

-x + 2y + z +3 = 0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y - z + 5 = 0 và (Q): 2x + 2y - 2z + 3 =0. Khoảng cách giữa (P)(Q) là.

23

2

72

736

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x-11=y-12=z-2-3 và cho mặt phẳng (P): x + y + z -4 = 0. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

d ct (P)

d // (P)

d  (P)

d  (P)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sin2x+3m=2cosx+3msinx có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π)

-23<m<23

-23m23

m<-23,m>23

m-23,m23

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x4+2mx2+m với m làm tham số, m>0 

Đặt g(x)=f(x)+f'(x)+f''(x)+f(3)(x)+f(4)(x)Mệnh đề nào dưới đây đúng

g(x)0 x

g(x)<0 x

g(x)>0 x

g(x)0 x

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết nZ+, n>4 và thỏa mãn An00!+An11!+...+Annn!=32n-4 Tính P=1n(n+1)

P=142

P=130

P=156

P=172

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như hình vẽ dưới đây, mỗi hình vuông có độ dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu biết hình vuông đầu tiên có cạnh dài 10 cm thì trên tia Ax cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu cm để có thể xếp được tất cả các hình vuông đó.

30 cm

20 cm

80 cm

90 cm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của x trong khai triển (2lg(10-3x)+2(x-2)lg35)n biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển bằng 21 và Cn1, Cn2, Cn3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng

x= 4, x= 7

x= 3, x= 5

x= 0, x= 2

x= 2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2ex, y=xex là.

S=e-3

S=e+3

S=3-e

S=6

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xlnx, x=e và trục hoành là

V=π(2e3+1)9

V=π(2e3-1)9

V=π(4e3+1)9

V=π(4e3-1)9

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 người nam và 3 người nữ cùng đến dự tiệc, họ không quen biết nhau, cả 8 người cùng ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế. Gọi p là xác suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

p=27

p=374

p=387

p=334

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Khoảng cách h từ điểm D tới mặt phẳng (SCN) là

h=4a33

h=a24

h=a33

h=a34

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O và có chiều cao bằng 40. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy, thiết diện thu được là đường tròn tâm O'. Chiều cao h của hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O' là. (biết thể tích của nó bằng 1/8 thể tích khối nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O).

h=5

h=10

h=20

h=40

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;3;1), B(0;2;1) và mặt phẳng (P): x+y+z-7=0. Phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho mọi điểm nằm trên d luôn cách đều A, B là

d: x-1=y-73=z-2

d: x-11=y-73=z2

d: x-1=y+73=z-2

d: x+11=y-73=z-42

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;1) và đường thẳng d:x-1-1=y+32=z-31. Phương trình đường thẳng đi qua A cắt và vuông góc với d là

d: x-14=y-25=z-1-10

d: x-14=y-27=z-1-10

d: x-1-1=y-22=z-11

d: x-14=y-25=z-110

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AC=AD=BC=BD, AB=a, CD=a3 Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng a . Tính khoảng cách h từ điểm cách đều 4 đỉnh A,B,C,D đến mỗi đỉnh đó

h=a132

h=a134

h=a32

h=a34

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con cá bơi ngược dòng sông để vượt một quãng đường là 300 km. Vận tốc chảy của dòng nước là 6 km/h. Gọi vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) và khi đó năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được tính theo công thức E(v)=kv2t trong đó k là hằng số. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất là.

6 km/h

9 km/h

12 km/h

15 km/h

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng , ' chéo nhau, AB, B', AB=a M là điểm di động trên , N là điểm di động trên '. Đặt AM=m, AN=n m,n0. Giả sử ta luôn có m2+n2=b với b>0, b không đổi. Xác định m, n để độ dài đoạn MN đạt giá trị lớn nhất

m=n=ab2

m=n=b2

m=a2, n=b2

m=ab2, n=a+b2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack