vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để đồ thị hàm số y=(x+1)2(x-m) có dạng như hình bên thì giá trị m là

A. m=1

B. m=-1

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+1. Khẳng định nào sau đây là sai

A. Hàm số không có cực trị

B. Đồ thị hàm số giao với Ox tại 1 điểm

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;1)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x2-a (0<a1) là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2(x2-1)=3 là

A. ±3

B. 2

C. ±1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log9(x2+1)

A. y'=2xln9x2+1

B. y'=1(x2+1)ln9

C. y'=x(x2+1)ln3

D. y'=2ln3x2+1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 12f(x)dx=3, 13f(x)dx=2. Khi đó 23f(x)dx bằng

A. 1

B. -1

C. 5

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x3-sina với a là tham số

A. 14x4+ cos a+C

B. 4x4+ sin a+C

C. 14x4+C

D. 12x4+xsin a+C

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 4 + 2i. Phần thực và phần ảo của w = 2z - i là

A. Phần thực là 8, phần ảo là 3i

B. Phần thực là 8, phần ảo là 3

C. Phần thực là 8, phần ảo là -3i

D. Phần thực là 8, phần ảo là-3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' 

A. 312a3

B. a3

C. 34a3

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): = x-2y+3z-6=0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng d vuông góc với (P) là

A. (-1;-2;-3)

B. (-1;-2;3)

C. (1;-2;3)

D. (-1;2;3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng Ox

A. x=ty=0z=0

B. x=ty=0z=1

C. x=t+1y=0z=0

D. x=-ty=0z=0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P)=x+2y+2z+11=0 và  (Q): x+2y+2z+2=0. Khoảng cách giữa (P) và (Q) là

A. 9

B. 3

C. 1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh vào một bàn dài có 5 ghế ngồi

A. 34

B. 46

C. 120

D. 26

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim(n+2018-n-2018) là

A. 1

B. -

C. +

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau.

Tập hợp các giá trị m để phương trình f(x)=m+2 có hai nghiệm phân biệt là

 

A. (2; +)

B. R{-2}

C. (-2; +){-3}

D. (-3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3-x2-5 đạt cực đại tại

A. -1/3

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+32-x trên đoạn -1;1 là

A. 0

B. 3

C. 4

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x-2ln(x2-5x+4)

A. (-; 1)(4; +)

B. (4; +){5+132}

C. (2;+)

D. (2;4)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y>0 và x2+y2=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức A=2xy bằng

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01f(2x+3)dx=4. Khi đó giá trị của 35f(x)dx bằng

A. 1

B. 2

C. 8

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=1+4i. Tổng bình phương các giá trị a để z+a2-2i¯=3-2i là

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Gỉả sử CNDM=H. Biết SH=2a và vuông góc với mặt phẳng  (ABCD). Khi đó thể tích S.CDMN

A. 158a3

B. 5a312

C. 35a3

D. 53a3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B.  AB=3a; BC=a2, mặt bên (A'BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 76a32

B. 6a32

C. 96a32

D. 6a36

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=5, ABC=30°. Hình cầu tạo bởi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quay quanh BC có diện tích là

A. 100π3

B. 200π3

C. 50π3

D. Kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y+13=z-1-1 và mặt phẳng (P): x+2y-2z=0. Phương trình mặt cầu (S) có tâm Id, tiếp xúc và cách (P) một khoảng bằng 1

A. (x-3)2+(y-2)2+(z-2)2=1

B. (x+3)2+(y-2)2+(z+2)2=1

C. (x-3)2+(y-2)2+(z-2)2=2

D. (x-3)2+(y+2)2+(z+2)2=2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi xanh; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Thảy một con xúc sắc; Nếu được 1 hay 6 thì lấy 1 bi từ hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là

A. 1/8

B. 73/120

C. 21/40

D. 5/24

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một trường học, có tổ Toán gồm 15 giáo viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên tham gia biên soạn đề thi THPT quốc gia. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ

A. 0,1

B. 197/495

C. 0,75

D. 0,94

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=23x3+(m+1)2+(m2+4m+3)x đạt cực trị tại x1, x2. Giá trị lớn nhất của biểu thức A=x1x2-2(x1+x2) bằng

A. 92

B. 92

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=x4-(m2+1)x2-2m+3 (Cm). Giá trị của tham số m thỏa mãn (Cm)Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là

A. m=-3

B. m=-2

C. m=0

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= ax+1bx-3, biết tiếp tuyến của đồ thị tại M song song với đường thẳng  -7x-y+2=0. Với M là đỉnh của (P): x2-8x+25. Khi đó a+b bằng

A. 1

B. 3

C. -3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số giá trị nguyên của m để phương trình x3+x(x+1)=m(x2+1)2 có nghiệm thực là

A. 5

B. 4

C. 7

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để bất phương trình 16x-4x+1-m>0 có 2 nghiệm trái dấu thì số giá trị nguyên của m thỏa mãn là

A. 3

B. 4

C. 5

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2=5x+7 (C1), y=x+k (C2), gọi H là hình phẳng giới hạn bới  (C1, C2). Để diện tích (H) bằng  32/3 thì giá trị của k bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm y=2etan x1+cos2x là

A. etan x+C

B. ecos x+C

C. lntan x+C

D. esin x+C

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=01x3+3x2-x-3(x2+2x+3)2dx=a(lnb-1). Khi đó 4a2+b2 bằng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=a+bi, a,bR, z=5. Khi đó 3a+4b lớn nhất khi

A. 25

B. 125

C. 45

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=2a; AD=2a. Các cạnh bên bằng nhau và bằng a2.Góc tạo bởi giữa cạnh bên và đáy bằng α. Khi đó tanα

A. 105

B. 155

C. 205

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu thảo mãn chiều cao của trụ băng bán kính mặt cầu. gọi Vt, Vc lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Khi đó tỉ số thể tích  Vt/Vc bằng

A. 1/4

B. 4/9

C. 3/4

D. 9/16

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d): x-12=y-2-1=z-31 và mặt phẳng  (P): 2x+y+z=0. Phương trình đường thẳng qua giao điểm của đường thẳng (d) với  (P), nằm trên mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d là.

A. x=-2-ty=-2z=3+2t

B. x=-1+ty=0z=1-2t

C. x=-2+ty=-2z=4-2t

D. x=-3-ty=4z=1+2t

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(0;2;-2); B(-3;1;-1); C(1;m+2;0); D(1;m+2;0). Để A, B, C, D không là 4 đỉnh của tứ diện thì m thỏa mãn

A. mR

B. m=3

C. m khác 1

D. m=-9

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;1;1), B(-3;11;-1), C(4;m-1;0), D(1;m+2;0). Điểm  M(a;b;c) thuộc mặt phẳng (α): 2x-y+2z+7=0 sao cho biểu thức  P=3MA¯+5MB¯-7MC¯ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a+b+c

A. 4

C. -5

C. 13

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. tính công bội q của cấp số nhân đó

A.q=1+22

B. q=2+222

C. q=-1+22

D. q=-2+222

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx-1(C). Giá trị m để hàm số y=mx=m+2 giao với (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB ngắn nhất là

A. m=1

B. m=2

C. m=3

D. m=4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) và gia tốc a(t)=32t+1(m/s2). Vận tốc của vật  sau 10s từ thời điểm t=0 có giá trị xấp xỉ 8,6 cm/s. Vận tốc ban đầu bằng

A. 4 m/s

B. 3,4 m/s

C. 9,4 m/s

D. 6 m/s

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2, z3, z4 là nghiệm của phương trình (z-12z-i)4=1. Giá trị của (z1. z2. z3.z4)2  bằng

A. 2i

B. i

C. 0

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, AD=AB=2a, CD=a góc giữa (SBC) với đáy bằng 60°, I là trung điểm của AD, (SBI), (SCI) vuông góc với đáy. Thể tích S.ABCD bằng

A. a3133

B. 3a3155

C. 2a335

D. a353

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=a, AC=a3, BC=2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a33. Chiều cao SH của hình chóp là

A. a155

B. a153

C. 2a15

D. a53

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1;2;3), B(4;0;1), C(4;8;1) và điểm M(S):x2+y2+z2=m, m>0 thỏa mãn mặt cầu tâm M tiếp xúc với ba cạnh AB, BC, CA. Khi đó, m nhỏ nhất là

A. 27

B. 1

C. 5

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)+0 (*) có tổng các nghiệm dương nhỏ nhất bằng  π8n2+π4n, nR, n1 . Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của (*)?

A. sin4 x-sin x+ 1=0

B. 2cos2 x=sin x

C. 4cos2 2x-2cos2 x=1-cos 2x

D. 2sin x+1=0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tung một con xúc sắc n lần. Tim giá trị nhỏ nhất của n để xác suất xuất hiện mặt 6 chấm hai lần nhỏ hơn 0,001

A. 60

B. 61

C. 62

D. 63

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack