vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 12)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-; +)

A. y=x4-2x2+3

B. y=-2x+3

C. y=x-2x+2

D. y=x3+3x-4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

A. y=x3-3x2+4x-2

B. y=-x3+3x2-4x+2

C. y=-x3+3x2-4x-2

D. y=x3-3x2+4x+2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng xác định của nó

A. y=log2ex

B. y=log2πx

C. y=logπex

D. y=log23x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của  hàm số nào dưới đây

A. y=x4+2x2

B. y=x4-2x2

C. y=-x4-2x2

D. y=-x4+2x2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=ax (0<a1). Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai

A. Hàm số có tập xác định là R 

B. Hàm số có đạo hàm y=axlna 

C. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành

D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số nào dưới đây có cực trị

A. y=x4+x2-1

B. y=-13x3+x2-3x+13

C. y=3x

D. y=3x-1x-1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực đại của hàm số y=x3-3x2-2

A. 3

B. 2

C. -2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=-11+x2 trên đoạn [-12; 2 ]

A. miny= -1

B. miny= 1

C. miny= 3

D. miny= -3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2-xx-1. Tìm tọa độ của I

A. I(1; -1)

B. I(-1; -1)

C. I(-1; 1)

D. I(1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log153x+21-x.

A. D=(-23; 1)

B. D=(23; 1)

C. D=(-; -23)(1; +)

D. D=(-; 23)(1; +)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log4xx.

A. y'=1-lnxx2ln4

B. y'=1+lnxx2ln4

C. y'=1-lnxxln4

D. y'=1+lnxxln4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình e6x-3e3x+2=0.

A. x=0 hoc x=3ln2

B. x=0 hoc x=13ln2

C. x=0 hoc x=2ln3

D. x=0 hoc x=12ln3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log2x+log2(x+1)=0

A. x=-1+52

B. x=-1+32

C. x=1+52

D. x=1+32

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 2x+2-x-3<0

A. log23-52 <x<log23+52

B. x<log23-52 , x>log23+52

C. log24-52 <x<log24+52

D. x<log24-52 , x>log24+52

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log12(2x+3) >log12(3x+1)

A. -13<x<2

B. -13<x<5

C. x>5

D. x>2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1-sin3 xsin2 x.

A. f(x)dx=-cot x+cos x+C

B. f(x)dx=tan x+cos x+C

C. f(x)dx=-cot x-cos x+C

D. f(x)dx=-tan x-cos x+C

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)dx=e2x-1x+lnx+C, x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. f(x)=12e2x+(1+1x)lnx

B. f(x)=2e2x+(1+xx2)lnx

C. f(x)=12e2x-(1+1x)lnx

D. f(x)=2e2x+(1-xx2)lnx

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0π4(cos2x-1)d(cosx)cos2x=a2+2b, a,bR. Tính S=a4-b4.

A. 80

B. 81

C. -80

D. -81

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 12(2x+3)f'(x)dx=15 và 7f(2)-5f(1)=8. Tính I=12f(x)dx

A. I=72

B. I=-27

C. I=27

D. I=-72

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ln2ln3(1x+3)dx=ln(alogbc). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a=278, b=2, c=3

B. D. 

C. a=827, b=2, c=3

D. a=827, b=3, c=2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết (2+i)(1+i)+z¯=4-2i.

A. Phần thực bằng –1 và Phần ảo bằng 3

B. Phần thực bằng 1 và Phần ảo bằng 3

C. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng 1

D. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết (2+i)(1+i)+z¯=4-2i.

A. Phần thực bằng –1 và Phần ảo bằng 3

B. Phần thực bằng 1 và Phần ảo bằng 3

C. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng 1

D. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình z2+az+b=0 có nghiệm phức z= 1+ i. Tìm a, b.

A. a=b= -2

B. a= -2; b=2

C. a= 1; b= 2

D. a= b= 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây thuộc đường tròn có phương trình (x-1)2+(y+2)2=5.

A. z= 3 - i

B. z= 2 + 3i

C. z= 1 + 2i

D. z= 1 - 2i

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z=2+i+i2017.

A. z=22

B. z=2

C. z=5

D. z=10

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chop SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 60°. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).

A. h=a22

B. h=a32

C. h=a2

D. h=a

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy 45°. Tính thể tích V của khối chóp

A. V=a334

B. V=a34

C. V=a312

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có AB=a, AB=a3, ABC^=30°. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABC.

A. V=a38

B. V=a32

C. V=a337

D. V=a3317

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, góc ACB bằng 60° . Quay tam giác đó một vòng xung quanh BC, ta được một hình tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay đó

A. πa22(1-13)

B. πa22(1+12)

C. πa22(1+13)

D. πa22(1-12)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba véc tơ a(5; 7; 2), b(3; 0; 4), c(-6; 1; -1). Hãy tìm véc tơ n=3a-2b+c

A. (3; 22; -3)

B. (-3; 22; 3)

C. (3; -22; 3)

D. (3; -22; -3)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC trong đó A(1; 0; -2), B(2; 1; -1), C(1; -2; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

A. G(-43; -13; -13)

B. G(43; 13; -13)

C. G(43; -13; -13)

D. G(43; -13; 13)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(-1; 2; 3). Tính khoảng cách giữa hai điểm AB

A. AB=17

B. AB=13

C. AB=14

D. AB=19

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm trên Oz điểm M các đều điểm A(2; 3; 4) và mặt phẳng (P): 2x+3y+z-17=0.

A. M(0; 0; -3)

B. M(0; 0; 3)

C. M(0; 0; -4)

D. M(0; 0; 4)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S): (x-2)2+(y+1)2+(z-3)2=9 tại điểm M(6; -2; 3).

A. 4x-y-26=0

B. 4x+y-26=0

C. 4x+y+26=0

D. 4x-y+26=0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x33-mx2+(m2-m+1)x+1 đạt cực tiểu x=3.

A. m= 5

B. m= 2

C. m= 2, m= 5

C. m= 4

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=x+x22+x33+...+xn+1n+1, nN. Tính lim xf'(13).

A. L=23

B. L=32

C. L=54

D. L=74

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng y=m(x+1)-2 cắt đồ thị hàm số y=x3+3x2-4 tại ba điểm phân biệt

A. m>3

B. m<3

C. m>-3

D. m<-3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 3 số hạng đầu của khai triển (x+12x)n, x>0 có các hệ số là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển trên

A. 358x4

B. 358

C. 538x4

D. 538

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3-1 và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm (-1; -2)

A. S=427

B. S=417

C. S=174

D. S=274

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=1/x, y=0, x=a, a>1. Tìm a để V = 2.

A. a=ππ-2

B. a=ππ+2

C. a=π+2π

D. a=2π

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu có 3 toa trở khách đỗ ở sân ga. Biết rằng mỗi toa có ít nhất 4 chỗ trống. Có 4 vị khách từ sân ga lên tàu, họ không quen biết nhau, mỗi người chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất P để 1 trong 3 toa đó có 3 trong 4 vị khách nói trên

A. P=837

B. P=827

C. P=872

D. P=1873

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm M chạy trên nửa đường tròn đó. Dựng về phía ngoài của tam giác AMB hình vuông AMEF. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. F chạy trên một đoạn thẳng cố định

B. F chạy trên một đường tròn cố định

C. F chạy trên một nửa đường tròn cố định

D. F chạy trên một Pa ra bôn cố định

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAmp(ABC), SA=4a5, AB = AC = a, BC=6a5. Gọi M là trung điểm của BC và α là góc giữa hai đường thẳng AC, SM. Tính cosα.

A. cosα=225

B. cosα=25

C. cosα=325

D. cosα=35

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O', bán kính đáy bằng r và một hình nón có đỉnh là O đáy là hình tròn tâm O'. Biết diện tích xung quanh của hình nón bằng hai lần diện tích đáy của nó. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho.

A. V=4πr33

B. V=2πr33

C. V=3πr33

D. V=πr33

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-3-1=y-12=z1,d2:x=1+ty=-1-tz=2. Viết phương trình mặt chứa  d2 và song song với d1

A. x+y+z+2=0

B. x+y-z+2=0

C. x-y-z+2=0

D. x-y-z-2=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(4; 3; -1) và đường thẳng d: x-12=y1=z-22. Tìm điểm H thuộc đường thẳng d sao cho AH ngắn nhấ

A. H(3; 4; 1)

B. H(3; 1; 4)

C. H(-58; 13; -83)

D. H(58; 13; 83)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nZ+ sao cho 12 Cn0-14 Cn1+16 Cn2+...+(-1)n12n+2 Cnn=1A20181

A. n= 2008

B. n= 1008

C. n= 2006

D. n= 1006

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 4x-2x+1+2(2x-1)sin(2x+y-1)+2=0 có nghiệm x=a, y=b.

A. S=π2+kπ

B. S=-π2+k2π

C. S=π3+kπ

D. S=-π3+k2π

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp A.BCD có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CD. Cắt hình chóp bởi mặt phẳng (α)song song với AB và CD. Tính diện tích S của thiết diện thu được, biết d(B, (α))=a2, AB=a2

A. S=4a15(a15+2a2)

B. S=4a15(a15+a2)

C. S=4a15(a15-2a2)

D. S=4a15(a15-a2)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thiết lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sau chữ số khác nhau và tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị.

A. 108 số

B. 180 số

C. 118 số

D. 181 số

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack