50 CÂU HỎI
Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ (các viên bi cùng màu là khác nhau). Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Hàm số với có đồ thị là hình nào trong bốn hình dưới đây?
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 1
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là
A. Đường tròn I(-1;2), bán kính R = 2.
B. Đường tròn I(1;-2), bán kính R = 2.
C. Đường tròn I(-1;-2), bán kính R = 2.
D. Đường tròn I(1;2), bán kính R = 2.
Khối lập phương có độ dài đường chéo là . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A.
B. 125
C. 27
D.
Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oy và mp (Oxz) bằng
A.
B.
C.
D.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. y = 6
B. x = 5
C. y = 0
D. y = - 6
Nếu và thì bằng
A. 20
B. 25
C. 10
D. 3
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A. (-1;-4)
B. (1;-4)
C. (-3;0)
D. (0;-3)
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm và đi qua điểm Phương trình của (S) là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B. (1;2)
C.
D. (0;1)
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 5
B. 2
C. 1
D. 0
Số cách sắp xếp 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 6 chỗ ngồi là
A. 6
B. 12
C. 26
D. 720
Cho và . Goi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ M thuộc d sao cho .
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 2 -3i. Số phức có phần thực bằng
A.
B. -15
C. 15
D.
Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của là
A. 2023
B.
C.
D. -2023
Cho hình chóp sabcd có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Toạ độ giao điểm của đồ thị đã cho và đường thẳng y = 1 là
A. (2;1)
B. (1;2)
C. (2;0)
D. (0;2)
Cho khối chóp SABC có SA,AB,AC đôi một vuông góc. Biết SA= 3a, AB = 4a, AC = 2a. Thể tích V của khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x)= sinxcosx. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức z = -3i có toạ độ là
A. (-3;1)
B. (0;-3)
C. (1;-3)
D. (-3;0)
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Cho mặt phẳng cắt mặt cầu S(I;R) theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r = R. Gọi d là khoảng cách từ I đến . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d = R
B. d = 0
C.
D.
Cho . Tính tích phân .
A. -9
B. 9
C. 5
D. 3
Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a,b. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(4;-2;1) và N(5;2;3). Đường thẳng MN có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;-2;2) và có vectơ pháp tuyến là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm . Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số phức liên hợp là
A. -3+4i
B. -3-4i
C. 1+2i
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều SABC với O là tâm của đáy và có . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng với và công sai d = -3. Giá trị của u3 bằng
A. -4
B. -1
C. -6
D. -7
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trên khoảng , đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D. x -1
Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng thì thể tích khối nón bằng
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được với a,b là các số tự nhiên, là phân số tối giản. Khi đó
A. ab =16
B. ab=12
C. ab = 15
D. ab = 18
Trong không gian Oxyz, cho hai đường chéo và .Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1 và (P) song song với đường thẳng d2. Khoảng cách từ điểm M(-1;3;2) đến (P) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, tâm O và . Góc giữa cạnh bên AA' và mặt đáy bằng . Đỉnh A' cách đều các điểm A,B,D. Tính theo A thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
B.
C.
D.
Giả sử z1,z2 là hai trong các số phức thỏa mãn là số thực. Biết rằng , giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm số các giá trị nguyên của x sao cho với mỗi x tồn tại đúng 5 số nguyên y thỏa mãn .
A. 5
B. 6
C. 11
D. 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và hai điểm là dây cung của mặt cầu thỏa mãn cùng hướng với và . Tính giá trị lớn nhất của .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R. Gọi là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn và . Khi đó bằng
A. 2023
B.
C. 3
D.
Trên tập số phức, xét phương trình , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn ?
A. 4046
B. 4045
C. 4043
D. 4042
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] và thỏa mãn đồng thời các điều kiện và . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), trục . Chọn mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S.
A. T = -12
B. T = 10
C. T = 12
D. T = -10
Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng . Một mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB. Khoảng cách giữa hai đường AB và SO bằng 3, diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng . Tính diện tích tam giác SAB.
A. 12
B. 18
C. 21
D. 27
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và f(1)=1. Hàm số y=f'(x) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho bất phương trình . Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng
A. 5
B. 7
C. 3
D. 9