vietjack.com

Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con cực hay, có lời giải
Quiz

Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con cực hay, có lời giải

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 6
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

A. A = {9}, A có 1 phần tử.

B. A = {9}, A có 2 phần tử.

C. A = {0}, A có 1 phần tử.

D. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên x sao cho x.0 = 0. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?

A. B = {0}, B có một phần tử.

B. B = {0; 10; 20; …}, B có vô số phần tử.

C. B = {0; 1; 2; …}, B có vô số phần tử.

D. B = {0; 1; 2; …}, B có 100 phần tử.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp C gồm các số tự nhiên x sao cho x < 4. Tập hợp C có bao nhiêu phần tử?

A. C = {0; 1; 2; 3} có 4 phần tử

B. C = {1; 2; 3} có 3 phần tử

C. C = {0; 1; 2} có 3 phần tử

D. C = {0; 1; 2; 4} có 4 phần tử

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm số phần tử của các tập hợp sau

A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301}

B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}

A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.

B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.

C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.

D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {a, b, c}. Viết tất cả các tập hợp con của A.

A. {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c} , {a, b, c}

B. {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c} 

C. Ø , {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c} 

D. Ø , {a} , {b}, {c} , {a, b} , {a, c} , {b, c} , {a, b, c}

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính các tổng sau

S = 1+3+5+…+2015+2017

A. S = 1018080

B. S = 1018081

C. S = 1018181

D. S = 1017072

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính tổng sau

S = 7+11+15+19+…+51+55

A. S = 400

B. S = 401

C. S = 402

D. S = 403

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính tổng sau

S = 2+4+6+…+2016 +2018

A. S = 1019090

B. S = 1019091

C. S = 1019191

D. S = 1011919

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {0;2;4;6} hỏi A có bao nhiêu phần tử:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A = {1;3;4;5;8} tập hợp con của A là:

A. {0;3;4;5;8}

B. {2;4;5;8}

C. {1;4;5;8;9}

D. ∅

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x sao cho x+ 6 = 4

A. x = 0

B. x = 1

C. x ∈ ∅

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng

A. {1;2} ⊂ A

B. A ⊃ {1;2;5}

C. ∅ ⊂ A

D. 1; 3 ⊂ A

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {x N|1990  x 2009}. Số phần tử của tập hợp A là

A. 20

B. 21

C. 19

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp B={a;b}; P={b;x;y}. Chọn nhận xét sai

A. b ∈ B

B. x ∈ B

C. a ∉ P

D. y ∈ P

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm bao nhiêu phần tử?

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

 

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. 7 ∈ N

B. ∅ ⊂ N

C. ∅ ∈ N

D. {1;2;3;4;5} ⊂ N

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng

A. A = {x ∈ N|10 ≤ x và x ≤ 8}

B. B = {x ∈ N|8 ≤ x ≤ 10}

C. C = {x ∈ N|5 ≤ x và x ≤ 7}

D. D = {x ∈ N|x+2 = 3}

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Viết tất cả các tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A = {3; 5}

A. {3}; {3;5}

B. {3}; {5}

C. {3;5}

D. {3};{5};{3;5}

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho 4 chữ số a,b,c,d đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 4  chữ số gồm cả 4 chữ số a,b,c,d có bao nhiêu phần tử.

A. 18

B. 16

C. 24

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho 5 chữ số a,b,c,d,e đôi một khác nhau và khác 0. Tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số gồm cả 5 chữ số a,b,c,d,e (trong đó chữ số a luôn ở vị trí hàng chục nghìn) có bao nhiêu phần tử.

A. 18

B. 16

C. 24

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số chẵn bắt đầu từ 2,4,6,8,.... Cô phải đánh 2000 chữ số. Tìm chữ số cuối cùng cô đã đánh

A. 6

B. 4

C. 2

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1,2,3,4,....2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số?

A. 7249

B. 7294

C. 7429

D. 7492

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack