51 CÂU HỎI
Với mọi . Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng
A. 20; 30; 12
B. 30; 12; 20
C. 12; 30; 20
D. 20; 12; 30
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 3
B. -2
C. -1
D. 2
Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là ?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.B. là một số thực
C. là một số thực dương.
D. là một số phức.
Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu số nguyên?
A.0.
B. 2.
C. Vô số.
D. 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định trên , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A.
B.
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu có Rlà bán kính, S là diện tích mặt cầu và V là thể tích của khối cầu đó. Công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc (P) có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân biết và . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng
A.
B.
C. 4
D.
Trong không gian , gọi đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng ; . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian . Cho mặt phẳng . Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm bậc bốn y = f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3
A. 0,3
B. 0,25
C. 0,15
C. 0,45
Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D.Hàm số đồng biến trên khoảng
Cho ba hàm số với là ba số thực dương, khác 1 có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và . Tính .
A.
B.
C.
D.
Biết . Khi đó bằng:
A. -15
B. -26
C. -22
D. -28
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A (1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai vectơ và . Tìm m để .
A.
B.
C.
D.
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của là
A.
B.
C.
D.
Số phức , có điểm biểu diễn như hình vẽ bên. Tìm a,b .
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Biết (C) cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là và diện tích hình phẳng giới hạn bởi bằng và hai diện tích hình phẳng giới bởi bằng .
Giá trị của bằng:
A. 20
B. -10
C. 18
D. 12
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m tham số để hàm số chỉ có một điểm cực trị.
A.
B.
C. 0< m < 1
D.
Cho phương trình (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1)?
A.1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Trong không gian, cho vật thể (T) được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = -1 và x = 1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành x, là một hình vuông có cạnh bằng . Thể tích của vật thể (T) bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA bằng 2a. Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SC bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. 1.
B.
C.
D. 2
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo (lãi kép). Hỏi sau ít nhất n năm thì người đó có được số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng.
A. n = 8
B. n = 9
C. n = 10
D. n = 7
Cho hình trụ có tâm hai đường tròn đáy lần lượt là Ovà O’, bán kính đáy hình trụ bằng a. Trên đường tròn đáy (O) và (O’)lần lượt lấy hai điểm A, Bsao cho ABtạo với trục của hình trụ một góc và có khoảng cách đến trục của hình trụ bằng . Tính thể tích khối chop O.O’AB.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 2022
B. 2020
C. 4039
D. 4037
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn và và
A. 2022
B. 1011
C. 4039
D. 4037
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn , ; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; và trục tung bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu và điểm . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, Bphân biệt. Tính diện tích lớn nhất của tam giác OAB.
A.
B.
C. 4
D.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCDlà hình thang vuông tại đỉnh A và D.Biết độ dài AB = 4a, AD = 3a, CS = 5avà tam giác SBCđều và góc giữa mặt phẳng (SBC)và (ABCD) bằng Tính thể tích khối chóp S.ABCDtheo a.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng (m; n; p ) chứa đường thẳng tạo với đường thẳng một góc lớn nhất. Khi đó tích của m; n; p bằng:
A. 60
B. -30
C. -20
D. 30
Trên tập hợp số phức, xét phương trình bậc hai (với m là số thực). Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
A.
B.
C. 0
D.