vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x4+2x21

B. y=x42x21

C. y=x3x2+x1

D. y=x42x21

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một đội văn nghệ có 6 bạn nam và 4 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục song ca?

A. 45

B. 10 

C. 24

D. 90 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=1+3ty=24tz=35t đi qua điểm nào dưới đây?

A. 3;4;5

B. (-1;2;-3)

C. (-3;4;5)

D. (1;-2;3)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+52x là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

A. y = -5

B. y = 2

C. y = 1

D. y = -2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho 02fxdx=3  02gxdx=1. Giá trị của tích phân 02fxgxdx bằng

A. -2

B. 2

C. 4

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z=3+4i bằng:

A. 

B. 2

C. 5

D. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a; 2a; 3a là:

A. V=6a3

B. V=2a3

C. V=a3

D. V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=2x4x+1 cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây?

A. (-2;0)

B. (-4;0)

C. (0;-4)

D. (2;0)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x2z+3=0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=1;0;2

B. n3=1;2;0

C. n4=1;2;3

D. n2=1;2;3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu tâm O có đường kính 12 cm. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu đã cho khi và chỉ khi khoảng cách từ O đến (P) bằng

A. 6cm

B. 4 cm

C. 24cm 

D. 12 cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên  và đồ thị y = f(x) như hình vẽ: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị y = f(x) như hình vẽ:   Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2              

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2;3)

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;1)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là: (ảnh 1)

của đồ thị hàm số đã cho là:

A. (-1;4)

B. (-1;0)

C. (3;-2)

D. (0;4)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ   Tổng giá trị cực đại và cực tiểu đã cho bằng (ảnh 1)

Tổng giá trị cực đại và cực tiểu đã cho bằng

A. 3

B. 

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện ABCDAB, AC, AD đôi một vuông góc vầB = AC = 2a, AD = 3a. Thể tích của khối tứ diện đã cho bằng

A. V=2a3.

B. V=3a3.

C. V=4a3.

D. V=a3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=9x+2023 là:

y'=x.9x1

B. y'=9xln9

C. y'=9x1ln9

D. y'=9xln9

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un, biết u1=1 và công sai d = 2. Giá trị u15 bằng

A.  29 

B.  35

C.  27

D. 31

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho 1x2dx=Fx+C với x0 và C là hằng số. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. F'x=2lnx

B. F'x=2x3

C. F'x=1x2

D. F'x=1x

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phần thực của số phức z=32i4 

A. 7

B. 1

C.  - 2

D. -1 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=xe 

A. y'=exe1

B. y'=1exe1

C. y'=xe1

D. y'=xe+1e+1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 42x+164 

A. 1;+

B. ;1

C. ;1

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x+1>3 

A.  1;5

B. 7;+

C. 1;7

D. 1;7

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau  Cho hàm số có bảng biến thiên như sau :   Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2f(x) + m có bốn nghiệm thực phân biệt là (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2fx+m=0 có bốn nghiệm thực phân biệt là

A. 7

B. 4

C.  6

D.  5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1i,z2=5i3. Phần ảo của số phức w=z1z¯2+z2 

A. -1

B. 3

C.  -3

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích ba quả bóng bàn,S2là diện tích xung quanh hình trụ. Tỉ số S1S2 bằng

A. 12

B. 32

C. 23

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc giữa hai vectơ a=1;2;0,b=2;0;1. Khi đó giá trị cosφ bằng

A. cosφ=25

B. cosφ=25

C. cosφ=0

D. cosφ=25

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;-3) và phương trình hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +1 = 0, (Q): 2x – y + 2z – 1 = 0. Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với cả (P)(Q) là:

A. x15=y22=z+36

B. x11=y22=z+36

C. x15=y22=z+36

D. x11=y22=z+34

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0 có bán kính bằng

A. R = 3

B.  R = 9 

C.  R = 4 

D.  R = 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nếu 132fx+1dx=5 thì 13fxdx bằng

A.  3

B. 2

C. 32

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=sinx+5x4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. fx dx=cosx+20x3+C

B. fx dx=cosx+20x3+C

C. fx dx=cosx+x5+C

D. fx dx=cosx+x5+C

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương phân biệt a,  b đều khác 1 và thỏa mãn lna=x,lnb=y. Tính giá trị của biểu thức P=lna5b4 theo x và y.

A. P=5x+4y

B. P=20xy

C. P=x5y4

D. P=x5+y4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình log22x+3log2x27=0 có hai nghiệm là x1,x2(x1>x2). Giá trị của x12x2 bằng

A. 12764

B. 15

C. 12964

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên , có đạo hàm f'x=x3x12(x+2),x. Khoảng nghịch biến của hàm số y=fx là:

A. 2;  0

B. 2;  0 (1;+).

C. ;  2 (0;1).

D. ;  2 (0;+).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn với đườngy=x2,trục hoành và đường thẳng x = 9. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) xung quanh trục hoành có thể tích V bằng:

A. V=11π6

B. V=5π6

C. V=13π6

D. V=7π6

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3,AC=a2 (tham khảo hình bên dưới)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a căn 3 ,AC = a căn 2   (ảnh 1)

Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SCD)(ABCD) bằng

A. 60°.

B. 90°.

C. 30°.

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh đó thành hàng ngang để chụp ảnh. Tính xác suất không có 2 học sinh nữ nào đứng cạnh nhau

A. 6566

B. 122

C. 166

D. 799

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;6] và thỏa mãn f0=2,  022x4f'xdx=4. Tính 06fx3dx.

A. I = 18 

B. I = -6

C.  I = -18

D.  I = 6

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z1=1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=1+i3z+2 là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó là:

A. R = 8 

B. R = 2

C. R = 16

D. R = 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa z+12i=z¯+3+4i z2iz¯+i là một số thuần ảo?

A. 

B. 1

C.  Vô số

D. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyzcho điểm M(4;2;0) và mặt phẳng (P): 2x + y – z – 4 = 0. Điểm H (a;b;c) là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P). Tính a + b + c.

A. a+b+c=6

B. a+b+c=4

C. a+b+c=-3

D. a+b+c=2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của phương trình

log3x2+8log3x+x29x+60.

A. 72

B. 28

C. 36

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có đỉnh trênOx và trục đối xứng của (P) vuông góc với trục hoành như hình vẽ. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C)(P) (phần tô đen)

Cho đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có đỉnh trên Ox và trục đối xứng của (P) vuông góc với trục hoành như hình  (ảnh 1)

A. 3017192

B. 343192

C. 1393192

D. 937192

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2+m3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m5;100 để tam giác OAB có góc OAB không tù (O là gốc tọa độ)?

A. 102

B. 101

C. 100

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông cân tại C, BC=a2 và gọi M  là trung điểm của đoạn thẳng A’B’. Biết khoảng cách từ A’ đến mặt phẳng (AC’M)bằng 223a. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. 42a3

B. 2a3

C. 22a3

D. 263a3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a, AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnhAB và SH=a62. Tính khoảng cách d từ trọng tâm G của tam giác SCD đến mặt phẳng (SBC).

A. d=2a3

B. d=a66

C. d=215a15

D. d=a612

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu x+12+y22+z12=9 và mặt phẳng P:x+2y+2z+6=0;Q:x2y+z+2023=0. Điểm N di động trên (S), điểm (M) đi động trên (P) sao cho MN vuông góc với (Q). Độ dài lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng

A. 96

B. 206

C. 9+23

D. 116

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a100;+ để hàm số y=x4+2ax2+8xa2+55 nghịch biến trên khoảng 2;1?

A. 93

B. 102

C. 104

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;2), trong đó a, b là các số hữu tỷ dương tùy ý và mặt phẳng (P) có phương trình2x – 2y + 1 = 0. Biết rằng (ABC) vuông góc với (P) và khoảng cách từ O đến (ABC) bằng 233. Giá trị của ab bằng:

A. 

B.  4

C. 14

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn

log3x2+y2+7x+14y2+log2x2+y2log2x2+y2+30x+60y+2log3x+2y 

A. 21

B. 20

C. 23

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z,  w thỏa mãn w+i=310 10w=3iz3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z2i+z6i bằng

A. 3+10

B. 258

C. 310

D. 253

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón (N) có đỉnhO, chiều cao h = 12 cm. Một khối nón (N’)có đỉnh là tâm đáy của (N) và có đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho (tham khảo hình vẽ). Tính chiều cao x, (0 < x < 12) của khối nón (N’) đ thể tích của nó là lớn nhất. Cho hình nón (N) có đỉnh O, chiều cao h = 12 cm. Một khối nón (N’) có đỉnh là tâm đáy của (N) và có đáy là một thiết diện song song  (ảnh 1)

A. x= 6cm 

B. x=63   cm

C.  x = 4 cm

D. x = 8 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack