vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)

A
Admin
48 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị

của hàm số nào dưới đây

 

A. y=2x-1x-1

B. y=2x-1x+1

C. y=2x+1x+1

D. y=2x-3x-1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

Cho 0<a  khác 1, b>0, c>0. Hỏi khẳng định nào dưới đây là sai

A. logabc=logab+logac

B.logabc=logab-logac

C. alogbc=clogba

D. alogab=a

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào

A. y=-x4+2x2+3

B. y=-x4-2x2+3

C. y=-x4+3x2+3

D. y=-x4-3x2+3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y=x3-3x2 

A. (1; 3)

B. (0; 0)

C. (0; 2)

D. (1; 2)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số y=x4-2x2-3 nghịch biến trên khoảng nào

A. (1; +)

B. (-1; 0) và (1; +)

C. (-1; 0) và (0; 1)

D. (-;+)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x trên đoạn [1/2; 2]

A. 3

B. -3

C. 4

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số y=x-1x+2 với trục tung

A. (0; 12)

B. (0; -12)

C. (0; 13)

D. (0; -13)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x-3x2-4 Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2, x=-2 và một tiệm cận ngang y=0

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2. x=-2 và một tiệm cận ngang y=1

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2. x=-2 và một tiệm cận ngang y=3/4

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng x=2. x=-2 và một tiệm cận ngang y=-1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x-1x+2 tại điểm có hoành độ x=-3

A. y=-3x-5

B. y=-3x+13

C. y=3x+13

D. y=3x+5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log3(x+1)=log3(3-x)

A. x=2

B. x=3

C. x=1

D. x=4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ex+lnx Tính y' (1)

A. y'(1)=e+1

B. y'(1)=e+3

C. y'(1)=e-1

D. y'(1)=e-3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log2(3x-2)<0

A. x>1

B. x<1

C. 0<x<1

D. log32<x<1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log5(x2-3x-4)

A. D=(-; -1)(4; +)

B. D=[-1; 4]

C. D=(-;- 1) [4; +)

D. (-1; 4)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức P=logab2+loga2b4+2loga1b2 (0<a1, b>0)

A. P=3

B. P=4

C. P=10

D. P=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=lnxx Hỏi khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số có một cực tiểu

B. Hàm số có một cực đại

C. Hàm số không có cực trị

D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi hàm số y=ln(x2+x+2) nghịch biến trên khoảng nào

A. (-; -12)

B. (12; +)

C. (-12; +)

D. (-; 12)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 122x(x-x2-1)dx=a2+b3 a, bZ. Tính S = a + b

A. S=8

B. S=0

C. S=2

D. S=4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=(sin x+cosx)2

A. f(x)dx=x+12cos2x+C

B. f(x)dx=12cos2x+C

C. f(x)dx=-12cos2x+C

D. f(x)dx=x-12cos2x+C

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 01xf(x)dx=5 .

Tính I=-140π4f(cos2x)d(cos4x)

A. I=5

B. I=-5

C. I=4

D. I=-4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực và ảo của số phức z=(2+3i)2

A. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng 12

B. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng -12

C. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng 12

D. Phần thực bằng -5 và Phần ảo bằng -12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực x, y biết 3x-2+(y-5)i=x+1-(2y+1)i

A. x=-32, y=-43

B. x=23, y=34

C. x=-23, y=-34

D. x=32, y=43

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính mô đun của số phức z=(-2-5i)4i

A. z=464

B. z=446

C. z=644

D. z=466

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 3z2-2z+1=0

A. z=1±5i3

B. z=1±7i3

C. z=1±2i3

D. z=1±3i3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng (Oxy), tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z

có phần thực bằng -3

A. Đường thẳng y=-3

B. Đường thẳng x=-3

C. Đường thẳng y=3

D. Đường thẳng x=3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z=5-2ii Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào

trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên

A. Điểm P

B. Điểm Q

Điểm M

D. Điểm N

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp SABCD

A. V=a334

B. V=a336

C. V=5a336

D. V=7a336

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60° . Tính thể tích V của khối chóp SABC

A. V=a338

B. V=a312

C. V=a334

D. V=a3312

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Biết rằng, thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 2a3 và diện tích tam giác SAB bằng a3. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA và CD

A. h=3a5

B. h=3a

C. h=5a3

C. h=2a

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a

A. V=πa3

B. V=4πa33

C. V=2πa33

D. V=3πa32

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=a. Gọi H là trung điểm BC. Quay tam giác đó xung quanh trục AH, ta được một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón

A. Sxq=πa225

B. Sxq=πa2215

C. Sxq=πa222

D. Sxq=πa223

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véc tơ a(1; 0; -3), b(-1; -2; 0).Tính tích có hướng của hai véc tơ a và b

[a, b ]=(-6; 3; -2)

B. [a, b ]=(-6; -3; -2)

C. [a, b ]=(-6; 2; -2)

D. [a, b ]=(-6; -2; -2)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; 2; -4) trên trục Oz

A. H(0;2;0)

B. H(1;0;0)

C. H(0;0;–4)

D. H(1;2;–4)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-y+6z+m=0 và cho đường thẳng d có phương trình x-12= y+1-4= z-3-1. Tìm m để d nằm trong (P).

A. m = –20.

B. m = 20

C. m = 0

D. m = –10

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và chứa điểm M(4; -1; 2)

A. 2y + z = 0

B. 4x + 3y = 0

C. 3x + z = 0

D. 2y – z = 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công ty X thiết kế bảng điều khiển điện tử để mở cửa một ngôi nhà. Bảng gồm 5 nút, mỗi nút được ghi một số từ 1 đến 5 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở được cửa cần nhấn liên tiếp ít nhất 3 nút khác nhau sao cho tổng của các số trên các nút đó bằng 10. Một người không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp ít nhất 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất P để người đó mở được cửa ngôi nhà

A. P = 0,17

B. P = 0,7

C. P = 0,12

D. P = 0,21

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng, biết rằng tổng của sáu số hạng đầu bẳng 18 và tổng của mười số hạng đầu bằng 110. Tìm số hạng tổng quát un

A. un=-11+4n

B. un=11+4n

C. un=-11-4n

D. un=11-4n

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n thỏa mãn C2n1+C2n3+C2n5+...+C2n2n-1=223

A. n=10

B. n=12

C. n=7

D. n=15

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn 1eF(x)d(lnx)=3và F(e)=5.  Tính 1elnx.f(x)dx

A. I=3

B. I=-3

C. I=2

D. I=-2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1, x=-1, x=2 và trục hoành

A. S=6

B. S=13/6

C. S=13

D. S=16

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx, x=0, x=π3 và trục hoành

A. V=π(3-π3)

B. V=3-π3

C. V=3+π3

D. V=π3-π3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) là trung điểm H của BC, góc giữa AA' và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCA'B'C'

A. V=a333

B. V=a364

C. V=a3312

D. V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân, AB = AC = a, BAC = 120° BB' = a, I là trung điểm CC'. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I). Tính cosα

A. cosα=310

B. cosα=310

C. cosα=310

D. cosα=35

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu đường kính AA' = 2a. Gọi H là một điểm nằm trên đoạn AA' sao cho AH=4a3. Mặt phẳng (P) đi qua H và vuông góc với AA' cắt hình cầu theo đường tròn (C). Tính diện tích S của hình tròn (C).

A. S=8πa29

B. S=5πa29

C. S=11πa29

D. S=πa29

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và cho đường thẳng d có phương trình x-22=y+2-1=z-31. Tìm tọa độ của điểm B thuộc trục hoành sao cho AB vuông góc với d

A. B(-32; 0; 0)

B. B(1; 0; 0)

C. B(32; 0; 0)

D. B(1; 0; 0)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'có cạnh bằng a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM=13AB. Tính khoảng cách h từ điểm C tới mặt phẳng (B'DM)

A. h=a14

B. h=2a14

C. h=3a14

D. a12

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sin3 x+sin2x=1+cos3x

A. x=π4+kπ, x=π2+k2π

B. x=π4+kπ, x=π2+k2π, x=k2π

C. x=π3+kπ, x=π6+k2π

D. x=π3+kπ, x=π6+k2π, x=π4+k2π

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a là hệ số của x53 trong khai triển (x23+2x)3n, x>0 biết rằng 2n-4(Cnn-2-Cn-21)=Cn-1n-2

A. a = 96069

B. a = 96906

C. a = 96960

D. a = 96096

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp n của hàm số y=5x2-3x-20x2-2x-3 

A. y(n)=(-1)nn![3(x+1)-n-1+4(x-3)n-1]

B. y(n)=n![3(x+1)-n-1+4(x-3)n-1]

C. y(n)=(-1)nn![3(x+1)-n-1-4(x-3)n-1]

D. y(n)=n![3(x+1)-n-1-4(x-3)n-1]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack