vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

y=x3-3x2+4

y=3x3-3x2+1

y=x3-3x2+2x+1

y=-x3-3x+1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi mệnh đề nào dưới đây là sai

(f(x)dx)'=f(x)

kf(x)dx=kf(x)dx

[f(x)+g(x)]dx=f(x)dx+g(x)dx

[f(x).g(x)]dx=f(x)dx.g(x)dx

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin (2x-1) 

f(x)dx=12sin(2x-1)+C

f(x)dx=12cos(2x-1)+C

f(x)dx=-12sin(2x-1)+C

f(x)dx=-12cos(2x-1)+C

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z, biết z¯=1+3i.

z=5

z=10

z=25

z=23

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M( 1; -1; -2), N(3; 5; 7). Tính tọa độ của véc tơ MN.

MN=(2; 9; 6)

MN=(2; 6; 9)

MN=(6; 2; 9)

MN=(6; 2; -9)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1:x-11=y2=z-3-1 và 2:x-22=y-34=z-5-2

Trùng nhau

Song song

Chéo nhau

Cắt nhau

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số hàm y=x3-3x+1 là hình bên. Dựa vào đồ thị hàm số đã cho hãy tìm m để phương trình y=x3-3x-mcó 3 nghiệm phân biệt

 

-1<m<3

-2<m<2

-2m2

-2m3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số y=-x2+x+2 nghịch biến trên khoảng nào?

(2; +)

(-1; 12)

(12; 2)

(-1; 2)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x+m đi qua điểm I(2; -3)

m= -3

m= 3

m= -2

m= 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực đại ­yCĐ­của hàm số y=x44-2x2+6 

6

2

20

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y=mx2+1x-1 nhận đường thẳng y=-2 làm tiệm cận ngang.

m=±2

m=0

m=1

m=2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1x2+1 trên đoạn [-1; 2].

-2

2

2

-2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 2x+2x+1+2x+2=21 

x=log32

x=log23

x=log26

x=log213

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=5x2+1 

y'=5x2+1ln5

y'=(x2+1)5x2+1ln5

y'=2x.5x2+1ln5

y'=2x.5x2+1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log4 (x+7)>log2 (x+1)

x> -1

x> 5

-1< x <2

x< 1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=9log35-log325log35

P=35

P=3

P=23

P=log3 5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=exx+1

y'=xex(x+1)2

y'=x+ex(x+1)2

y'=x-ex(x+1)2

y'=x+exx+1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng, đồ thị của hai hàm số y=ax, y=logbx cắt nhau tại điểm (12; 2). Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng

a > 1 và b >1

a > 1 và 0 < b < 1

0 < a < 1 và b >1

0 < a < 1 và 0 < b <1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3xcosx. Tính I=F(π2)-F(0)

I=π2

I=14

I=3π2

I=34

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x)=4x là một nguyên hàm của hàm số 2xf(x). Tính K=01f'(x)ln22dx

K=2ln2

K=-2ln2

K=2xln2

K=-2xln2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0; 3π2] và thỏa mãn 03π2f(x)dx=5, π2πf(x)dx=2 .Tính  I=0π2f(x)dx+π3π2f(x)dx

I = 3

I = 2

I = 1

I = 4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1-2i, z2=3+i. Tìm phần thực và ảo của số phức z1+z2

Phần thực bằng 3 và Phần áo bằng -5i

Phần thực bằng 5 và Phần áo bằng -5i

Phần thực bằng 3 và Phần áo bằng -5

Phần thực bằng 5 và Phần áo bằng -5

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2, z3 là ba nghiệm phức của phương trình z3-1=0. Tính P=z1+ z2+ z3

P = 10

P = 13

P = 93

P = 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 2iz = -2+ 4i

z = 2 + i

z = 2- i

z = 1 + 2i

z = 1 - 2i

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M(1; 2) là điểm biểu diễn số phức z. Tìm tọa độ của điểm N biểu diễn số phức w=z+2z¯

N (3; -2)

N (2; -3)

N (2; 1)

N (2; 3)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB=2, ABC^=60°. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm M của BC, góc giữa SA và mặt đáy bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp SABC.

V=433

V=43

V=23

V=2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên BCC'B'  là hình vuông cạnh 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ 

V=a3

V=a32

V=2a33

V=2a3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn hình vuông cạnh 40cm, người ta làm thành 4 mặt xung quanh của một chiếc thùng có dạng hình hộp đứng đáy là hình vuông và có chiều cao là 40cm. Tính thể tích V của chiếc thùng

V=4000 cm3

V=400 cm3

V=2000 cm3

V=200 cm3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, AC=2a, SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.

r=a52

r=a25

r=3a52

r=3a25

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + m = 0và điểm I (2; 1; 1) Tìm m0 để khoảng cách từ I tới (P) bằng 1.

m = 10

m = 5

m = 0

m = 1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(-1; 4; 1). Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB

(S): x2+(y-3)2+(z-2)2=3

(S): (x-1)2+(y-2)2+(z-3)2=12

(S): (x+1)2+(y-4)2+(z-1)2=12

(S): x2+(y-3)2+(z-2)2=12

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-4; 3; 2), B(0; -1; 4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB

2x - y + z + 3 = 0

2x - 2y + z + 3 = 0

x - 2y + z + 3 = 0

2x - 2y - z + 3 = 0

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn L=limn5.3n-4n3n+1+4n+1

L=14

L=-14

L=34

L=-34

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sin23x-cos24x=sin25x-cos26x

x=kπ6 hoc x=kπ3

x=kπ6 hoc x=kπ2

x=kπ9 hoc x=kπ2

x=kπ6 hoc x=kπ9

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=Cn0+12Cn1+13Cn2+14Cn3+...+1n+1Cnn

S=2n+1-1n+1

S=2n+1+1n+1

S=2n+1n+1

S=2n+1n+2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển (x3+1x4)7, x>0 là số hạng thứ bao nhiêu?

Số hạng thứ 3

Số hạng thứ 5

Số hạng thứ 7

Số hạng thứ 6

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại một cụm thi THPTQG 2018 dành cho thí sinh đăng ký thi 4 môn, trong đó có 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Ngoại ngữ và 1 môn do thí sinh tự chọn trong các môn. Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa. Trường X có 30 học sinh đăng ký dự thi, trong đó có 10 học sinh chọn thi môn Sử. Trong buổi đầu tiên làm thủ tục dự thi, phóng viên truyền hình đã đến chọn ngấu nhiên 5 học sinh của trường X để phỏng vấn, tính xác xuất P để trong 5 học sinh đó có nhiếu nhất 2 học sinh chọn thi môn Sử

P=112554152406

P=115524142560

P=115524142506

P=115525142565

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng và một cấp số nhân đều là các dãy số tăng. Các số hạng thứ nhất đều bằng 3, các số hạng thứ hai bằng nhau, tỷ số giữa các số hạng thứ ba của cấp số nhân và cấp số cộng là 9/5. Tính tổng S của cấp số nhân đó

S= 27

S= 39

S= 29

S= 37

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+3ax+2a2, a>0 và trục hoành có diện tích bằng 36

a=6

a=16

a=16

a=76

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (D) là hình phẳng giới hạn đồ thị hàm số y=4-x2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (D) xung quanh trục Ox.

V=32π3

V=4π3

V=π3

15π

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=a+8b+20i3, z2=9b-4-10ai Tìm a, b để z1, z2 là liên hợp của nhau.

a = 2; b = 2

a = -2; b = 6

a = 2; b = 6

a = -2; b = 2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C'có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, biết thể tích của khối lăng trụ ABCA'B'C' bằng a3. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và B'C'

h=4a3

h=a3

h=a

h=3a

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: y= 2 - x. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1; -1) tỷ số k=12 và phép quay tâm O góc quay 45°. Tìm ảnh d' của d

d': x = 0

d': y = 0

d': y = -x

d': y= -x + 5

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(0; -2; 1) và hai đường thẳng d1: x4=y+22=z-1-1d2: x+11=y-2-1=z2. Viết phương trình đường thẳng đi qua I cắt d1 và vuông góc với d2.

 x4=y+22=z-1-1

 x5=y+21=z-1-2

 x5=y-21=z+1-2

 x4=y+22=z+1-1

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 và cho điểm A(1; 2; 3). Tìm tọa độ của điểm B đối xứng với A qua (P) 

B(-1; 0; 1)

B(1; -1; 0)

B(-1; -1; -1)

B(1; -2; 1)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - y - z - 1 = 0 và cho đường thẳng d:x+12=y-11=z-23, cho A(1; 1; -2). Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và vuông góc với d

x-12=y-15=z+23

x-12=y-1-5=z2

x-12=y-1-5=z+2-3

x-12=y-15=z+2-3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 và không lớn hơn 789. Tính số phần tử của S

S = 171

S= 141

S = 181

S = 161

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng một khóm sen có 1 lá vào một hồ nước. Qua theo dõi thì thấy, cứ mỗi tháng lượng lá sen gấp 10 lần lượng lá sen trước đó và tốc độ tăng không đổi, đúng 9 tháng sau sen đã sinh sôi kín khắp cả mặt hồ. Hỏi sau mấy tháng thì số lá sen phủ kín   mặt hồ.

3

1093

9-log3

9log3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta bỏ 3 quả bóng bàn có kích cỡ như nhau vào một cái hộp hình trụ. Biết đường kính đáy của hình trụ bằng đường kính của quả bóng bàn và chiều cao của chiếc hộp bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là diện tích xung quanh của 3 quả bóng bàn và S2 là diện tích xung quanh của chiếc hộp. Tính tỉ số S1S2

1

2

32

52

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lon nước Côca hình trụ tròn xoay có chiều dài 12cm và đường kính đáy bằng 6,5cm. Để đối phó với nạn hàng giả nhà sản xuất đã hạ chiều cao của lon Côca xuống còn 7,8cm nhưng thể tích vẫn giữ nguyên không đổi. Tính bán kính đáy của lon Côca mới này

655 cm

652 cm

653 cm

2653 cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack