32 CÂU HỎI
Tỉ số giữa trung vị và mốt của mẫu số liệu trên là
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 1.
D. 1,1.
Tỉ số giữa khoảng tứ phân vị và khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 0,5.
B. 0,75.
C. 1.
D. 1,5.
Phương sai của mẫu số liệu trên là
A. 5.
B. 5,05.
C. 5,61.
D. 2,25.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A. 256.
B. 256,5.
C. 257.
D. 259,5.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. 15.
B. 15,5.
C. 16.
D. 16,5.
Số lượng mốt của mẫu số liệu trên là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,3.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
A. \([1,30,1,32).\)
B. \([1,32;1,34).\)
C. \([1,34;1,36).\)
D. \([1,36;1,38).\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 0,13.
B. 0,10.
C. 0,20.
D. 0,14.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
A. \([1,0;1,2).\)
B. \([1,2;1,4).\)
C. \([1,4;1,6).\)
D. \([1,6;1,8).\)
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 1,2.
B. 1,19.
C. 1,25.
D. 1,22.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
A. \((0,04;0,045).\)
B. \((0,045;0,05).\)
C. \((0,05;0,055).\)
D. \((0,055;0,06).\)
Trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 83,33.
B. 83,67.
C. 84,67.
D. 85,33.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 2,64.
B. 6,96.
C. 84,92.
D. 10.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 16.
B. 14.
C. 12.
D. 10.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
A. \([6;8).\)
B. \([8;10).\)
C. \([10;12).\)
D. \([12;14).\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 5,28.
B. 4,26.
C. 6.
D. 5,07.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A. 1,99.
B. 1,98.
C. 1,96.
D. 1,95.
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 7,5.
B. 7.
C. 7,98.
D. 8,65.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
A. \((1,25;1,28).\)
B. \((1,28;1,3).\)
C. \((1,6;1,65).\)
D. \((1,65;1,7).\)
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 18.
B. 24.
C. 14.
D. 21.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng
A. \((5;7).\)
B. \((16;17).\)
C. \((11;12).\)
D. \((15;16).\)
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 5,375.
B. 6,375.
C. 8,875.
D. 9,375.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 10.
B. 14.
C. 60.
D. 20.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 18,397.
B. 12,397.
C. 16,397.
D. 16,099.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là
A. 5,189.
B. 26,922.
C. 4,661.
D. 21,727.
Khoảng chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. \([30;35).\)
B. \([35;40).\)
C. \([40;45).\)
D. \([45;50).\)
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là
A. 36,932.
B. 39,773.
C. 42,614.
D. 38,752.
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 4,261.
B. 4,374.
C. 18,264.
D. 18,16.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 64,25
B. 65
C. 66
D. 70
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A. 68,2
B. 69
C. 69,2
D. 70
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần nghìn) là
A. 4,996
B. 24,960
C. 5,038
D. 25,383