vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 18)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng từ 1;+, đạo hàm của hàm số y=lnx1 

A. 1x1

B. x1

C. 1lnx

D. elnx1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = -3i có tọa độ là

A. (1;-3)

B. (-3;1)

C. (-3;0)

D. (0;-3)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Với a, b là các số thực dương bất kỳ, log2ab2 bằng

A. 12log2ab

B. log2a2log2b

C. 2log2ab

D. log2alog22b

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. (-1;1)

B. 1;+

C. (1;0)

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên và có 02fxdx=9;24fxdx=4. Khi đó 04fxdx bằng

A. I = 5

B. I=94

C. I = 36

D. I = 13

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biết tập nghiệm của bất phương trình 3x<431x (a; b). Giá trị a + b bằng

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số 1+sinx dx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F'x=1+sinx

B. F'x=xcosx

C. F'x=x+cosx

D. F'x=cosx

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=e12023x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fx dx=e12023x+C

B. fx dx=2023e12023x+C

C. fx dx=e12023x2023+C

D. fx dx=e12023x2023+C

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 6, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh hình nón đã cho bằng

A. 20

B. 30π

C. 15π

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCSA, AB, AC đôi một vuông góc. Biết SA = 3a, AB = a, AC = 2a. Thể tích V khối chóp đã cho bằng

A. V=6a3

B. V=2a3

C. V=4a3

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phần thực của số phức z = -4 - i

A. -4

B. -1

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là. (ảnh 1)

A. 2

B. 

C. 3

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  a0 có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số y = ã^4 + bx^2 + c(a khác 0) có đồ thị như hình vẽ:   Mệnh đề nào đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào đúng?

A. a>0;b<0;c>0

B. a<0;b>0;c<0

C. a>0;b<0;c<0.

D. a>0;b>0;c<0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2bạn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ để thể hiện một tiết mục hát song ca?

A. C51.C31

B. A82

C. C82

D. C51+C31

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z+23i=4 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. (-2;3)

B. (3;-2)

C. (2;-3)

D. (3;2)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y1=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S)?

A. C2;1;0

B. B2;1;0

C. A0;0;1

D. D4;2;0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oy và mặt phẳng (Oxz)bằng

A. 45°

B. 60°

C. 90°

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x+12x52 với mọi x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A. ;1

B. 1;3

C. 1;+

D. 3;1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực đại tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x=0

B. x=2

C. x=1

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log12x21 

A. 52;  +

B. 52;  +

C. ;log25

D. ;52

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SACD bằng

A. a6

B. 2a

C. a2

D. a5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khối lập phương có độ dài đường chéo là 33. Thể tích của khối lập phương đã cho là

A. 27

B. 273

C. 9

D. 81

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1

Cho hàm số  y = ã^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là (ảnh 1)

A. (1;2)

B. (2;0)

C. (0;2)

D. (2;1)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1

Cho hàm số  y = ã^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là (ảnh 1)

A. (1;2)

B. (2;0)

C. (0;2)

D. (2;1)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+1>3 

A. 2;+

B. 2;+

C. ;2

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=xe 

A. xe+1e+1

B. exe1

C. xe1

D. xe

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nếu 12fxdx=2 thì I=12x+2fxdx bằng

A. I=72

B. I=52

C. I=172

D. I=112

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x+34=y23=z12 có một vectơ chỉ phương có tọa độ là

A. (-3;2;1)

B. (3;-2;-1)

C. (4;3;2)

D. (4;3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x24x+3 y = 0 quanh trục Ox bằng

A. 1615

B. 16π15

C. 31π30

D. 3130

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a62 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng (SBD)(ABCD) bằng

A. 30°

B. 90°

C. 60°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2+y3z2=1. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. n=1;1;1

B. n=2;3;2

C. n=2;3;2

D. n=3;2;3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm đó. Xác suất để 4 người được chọn: có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng

A. 821

B. 47

C. 27

D. 37

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của z=1+i2 

A. 1 - i

B. -2i

C. 2i

D. 1i2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f(x) = m có ba nghiệm phân biệt? (ảnh 1)

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(4;-2;1)N(5;2;3). Đường thẳng MN có phương trình là

A. x=4ty=24tz=1+2t

B. x=4+ty=24tz=1+2t

C. x=5+ty=2+4tz=3+2t

D. x=5+ty=2+4tz=3+2t

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;3). Điểm đối xứng với Aqua trục Ozcó tọa độ là

A. (1;2;-3)

B. (-1;-2;3)

C. (0;0;3)

D. (-1;2;3)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị y=2x1x2?

A. x = -2

B. x = 2

C. y = 2

D. y = -2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Một mặt phẳng α cắt mặt cầu theo một thiết diện là đường tròn có bán kính r<R. Gọi dlà khoảng cách từ Iđến α. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d = R

B. d = 0

C. d > R

D. d < R

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(-3;1-3) và đường thẳng d:x+12=y23=z1. Gọi α là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oyz). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng α bằng

A. 210

B. 10

C. 8105

D. 4105

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Biết tập nghiệm của bất phương trình log22x21log3x21+log223log320 S=a;bc;d với a<b<c<d. Giá trị của biểu thức a + b +c + 2d bằng

A. 1log23

B. 3

C. 3

D. 1log23+1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn

log3x2+4y2+x+log2x2+4y2+x28x+4y2xlog3x+log2x2+4y2+24x?

A. 24

B. 25

C. 22

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y=x44x3+4mx+1 có ba điểm cực trị?

A. 17

B. 12

C. 15

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22m+1z+m2+2=0 (m tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số mđể phương trình có hai nghiệm phân biệt z1;z2 thỏa mãn z1+z2=8?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+yz+2=0 và hai điểm A(3;4;1), B(7;-4;-3). Điểm M(a;b;c) trên (P) sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi a > 2  thì biểu thức T = a + b - c có giá trị bằng

A. T = -1

B. T = -2

C. T = 0

D. T = 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Biết F(x)G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên  và thoả mãn 04fxdx=F4G0+2m, với m > 0. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=Fx, y=Gx; x=0 x=4. Khi S = 8 thì m bằng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z25i=z3i, biết rằng z=x+yi,x,y có môđun nhỏ nhất. Tính P=x2+y2.

A. P=45

B. P=5

C. P=254

D. P=252

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60° và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a6. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 7a3423

B. 7a363

C. a3423

D. a363

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=13x3+122m+3x2m2+3mx+23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;23] để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2)?

A. 3

B. 16

C. 2

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O)(O’). Một mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ một khoảng bằng 10a3, cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông ABCD,  AO'. Biết góc giữa OA và mặt phẳng (ABCD) bằng 30°. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A. 136015a354π

B. 64015a354π

C. 136015a327π

D. 64015a327π

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên , thỏa mãn f'xfx=8+16x4x2 f0=0. Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox quay quanh Ox bằng

A. 163π

B. 25615

C. 163

D. 25615π

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack