vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây

 

A. y=-x3+3x+2

B. y=x3+x2+9x

C. y=x3+4x2+4x

D. y=x4-2x2+2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R/{-12} và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=-1/2, x = 0

B. Hàm số đã cho đath cực tiểu tại x = 0, đạt cực đại tại x = 1 và đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=-1/2 

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng y=-1/2, y = 0

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của bất phương trình 12x<32

A. x>-5

B. x<-5

C. x>5

D. x<5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x2-6x+8).

A. (-; 2][4; +)

B. [2; 4]

C. (-; 2)(4; +)

D. (2; 4)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log2sin x

A. y'=tan xln2

B. y'=cot xln2

C. y'=-tan xln2

D. y'=-cot xln2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của các số f(x)=2x4+3x2

A. f(x)=2x33-3x+C

B. f(x)=2x33+3x+C

C. f(x)=2x3-3x+C

D. f(x)=2x33+32x+C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1 – 2i. Tính z

A. 5

B. 5

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1 + 2i. Tính mô đun của số phức z¯

A. z¯=3

B. z¯=5

C. z¯=2

D. z¯=1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x-13=y+2-1=z2. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d

A. (1; -2; 0)

B. (2; 3; -1)

C. (-3; 1; -2)

D. (3; 1; 2)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x-1x2-1có bao nhiêu tiệm cận

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2+2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2; +)

B. (-; +)

C. (-; 0)

D. (0; +)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y=-x4+2x2+3

A. yCT=3

B. yCT=4

C. yCT=-4

D. yCT=-3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y = x – 4 cắt đồ thị hàm số y=x3-x2-3x tại ba điểm. Tìm tọa độ của ba điểm đó

A. (1; -3); (2; -2); (-2; 6)

B. (-1; -5); (3; -1); (4; 0)

C. (5; 1); (-5; -9); (6; 2)

D. (7; 3); (2; -2); (-2; -6)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log2m=m với x > 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực

A. m0

B. mR

C. m>0

D. <0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log6x=log6a+log6b, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. x=ab

B. x=ab

C. x=a+b

C. x=6ab

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log5(2x+7)<1+log5(x-4)

A. x>4

B. 4<x<9

C. x>9

D. 6<x<10

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số y=10x

A. y''=10x

B. y''=10xln10

C. y''=10xln210

D. y''=10xln210

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số dương a và b. Đặt X=loga+b2, Y=loga+logb2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. X>Y

B. X<Y

C. XY

D. XY

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01(3x+3-10(x+3)2)dx=3lnab-56, trong đó a, b là 2 số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. ab=-5

B. ab=12

C. ab=6

D. ab=5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14f(x)dx=9. Tính tích phân K=01f(3x+1)

A. K=3

B. K=9

C. K=1

D. K=27

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=-x4+4 và y=-x+2

A. 92

B. 57

C. 83

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=3+4i, z2=5-11i. Tìm phần thực, phần ảo của z1+z2.

A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i

B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7

C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7

D. Phần thực bằng 8 và Phần apr bằng –7i

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là điểm biểu diễn số phức x thỏa mãn (1-i)z-1+5i=0. Xác định tọa độ của điểm M

A. M(3; -2)

B. M(-2; 3)

C. M(-3; 2)

D. M(-3; -2)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2là hai nghiệm phức của phương trình z2+9=0. Tính z1¯+z2¯.

A. 0

B. 4i

C. 3

D. 9i

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a36

B. V=a36

C. V=6a3

D. V=6a3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + 3y – mz – 2 = 0 và (Q) : x + y + 2z + 1 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau

A. m=52

B. m=32

C. m=92

D. m=92

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3a3, đáy là tam giác đều cạnh a. Tính chiều cao h của khối lăng trụ

A. h=4a

B. h=3a

C. h=2a

D. h=12a

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh a. Tính diện tích xung quanh Sxq của khối nón có đỉnh là tâm hình vuông A’B’C’D’ và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD

A. Sxq=πa233

B. Sxq=πa222

C. Sxq=πa232

D. Sxq=πa262

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4π, thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích V của khối trụ giới hạn bởi hình trụ

A. V=2π

B. V=6π

C. V=3π

D. V=5π

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

A. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)

B. (S): (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=4

C. (S): (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=9

D. (S): (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;–1;2), B(–1;–4;0) và cho đường thẳng d có phương trình x+12=y1=z-21. Tìm tọa độ của điểm M thuộc d sao cho A là trung điểm BM.

A. M = (3;–2;4)

B. M = (–3;2;4)

C. M = (3;2;–4)

D. M = (3;2;4)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;–4;0), C(0;0;4). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua ba điểm A, B, C

A. (R) : 4x – 3y + 3z – 12 = 0

B. (R) : 4x + 3y + 3z + 12 = 0

B. (R) : 3x – 4y + 4z – 12 = 0

D. (R) : 3x + 4y + 4z + 12 = 0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sin5x+cos2x-sin2x=0

A. x=-π6+kπ3 hăc x=-π14+kπ7

B. x=-π6+k2π3 hăc x=-π14+k2π7

C. x=π6+2kπ hăc x=π14+2kπ

D. x=-π6+2kπ hăc x=-π14+2kπ

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có hai hộp đựng bi. Hộp thứ nhất đựng 7 bi đỏ. Hộp thứ 2 đựng 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một bi, tính xác xuất để 2 bi được lấy ra có cùng màu

A. 3160

B. 4160

C. 5160

D. 1160

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để sao cho đồ thị của hàm số y=x4+2mx2+m2+2mcó ba điểm cực trị và khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu bằng 4.

A. m=-4

B. m=5

C. m=1

C. m=3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật S=-12t3+9t2+5 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 8 giây, kể từ khi vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 84 (m / s)

B. 84 (m / s)

C. 54 (m / s)

D. 104 (m / s)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4x-3.2x+1+m=0có hai nghiệm thực phân biệt

A. 0<m<9

B. 0<m<3

C. m<9

D. m<3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=xexvà các đường thẳng x=1, x=2, y=0. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox

A. V=πe2

B. V=2πe

C. V=(2-e)π

D. V=πe2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0πf(x)dx=2 và 0πg(x)dx=-1. Tính 0π(2f(x)+xsinx-3g(x))dx

A. 7+π

B. 7+4π

C. π-1

D. 7+π4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AC’ tạo với mặt bên (BCC’B’) với góc 30°. Tính thể tích V của khối hộp ABCDA’B’C’D’

A. V=2a3

B. V=2a3

C. V=22a3

D. V=22a3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm của AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 60°. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AC và BB

A. h=6a52

B. h=3a52

C. a34

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).

A. H = (1;–2;1)

B. H = (1;1;2)

C. H = (1;1;2)

D. H = (4;–2;–3)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2lần lượt có phương trình là x-11=y-23=z-3-1x-2-2=y+21=z-13. Tìm tọa độ giao điểm M của d1, d2.

A. M = (0;–1;4)

B. M = (0;–1;4)

C. M = (0;–1;4)

D. M = (3;0;5)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm 2m(cosx+sinx)=2m2+cosx-sin x+32

A. -12>m<12

B. m=±12

C. -14>m<14

D. m=±14

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn (2+x)n, biết rằng Cn0.3n-Cn1.3n-1+Cn2.3n-2+...+(-1)Cnn=2048

A. 12

B. 21

C. 22

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=Cn0+22-12Cn1+23-13Cn2+...+2n+1-1n+1Cnn

A. 3n+2-2n+2n+2

B. 3n+1-2n+1n+1

C. 3n+2+2n+2n+2

D. 3n+1+2n+1n+1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng 2b-a, 1b, 2b-c. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số cộng

B. 3 số a, b, c theo thứ tự trên lập thành một cấp số nhân

C. a2=bc

D. a2=2bc

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm nhôm hình vuông cạnh 10cm, người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn tam giác cân bằng nhau (xem hình vẽ), mỗi tam giác cân có chiều cao bằng x, rồi gấp tấm nhôm đó dọc theo đường nét đứt để được một hình chóp tứ giác đều. Tìm x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x=4

B. x=2

C. x=1

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có (ABC) vuông góc với (DBC), hai tam giác ABC, DBC là tam giác đều cạnh a. Gọi (S) là mặt cầu đi qua B, c và tiếp xúc với đường thẳng AD tại A. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R=a5

B. R=a63

C. R=a65

C. R=a3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1;2;1), B(–2;1;3), C(2;–1;1), D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A, B sao cho C, D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C, D cách đều (P)

A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0

B. P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0

C. (P) : 3y + z – 1 = 0

D. (P) : x – y + z – 5 = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack