vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

y = 0

z = 0

y + z = 0

x = 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+22x1 là đường thẳng có phương trình

y=12

y = -2

y = 2

y=12

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

y=2x

y=log2x

y=log13x

y=23x

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số y= ax4+bx2+c   a,  b,  c  có đồ thị là đường cong như hình bên.

Cho hàm số y =ax^4 +bx^2 +c (a,b,c thuộc R)  có đồ thị là đường cong như hình bên. (ảnh 1)

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

x = 1

x = -1

x = -2

x = 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Một khối lăng trụ có thể tích bằng V, diện tích mặt đáy bằng S. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng

S3V

SV

VS

3VS

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

y=x3+3x

y=x43x2+1

y=x33x

y=x1x+1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho cấp số cộng un u1=2, u2=6. Công sai của cấp số cộng bằng

3

-4

2

4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Nếu 034fx3x2dx=5 thì 03fxdx bằng

12

18

8

20

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trên đoạn [1;5], hàm số y=x48x22 đạt giá trị nhỏ nhất bằng

27

-18

-20

-9

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(3;-2) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z¯ bằng

3

-2

-3

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức

2πrl

πrl

πr2+πrl

12πrl

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số fx=2x+ex. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F0=2023.

Fx=x2ex+2023.

Fx=x2ex+2024.

Fx=x2+ex+2022.

Fx=x2ex+2024.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Với a là số thực dương tùy ý, log22a4 bằng

4log2a

1+4log2a

4+4log2a

4+log2a

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào dước đây là hình chiếu vuông góc của điểm B2;1;5 trên trục Oz?

N0;1;0

M0;0;5

Q2;1;0

P2;0;0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng 2a.

2a3

2a32

22a3

2a33

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d:x=1+ty=2tz=3+t. Điểm nào sau đây không thuộc d?

M1;3;2

P2;1;2

Q1;2;3

N0;3;4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Góc giữa hai đường thẳng (ảnh 1)

Góc giữa hai đường thẳng DD' và A'B bằng

60

90

45

30

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Tập xác định của hàm số y=x135  

R

1;+

1;+

\1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hai số phức z1= 2-i và z2= 1 +i . Điểm biểu diễn của số phức 2z1+z2 có tọa độ là

(5;-1)

(0;5)

(5;0)

(-1;5)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Với n là số nguyên dương bất kỳ, n5, công thức nào sau đây đúng?

Cn5=n!n5!

Cn5=n!5!n5!

Cn5=5!n5!n!

Cn5=n5!n!.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z12i=3+4i. Tính môđun của z.

z=5.

z=5.

z=2.

z=25.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Biết 023x1ex2dx=a+be, với a,b là số hữu tỉ. Tính a2b2.

192

-192

200

-200

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I3;1;2 và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là

x+32+y12+z+22=1.

x+32+y12+z+22=4.

x32+y+12+z22=5.

x32+y+12+z22=9.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=2xx2,y=x. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng quanh trục Ox

π6.

6π5.

π5.

π25.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Số nghiệm của phương trình logx+logx3=1 

2

3

1

0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm f'(x) như sau:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm f'(x) như sau (ảnh 1)

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

1

3

2

4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng đáy là 60°. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

a7813.

a7013.

a6513.

a7513.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x+y+z+1=0 β:x+2y+3z+4=0. Một vectơ chỉ phương của Δ có tọa độ là

1;1;1.

1;2;1.

1;1;0.

2;1;1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho mặt cầu có bán kính r = 4cm. Thiết diện của mặt cầu khi cắt bởi một mặt phẳng bấtkì có diện tích lớn nhất bằng

16π  cm2.

8π  cm2.

32π  cm2.

43π  cm2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx2xm+1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định?

4

6

vô số.

2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Đường cong trong hình vẽ bên, là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên, là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây? (ảnh 1)

y=x33x+2

y=x43x22

y=x43x2+2

y=x3+3x+2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD A0;1;2,B3;2;1  C1;5;1. Viết phương trình tham số của đường thẳng CD

x=1ty=5tz=1+t,  t

x=1+3ty=5+3tz=1+3t,  t

x=1+ty=5tz=1+t,t

x=1+ty=5tz=1+t,t

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~~Biết số phức z1=3+i là một nghiệm của phương trình z23az+2b=0. Khi đó b - a bằng

7

3

-3

5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Tập nghiệm của bất phương trình 53x1<5x+3  

0;+

5;+

;0

;5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Một hộp đựng 9 viên bi khác nhau, trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.

1021

542

514

2542

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn fx=2f3x. Gọi F(x) là nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F3=9 2F13F9=9. Khi đó 19fxdx bằng

9

1

8

0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho số phức z thỏa mãn z1+i=3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w=3+4iz là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó.

I7;1

I7;1

I7;  1

I7;   1

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, BC=2a, A'B vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa A'C và mặt phẳng (ABC) bằng 30°. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

3a3

a36

a3

a33

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho các số thực x,y,z thỏa mãn 3x=5y=152023x+yz. Tính giá trị biểu thức S=xy+yz+zx bằng

2022

1011

2023

1012

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2. Quay lục giác xung quanh đường chéo AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

V=8π.

V=8π33.

V=7π33.

V=7π.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x12=y+21=z1 và điểm M(2;-2;5). Điểm N(a,b,c) thuộc đường thẳng Δ và độ dài MN nhỏ nhất. Tổng a+b+c bằng

-3

3

-2

2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình log2x2x2log0,5x1+1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc [0;2023]?#Lời giảiChọn C

2019

2022

2021

2020

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x). Đồ thị của hàm số ỳ'(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x). Đồ thị của hàm số ỳ'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số gx=f3x+9x trên đoạn 13;13 

f(0)

f1+2

f13

f(1)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Biết F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên R 14fxdx=F4G1+m m>0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=Fx,y=Gx,x=1 và x = 4. Khi S = 12 thì m bằng

6

12

8

4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên R f'x=x+1x2.Hàm số gx=fx22 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

;1

;2

(-2;-1)

(-1;2)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x22=y+11=z12 và mặt cầu (S):x32+y12+z+12=4. Hai mặt phẳng (P) và (Q) chứa đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu (S) lần lượt tại các tiếp điểm là M và N. Độ dài đoạn thẳng MN bằng

253

3

73

453

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số fx=1m3x3+3x2+4mx+2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 100;100 sao cho fx0 với mọi giá trị x3;5?

101

99

100

102

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log60x2+120x+10m103logx+1>1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến x. Số phần tử của S 

10

12

9

11

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w=2z5+i sao cho số phức z thỏa mãn z3+iz¯3i=36. Xét số phức w1;w2S thỏa mãn w1w2=2. Giá trị lớn nhất của P=w15i2w25i2 bằng

437

517

713

20

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

~Cho hàm số y=fx=x2+02x+ufudu có đồ thị (C). Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung, tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 5 có diện tích S bằng

S=840539

S=1376

S=833

S=1253

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack