vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)

A
Admin
49 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'x=sinx+x.cosx,x. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F0=Fπ=1, khi đó giá trị của F2π bằng

A. 1+2π

B. 14π

C. 12π

D. 4π

2. Nhiều lựa chọn

Cho 0π2fxdx=4. Khi đó I=0π22fxcosx dx bằng

A. 9

B. 1

C. 7

D. 6

3. Nhiều lựa chọn

Khối trụ có đường kính đáy bằng a, chiều cao bằng a2 thì có diện tích xung quanh bằng

A. πa22

B. πa222

C. πa226

D. 3πa24

4. Nhiều lựa chọn

Điểm M trong hình vẽ bên biểu thị cho số phức: Điểm M  trong hình vẽ bên biểu thị cho số phức:   (ảnh 1)

A. 23i

B. 2+3i

C. 32i

D. 3+2i

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều  SABCD có cạnh đáy bằng 2a ASB^=60°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. V=22a3

B. V=433a3

C. V=423a3

D. V=43a3

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1) Số nghiệm của phương trình 2fx5=0 

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=ln4x2 đồng biến trên khoảng

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. ;2

D. (-2;2)

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:  Giá trị cực tiểu của hàm số y=f(x) bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số y=f(x) bằng

A. -2

B. 5

C. 1

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Hàm số fx=2x+4 có đạo hàm là

A. f'x=2x+4ln2

B. f'x=4.2x+4ln2

C. f'x=2x+4ln2

D. f'x=4.2x+4ln2

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tọa độ điểm M' đối xứng với M(2;-5;4) qua mặt phẳng (Oyz)

A. (-2;-5;4)

B. (2;5;-4)

C. (2;-5;-4)

D. (2;5;4)

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-4;-2;3) và đường thẳng d:x+11=y31=z21. Đường thẳng Δ đi qua điểm M, cắt trục Oy và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. x=44ty=2+tz=3+3t

B. x=4+4ty=2tz=3+3t

C. x=44ty=2+tz=3+3t

D. x=44ty=2+tz=3+3t

12. Nhiều lựa chọn

Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m. Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16m/s bỗng gặp ô tô B đang đứng chờ đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều bởi vận tốc được biểu thị bởi công thức vAt=164t (đơn vị tính bằng m/s), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để hai ô tô A và B đạt khoảng cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu mét?

A. 12m

B. 31m

C. 32m

D. 33m

13. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x135 

A. 1;+

B. 1;+

C. \1

D. 0;+

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng Δ đi qua M(-1;1;0) và vuông góc với mặt phẳng Q:x4yz2=0.

A. x=1ty=14tz=t

B. x=1+ty=14tz=t

C. x=1+ty=14tz=t

D. x=1ty=4+tz=1

15. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x+1 

A. x = -1

B. y = -1

C. y = 1

D. x = 1

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian (Oxyz) mặt phẳng α cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại 3 điểm A2;0;0, B0;3;0, C0;0;4. Khoảng cách từ O đến α bằng

A. 6112

B. 4

C. 126161

D. 3

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;0;3) và có vectơ pháp tuyến n=1;3;4.

A. x+3y4z+3=0

B. x+3y4z13=0

C. x3y4z+13=0

D. x+3y4z+13=0

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \1.

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 1;+.

 

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 hoặc 1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên \1.

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A. C102

B. 210

C. 102

D. A102

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị trong hình bên Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  có đồ thị trong hình bên (ảnh 1)

Số nghiệm phân biệt của phương trình fx=2 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z26z+10mm2=0 ( m là tham số thực). Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1,  z2 thỏa mãn z1z2+z2z1=24 bằng

A. 20

B. 25

C. 6

D. 10

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ:x12=y+31=z23 đi qua điểm nào dưới đây?

A. P1;3;2

B. N1;3;2

C. M1;3;2

D. Q1;3;2

23. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P. Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.

A. 23

B. 314

C. 15

D. 67

24. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 3 và số hạng thứ hai u2 = -6. Số hạng thứ tư bằng

A. 12

B. -24

C. -12

D. 24

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y= f(x) có đồ thị là đường cong cho trong hình dưới đây.

Cho hàm số bậc bốn y= f(x) có đồ thị là đường cong cho trong hình dưới đây (ảnh 1)

Đặt g(x)=ff(x)1. Gọi S là tập các nghiệm của phương trình g(x) = 0. Số phần tử của tập S 

A. 7

B. 6

C. 9

D. 8

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x+12+y22+z12=9 có tâm là

A. I1;2;1

B. I2;1;1

C. I1;2;1

D. I1;1;2

27. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4x2+3 có mấy điểm cực trị?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 8xx+1<4x21 có tập nghiệm S=a;b. Tính giá trị T=a+3b

A. T = -7

B. T = 7

C. T = 5

D. T = -5

29. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Mặt phẳng AB'C' tạo với mặt đáy bằng 45°. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 6

B. 22

C. 3

D. 42

30. Nhiều lựa chọn

Ống thép mạ kẽm (độ dày của ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán kính mặt trong của ống thép). Nhà máy quy định giá bán của mỗi loại ống thép dựa trên cân nặng của các ống thép đó. Biết rằng thép ống có giá là 24700 đồng/kg và khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3. Một đại lý mua về 1000 ống thép loại có đường kính ngoài là 60mm, độ dày là 3mm, chiều dài là 6m . Hãy tính số tiền mà đại lý bỏ ra để mua 1000 ống thép nói trên (làm tròn đến ngàn đồng).

Ống thép mạ kẽm (độ dày của ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán kính mặt trong của ống thép) (ảnh 1)

A. 623789000 đồng

B. 624977000 đồng

C. 624980000 đồng

D. 623867000 đồng

31. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x3+3x+1.

B. y=x3+3x1.

C. y=x33x+1.

D. y=x44x2+1.

32. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng ;2, họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+2 

A. 1x+2+C.

B. 12lnx+2+C.

C. 1x+22+C.

D. lnx+2+C.

33. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2x22log2x3=0

A. 8

B. 2

C. 172

D. -2

34. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z thỏa mãn z=4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=3+4iz+i là một đường tròn. Tính bán kính r  của đường tròn đó.

A. r = 22

B. r = 4

C. r = 20

D. r = 5

35. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+6i. Tích z1.z2 bằng

A. 10+2i

B. 1410i

C. 212i

D.14+2i 

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng P:3x8y+7z1=0 . Gọi C(a;b;c)với a>0 là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều. Tổng a+b+c bằng

A. -7

B. -3

C. 3

D. 7

37. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình log22x3<1 có tập nghiệm là khoảng (a;b). Giá trị của a + b bằng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

38. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 1iz=2+4i. Môđun của số phức w=z12i  bằng

A. w=10

B. w=5

C. w=5

D. w=10

39. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là các số dương thỏa mãn 4log3a+7log3b=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a4b7=9.

B. 4a+7b=2.

C. a4b7=2.

D. 4a+7b=9.

40. Nhiều lựa chọn

Cho I=022xx2+5dx. Đặt u=x2+5, mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. I=532duu.

B. I=532udu.

C. I=532du.

D. I=022du.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=2a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBD) bằng a4. Tính thể tích khối chóp SABM.

A. a31166.

B. 4a31133.

C. 2a31133.

D. a31133.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) là hàm bậc ba liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) là hàm bậc ba liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f'fxf2x+fx=0 

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+3, a,b,c,a0 có đồ thị (C). Gọi y=g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị (P) đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị (C)  (P) lần lượt là -1; 1; 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f(x) và y = g(x) bằng

A. 274

B. 378

C. 173

D. 6

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3;5;-2), B(-1;3;2) và mặt phẳng P:2x+y2z+9=0. Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A,B và tiếp xúc với (P) tại điểm C. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài . Giá trị  bằng

A. 76

B. 78

C. 72

D. 74

45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 1x2023 384.128x22x6.8y+6=3y7x2+14x?

A. 2022

B. 674

C. 1348

D. 1346

46. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị là A(0;3) và B(2;-1). Số nghiệm thực của phương trình 4ffx2fx+ffx+3.2ffx=3.2fx 

A. 3

B. 7

C. 6

D. 9

47. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1,z2  thỏa mãn z1+2+8i=25 và z2+3+5i=z213i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z1z2+z23+i+z2+3+4i bằng

A. 35

B. 45

C. 55

D. 65

48. Nhiều lựa chọn

Cho đường cong C:y=x3+mx+2 (với m là tham số thực) và parabol P:y=x2+2 tạo thành hai miền phẳng có diện tích S1,S2 như hình vẽ sau:

Cho đường cong (C): y = x^3 +mx +2 (với m là tham số thực) và parabol (ảnh 1)

Biết S1=83, giá trị của S2 bằng

A. 12

B. 512

C. 34

D. 14

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;4,B1;2;2 và mặt phẳng P:z1=0. Điểm Ma;b;cPsao chotam giác MAB  vuông tại M  diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a3+b3+c3.

A. 0

B. -1

C. 10

D. 1

© All rights reserved VietJack