vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 20)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

4

12

6

36

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng 0;+, tính đạo hàm của hàm số y=x53.

y'=35x23

y'=38x83

y'=53x23

y'=53x23

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 12fxdx=5 23fxdx=2 thì 13fxdx bằng

-7

3

7

-10

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=a3, BC=a AA'=2a3 (tham khảo hình vẽ).

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a căn 3, BC = a và  AA' = 2a căn 3(tham khảo hình vẽ).   Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. (ảnh 1)

Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

3a3

6a3

a3

3a33

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log33a bằng

3+log3a

1+log3a

3log3a

1log3a

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức liên hợp của số phức z=67i 

z¯=76i

z¯=6+7i

z¯=67i

z¯=3+7i

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 5và đường kính đáy bằng 8.Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho

20π

80π

160π

40π

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình x23=y+11=z+32. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?

M1;2;1

N2;1;3

P5;2;1

Q1;0;5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng unvới u1=1 u2=4. Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.

-3

3

5

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f’(x) như sau:   Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

2

5

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz)?

x = 0

z = 0

y = 0

y - z = 0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương bất kì, n5, công thức nào dưới đây đúng?

An5=n!5!n5!

An5=n!n5!

An5=5!n5!

An5=n5!n!

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?

x = 2

x = -2

y = -2

y = 2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau   Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) – 1 = 0 là (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) – 1 = 0 là

1

2

4

3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?   (ảnh 1)

z1=12i

z2=1+2i

z4=2+i

z3=2+i

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

y=x3+2x2+1

y=x42x2+3

y=x+1x1

y=x4+2x2+1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x3y+z2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

n4=2;1;2

n2=2;3;2

n3=3;1;2

n1=2;3;1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính R.

V=43πR3

V=13πR3

V=4πR3

V=πR3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2y2z7=0. Tính bán kính của mặt cầu đã cho.

15

9

3

7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x1<8.

5;+

;5

4;+

;4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(-1;1)

;1

3;1

1;+

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z = 3 + 2iw = 1 – 4i. Tính z + w.

4+2i

26i

42i

2+6i

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Giá trị cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

4

-3

2

-1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 022x3fxdx=3 thì 02fxdx bằng

13

52

13

52

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số fx=13x3+mx2+4x2 đồng biến trên ?

4

5

2

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn 2log2b3log2a=2. Khẳng định nào sau đây đúng?

a3b2=4

2b3a=2

b2=4a3

b2a3=4

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=24x3 trên khoảng 1;+ 

12ln4x3+C

14ln4x3+C

8ln4x3+C

2ln4x3+C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)SA = a (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSD.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a  (ảnh 1)

3a77

2a33

3a22

2a55

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:4x+y+2z+1=0 và điểm M(4;2;1). Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P).

M'12;4;5

M'4;0;3

M'12;2;7

M'4;2;1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0.

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f’(f(x) + 3) = 0. (ảnh 1)

2

4

3

6

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2x2+x+1=2+log2x.

6

3

1

32

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thoả mãn điều kiện 1+2iz+z¯=i. Tính môđun của z.

z=12

z=5

z=22

z=5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3x22x1.

1;3

1;3

;13;+

;13;+

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và SA=a6 (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD)(ABCD).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy (ảnh 1)

30°

45°

90°

60°

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;2;0), B(1;1;2)C(2;3;1). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A và song song với đường thẳng BC.

x11=y22=z1

x13=y24=z3

x+13=y+24=z3

x+11=y+22=z1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x2+3x y = 0 xung quanh trục Ox.

5π2.

27π10.

81π10.

9π2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex+2x thỏa mãnF(0) = 2. Tìm F(x).

Fx=ex+x2+1

Fx=ex+x2+2

Fx=ex+2x2+1

Fx=ex+x21

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu.

935

2956

29105

2756

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gianOxyz, cho hai đường thẳng Δ:  x2=y+23=z4, d:x12=y21=z12. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng Δ và song song với đường thẳng d. Tính khoảng cách từ điểm M(3;0;-1) đến mặt phẳng (P).

3

23

53

1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2+az+b=0 (a, b là các số thực). Có bao nhiêu cặp số (a,b) để phương trình đó có hai nghiệm z1,  z2 thỏa mãn z13=1z2i ?

4

1

3

2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón (N)có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O, góc ở đỉnh bằng 120°. Một mặt phẳng(P) đi qua S, cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác vuôngSAB. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng ABvà SO bằng 4. Tính thể tích Vcủa khối nón (N).

V=192π

V=128π

V=96π

V=64π

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi xFx,Gx là hai nguyên hàm của f(x) trên  thỏa mãn 3F1+G0=6 F1G1=6.

Tính 0π2sin2x.fcos2xdx.

-2

4

2

-4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log28x2+log33x3log2x.log3x?

27

8

134

133

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là trung điểm của B’C’, biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (B’AC) bằng 6a13. Tính thể tích Vcủa khối lăng trụ đã cho.

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a và BC = 4a. Gọi M là trung điểm của B’C’ (ảnh 1)

V=6a3

V=12a3

V=4a3

V=2a3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = f^2(x) - mf(x)  có đúng 5 điểm cực trị? (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx=f2xmfx có đúng 5 điểm cực trị?

15

8

6

13

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Δ:x2=y11=z11. Hai điểm M, N thay đổi, lần lượt nằm trên các mặt phẳng P:  x2=0, Q:  z2=0 sao cho trung điểm K của đoạn thẳng MN luôn thuộc đường thẳng Δ. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN thuộc khoảng nào dưới đây?

(2;3)

(1;2)

(4;5)

(3;4)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=2flnxln2x+1m nghịch biến trên 1;e, biết f1=2?

5

3

4

2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn

log35x+2y+2log25x+3log3y+log25x+3y2?

50

61

60

51

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+, f(1) = 1 và thỏa mãn x3fx+2f3x=2x4f'x,x0;+. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=1;x=4.

152

143

2554

625

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z, w thỏa mãn z+2w=1 3zw=2. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=7z+w+z+9w. Tính giá trị của M2m2.

65

16

64

17

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack