vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M(0;3;-1) đến mặt phẳng α:2x+y2z2=0 bằng

1

43

13

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=xe 

y'=1e.xe1.

y'=e.xe1

y'=xelnx

y'=xe+1e+1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x)=m có bốn nghiệm phân biệt?

0

1

3

2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2 01gxdx=5, khi đó 01gxdx=5 bằng

-8

-3

1

12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(-1;1) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?

z = 1 +i

z = -1-i

z = 1-i

z = -1+i

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+2x+1, trục hoành và hai đường thẳng x=1;x=3.

S=373

S=563

S=683

S=643

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên (-1;1).

Hàm số nghịch biến trên ;1.

Hàm số đồng biến trên 1;+.

Hàm số đồng biến trên R.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1.

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng -1.

Hàm số không có điểm cực trị.

Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao bằng a và đường sinh bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

πa3

3πa3

πa33

3πa33

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a2 và vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC.

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a (ảnh 1)

a4

a2

a24

a22

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2log34x3+log192x+322 có tập nghiệm là

34;+

34;3

38;3

38;3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x+2 có giá trị cực đại bằng

-1

4

20

0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+5x7 trên đoạn [8;12] bằng

15

175

13

132

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r. Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ được tính bởi công thức

Sxq=πrh

Sxq=2πrh

Sxq=13πrh

Sxq=πr2h

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh thành một hàng dọc

15

24

4

10

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=AC=a,AA'=a2,BAC^=45°

(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có (ảnh 1)

a34

2a34

a32

a36

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình log22x2log22x1=0 có hai nghiệm x1,x2. Giá trị của x1,x2 bằng

4

18

-3

12

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nghịch đảo của số phức z = 3 +4i 

3545i

35+45i

325425i

3 - 4i

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z1+i=z+2i là đường thẳng d. Phương trình đường thẳng d 

2xy+1=0

x+2y1=0

x+y+1=0

xy1=0

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' AB=a3,AD=a( tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AB và A'C' bằng

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có AB = a căn 3, AD = a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng   và   bằng    (ảnh 1)

60°

45°

75°

30°

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? (ảnh 1)

y=x3+3x+1

y=x42x2+1

y=x4+2x2+1

y=x33x+1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với u1= 2 công sai d = -2. Giá trị u5 bằng

10

6

-6

32

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=xx13,x. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(-1;1)

;0

(0;1)

0;+

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log23x1>3.

3;+

13;3

;3

0;+

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau sai?

5f(x)dx=5f(x)dx

f(x)+g(x)dx=f(x)dx+g(x)dx

f(x).g(x)dx=f(x)dx.g(x)dx

f(x)g(x)dx=f(x)dxg(x)dx

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+1 

x = 1

y = 2

x = 2

x= -1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất ba lần. Xác suất để trong ba lần gieo có đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa là

18

13

14

38

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 1+2i. Tính z.

z=3

z=5

z=5

z=3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x27 

3;+

3;+

;3

;3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log81a3 bằng

34log3a

112log3a

43log3a

127log3a

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm A(1;2-1) trên mặt phẳng (Oxy) là điểm nào dưới đây?

P1;2;0

Q1;2;1

M1;2;1

N1;2;0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

{4;3}

{5;3}

{3;5}

{3;4}

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [1;2], f(1)=1 và f(2)=2. Tính I=12f'xdx.

I = 1

I = -1

I = 3

I=72

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi S là mặt cầu có tâm IOx và đi qua hai điểm A(2;1;-1), B1;3;2. Phương trình của mặt cầu (S) 

x2+y2+z2+2x10=0

x2+y2+z2+4x14=0

x2+y2+z22x10=0

x2+y2+z24x+2=0

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x=1+2ty=3tz=2+t có một vectơ chỉ phương là

u=2;1;1

b=1;1;1

a=1;2;3

v=1;3;2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y+2z3=0 có bán kính bằng

3

9

1

6

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1sin2x 

6x2sin2x+C

x3cotx+C

x3tanx+C

x3+cotx+C

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi a là góc giữa hai mặt phẳng P:x+2yz+2=0 Q:2xyz+4=0. Tính cosα.

cosα=23

cosα=34

cosα=16

cosα=13

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt I=012x+1ex+2ax2+aex+ax dx. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc khoảng (0;2023) để I>6?

2023

2024

1877

189

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(1)=5 xf1x3+f'(x)=x75x4+7x+3 với x. Tính 01f(x)dx.

56

1312

56

176

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên tập số phức, xét phương trình z22m+1z+m2+4m+3=0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1z22+2m=z1+z2¯.

2

4

1

0

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax4+bx3+cx2+dx+e  a0, hàm số y=f'1+2x có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số y=f(x)= ax^4 +bx^3 +cx^2 +dx +e, (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số gx=fx3+5x+m có ít nhất 5 điểm cực trị?

6

4

2

10

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A15;7;11,B3;1;1,C7;1;5 và đường thẳng d:x11=y+14=z+11. Gọi α là mặt phẳng chứa (d) sao cho A,B,C ở cùng phía đối với mặt phẳng α. Gọi d1,d2,d3 lần lượt là khoảng cách từ A,B,C đến α. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=d1+2d2+3d3 bằng

82

267

41

412

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có AB =a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a63 (tham khảo hình vẽ).

Cho hình chóp tam giác đều SABC có AB =a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC (ảnh 1)

Thể tích khối chóp SABC bằng

2a32.

2a36.

2a33.

2a39.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình log9x+12+log13xm=1 (với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?

1

Vô số

3

2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=23a,AD=3a,SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp chóp SABCD.

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB= 2 căn 3 a, (ảnh 1)

16πa33

16πa3

32πa33

26πa33

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn log22xy+3x+3y+4x2+xy+y2=x2x3+y2y33. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức F=x+y1.

3

1

4

2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2y3z3=0 và hai đường thẳng d1:x2=y11=z+21; d2:x=1+2ty=1+tz=1. Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là

x+21=y3=z12

x21=y3=z+12

x+21=y3=z12

x21=y3=z+12

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số phức z thỏa mãn z+24i+z3+i=52. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+iz33i có dạng ab;a,b. Giá trị của biểu thức a -b bằng

3

7

5

9

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x12x22x, x. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx=fx33x2+m có 8 điểm cực trị là

2

3

1

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack