vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với mọi n  N*; k  N; nk . Chọn kết luận đúng.

A. Ank=n!nk!

B. Cnk=n!k!n+k!

C. An1=1

D. Cn0=0

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới.

Cho hàm số ax^3 + bx^2 + cx + d (a,b,c thuộc R; a khác 0) có đồ thị như hình vẽ dưới. (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2

B. 

C. 3

D. 1

3. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng

A. 20; 30; 12

B. 30; 12; 20 

C. 12; 30; 20

D. 20; 12; 30 

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+1 trên đoạn 2;2 

A. 3

B. -2

C. -1

D. 2

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 + 2i?

A. z22z+5=0

B. z2+2z+3=0

C. z22z+3=0

D. z2+2z+5=0

6. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi  a,b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. z=z¯=a2+b2

.B. zz¯ là một số thực

C. zz¯ là một số thực dương.

D. zz¯ là một số phức.

7. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x+1<log122x1 chứa bao nhiêu số nguyên?

A.0.

B. 2.

C. Vô số.

D. 1.

8. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm Fx của hàm số fx=sin2x, biết Fπ6=0.

A. Fx=sin2x14

B. Fx=cos2x14

C. Fx=12cos2x+π6

D. Fx=12cos2x

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R/{1} , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ: (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A.

B. 2

C. 3

D. 1

10. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A. 2734

B. 2732

C. 934

D. 932

11. Nhiều lựa chọn

Gọi l,h,R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

A. l2=hR

B. R2=h2+l2

C. 1l2=1h2+1R2

D. l2=h2+R2

12. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x2 

A. 2x+C.

B. x3+C.

C. x+C.

D. x33+C.

13. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu có Rlà bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó. Công thức nào sau đây sai?

A. S=4πR2

B. V=43πR3

C. 3V=SR

D. S=πR2

14. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 17x22x3=7x+1 

A. S=1;2

B. S=1;4

C. S=1

D. S=2

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+2x2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  +

C. Hàm số nghịch biến trên \2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  +

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Cho hàm số  y = f(x) liên tục trên R  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. (ảnh 1)

Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2yz3=0 và điểm I1;2;3. Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc (P) có phương trình:

A. S:x12+y22+z+32=2

B. S:x+12+y+22+z32=4

C. S:x12+y22+z+32=16

D. S:x12+y22+z+32=4

18. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un biết u6=2 u8=8. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

A. 2

B. ±12

C. 4

D. ±2

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x3y+z=0; β:x+yz+4=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ?

A. u1=4;2;2

B. u2=2;2;4

C. u4=2;2;2

D. u3=2;4;2

20. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h  

A. Bh

B. 13Bh

C. 43Bh

D. 3Bh

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng P:x+3y2z+1=0. Đường thẳng đi qua A1;1;5 và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là:

A. x=1+ty=1+4tz=52t

B. x=1ty=13tz=5+2t

C. x=ty=1+3tz=52t

D. x=1+ty=2+3tz=52t

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm bậc bốn y = f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 34 là:

Cho hàm bậc bốn y = f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 3/4 là: (ảnh 1)

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

23. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3

A. 0,3

B. 0,25

C. 0,15

C. 0,45

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

D.Hàm số đồng biến trên khoảng ;1

25. Nhiều lựa chọn

Cho ba hàm số y=logax;y=logbx;y=logcx với a,b,c là ba số thực dương, khác 1 có đồ thị như hình vẽ Cho ba hàm số y = log(a)(x); y = log(b)(x); y = log(c)(x) với a,b,c là ba số thực dương, khác 1 có đồ thị như hình vẽ.  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0<a<1<c

B. 0<a<1<b.

C. 1<c<b

D. b>1.

26. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)

A. y= 2x+ 12x - 1

B. y= x - 1x+ 1

C. y= 2x-  1x - 1

D. y= x+ 1x - 1

27. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)

A. y= 2x+ 12x - 1

B. y= x - 1x+ 1

C. y= 2x-  1x - 1

D. y= x+ 1x - 1

28. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)

A. y= 2x+ 12x - 1

B. y= x - 1x+ 1

C. y= 2x-  1x - 1

D. y= x+ 1x - 1

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên R 06fxdx=12. Tính 02f3xdx.

A. 02f3xdx=6

B. 02f3xdx=4

C. 02f3xdx=4

D. 02f3xdx=36

30. Nhiều lựa chọn

Biết 23f(x)dx=5. Khi đó 2335f(x)dx bằng:

A. -15

B.  -26

C.  -22

D. -28

31. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x115 là:

A. 0;+

B. 

C. 1;+

D. 1;+

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là:

A. N1;0;3.

B. P1;0;0.

C. Q0;2;0.

D. M0;2;3.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u=2;3;1 v=5;4;m. Tìm m để uv.

A. m=2.

B. m=2.

C. m=0.

D. m=4.

34. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng P:x2+y3+z2=1 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n=2;3;2

B. n=3;2;3

C. n=3;2;3

D. n=2;3;2

35. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của z=12i

A. z¯=12i.

B. z¯=1+2i.

C. z¯=2i.

D. z¯=1+2i.

36. Nhiều lựa chọn

Số phức z=a+bi, a,b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a,b .

Số phức  z= a +bi, (a,b thuộc R) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a,b .  (ảnh 1)

 

A. a=4;b=3.

B. a=3;b=4.

C. a=4;b=3.

D. a=3;b=4.

37. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị của hàm số C:y=fx như hình vẽ. Biết (C) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là x=1;x=1;x=2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi C;Ox;x=1;x=1 bằng S1=15 và hai diện tích hình phẳng giới bởi C;Ox;x=1;x=2  bằng S2=3.

Cho đồ thị của hàm số (C): y = f(x) như hình vẽ. Biết (C) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là x = -1; x = 1; x = 2 và diện tích hình phẳng  (ảnh 1)

Giá trị của 12fxdx bằng:

A.  20

B. -10 

C. 18 

D. 12

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = mx4 + (m - 1)x2 + 1 - m. Tìm tất cả các giá trị của m tham số  để hàm số chỉ có một điểm cực trị.

A. 0m1

B. [m>1m<0

C. 0< m < 1

D. [m0 m 1

39. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log323x + log3x + m - 1(m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1)?

A.1.

B. 0.  

C. 2. 

D. 3.

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho vật thể (T) được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = -1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành x, (x  [-1;1] )là một hình vuông có cạnh bằng 21 - x2. Thể tích của vật thể (T) bằng:

A. 16π3

B. π

C. 163

D. 83

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA bằng 2a. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC bằng:

A. 2a23

B. a3

C. a22

D. a56

42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 2iz2+iz¯=2i. Giá trị nhỏ nhất của z bằng:

A. 1. 

B. 55

C. 255

D. 2

43. Nhiều lựa chọn

Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo (lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm n* thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng.

A. n = 8

B. n = 9

C.  n = 10 

D. n = 7

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là O O’, bán kính đáy hình trụ bằng a. Trên đường tròn đáy (O) (O’)lần lượt lấy hai điểm A, Bsao cho ABtạo với trục của hình trụ một góc 30° và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng a32. Tính thể tích khối chop O.O’AB.

A. 2πa33

B. a34

C. 3a34

D. 3a34

45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2023;2023 để hàm số  y=8x3m+24x+3mm+42x đồng biến trên khoảng ;2?

A. 2022

B. 2020

C. 4039

D. 4037

46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0x2023 1y2023 và 4x+1+log2y+3=2y+4+log22x+1.

A. 2022

B. 1011

C. 4039

D. 4037

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn fx+f'x=2xex, x; f12=0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2fx; y=f'x và trục tung bằng

A. 2ee52

B. 3e

C. 3e2

D. ee52

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2=8 và điểm M12;32;0. Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, Bphân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.

A. 22

B. 27

C. 4

D. 7

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD ABCDlà hình thang vuông tại đỉnh AD.Biết độ dài AB = 4a, AD = 3a, CS = 5avà tam giác SBCđều và góc giữa mặt phẳng (SBC) (ABCD) bằng 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCDtheo a.

A. 2710a34

B. 27a34

C. 2710a38

D. 27a38

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ:x31=y32=z22 Δ':x31=y32=z22. Mặt phẳng P:2x+my+nz+p=0 (m; n; p ) chứa đường thẳng Δ tạo với đường thẳng Δ' một góc lớn nhất. Khi đó tích của m; n; p bằng:

A. 60 

B. -30

C.  -20 

D. 30 

51. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai z222m3z+m2=0=0 (với m là số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn 2z1z2+z2z1=z1z2.

A. 127

B. 18563

C. 

D. 119

© All rights reserved VietJack