vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 16)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 16)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+14 

A. ;1

B. 1;+

C. 1;+

D. ;1

2. Nhiều lựa chọn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x3log2x+2=0 bằng

A. 8

BB. 6

C. 16

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Cho 1xln2x dx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F'x=1lnx

B. F'x=1lnx+C

C. F'x=1xln2x

D. F'x=1ln2x

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x13=y+24=z35. Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. C3;4;5

B. D3;4;5

C. B1;2;3

D. A1;2;3

5. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = 2, SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình bên).

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = 2, SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình bên).   (ảnh 1)

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 12.

B. 2.

C. 6.

D. 4.

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

S:x2+y2+z22x+2y4z2=0.

Tính bán kính r của mặt cầu.

A. r=22

B. r=26

C. r=4

D. r=2

7. Nhiều lựa chọn

Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là

A. 225

B. 30

C. 210

D. 105

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1;2;3). Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là

A. (1;-2;3)

B. (1;2;-3)

C. (-1;-2;-3)

D. (-1;2;3)

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x – 2z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=1;0;2

B. n4=1;2;3

C. n3=1;2;0

D. n2=1;2;3

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=πx là:

A. y'=πxlnπ

B. y'=x.πx1

C. y'=πxlnπ

D. y'=πx+1x+1

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;-1;-1)N(5;5;1). Đường thẳng MNcó phương trình là:

A. x=5+2ty=5+3tz=1+t

B. x=5+ty=5+2tz=1+3t

C. x=3+2ty=2+3tz=t

D. x=1+2ty=1+tz=1+3t

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d đồ thi là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số y = ã+b/cx+d có đồ thi là đường cong trong hình bên.   Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là: (ảnh 1)

Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:

A. (0;-2)

B. (2;0)

C. (-2;0)

D. (0;2)

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn có [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn có [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.   Giá trị cực tiểu của hàm số y = f(x) là: (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số y = f(x) là:

A. -4

B. -2

C. (1;-2)

D. x = 1

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.   Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để phương trình f(x) = m có ba nghiệm thực phân biệt? (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  để phương trình f(x) = mcó ba nghiệm thực phân biệt?

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a;  x=ba<b là:

A. S=bafxdx

B. S=abfxdx

C. S=abfxdx

D. S=bafxdx

16. Nhiều lựa chọn

Trên tập \0, đạo hàm của hàm số y=log3x là:

A. y'=1xln3

B. y'=1xln3

C. y'=ln3x

D. y'=1xln3

17. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. (-2;2)

B. ;  0

C. (0;2)

D. 2;  +

18. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x+3x1

B. y=x3x1

C. y=x24x+1

D. y=x33x5

19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A. y=x+3x1

B. y=x3x1

C. y=x24x+1

D. y=x33x5

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x+4y+6z+1=0. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (-1;-2;-3)

B. (2;4;6)

C. (2;3;4)

D. (1;2;3)

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Cho hàm số y = ã^4 + bx^2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.    Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. yct=1

B. xct=0

C. (1;2)

D. (0;1)

22. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un với u1=2 và công bội q=12. Giá trị của u3 bằng

A. 3

B. 12

C. 14

D. 72.

23. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un với u1=2 và công bội q=12. Giá trị của u3 bằng

A. 3

B. 12

C. 14

D. 72.

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 2πrl

B. 4πrl

C. πrl

D. πr2h

25. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.16

B. 8

C. 4

D. 64

26. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z2i=2023 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. (0;2)

B. (-2;0)

C. (0;-2)

D. (2;0)

27. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+13x1 là đường thẳng có phương trình

A. x=13

B. y=23

C. x=13

D. y=23

28. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình logx2<1 

A. 2;12

B. ;12

C. ; 3

D. 12;+

29. Nhiều lựa chọn

Giả sử 09fxdx=7 90gxdx=1. Khi đó I=092fx+3gxdx bằng

A. I = 11

B. I = 17

C. I = 23

D. I = 8 

30. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=76i có tọa độ là

A. (-6;7)

B. (6;7)

C. (7;6)

D. (7;-6)

31. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx 

A. x3cosx

B. 6x+cosx+C

C. x3cosx+C

D. 6xcosx+C

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=(x3)42x với mọi x. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;2

B. 3;+

C. 2;+

D. ;3

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

34. Nhiều lựa chọn

Với a,b  là các số thực dương tùy ý và a1, loga3b bằng

A. 3+logab

B. 3logab

C. 13+logab

D. 13logab

35. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phứcz.

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z.    Số phức liên hợp của z là (ảnh 1)

Số phức z¯ 

A. 12i

B. 2+i

C. 1+2i

D. 2i

36. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=2+9i, phần ảo của số phức z2 bằng

A. 36

B. 36i

C. 18

D. 9

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC; tam giác ABC đều cạnh a và SA = a. Tìm góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC) ; tam giác ABC đều cạnh a và SA = a. Tìm góc giữa SC và mặt phẳng (ABC). (ảnh 1)

A. 60°

B. 45°

C. 90°

D. 30°

38. Nhiều lựa chọn

Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3 đội 12A1, 12A2 và 12A3. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng (mỗi bảng 4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau.

A. 356

B. 1928

C. 5356

D. 1635

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD SA=a33 (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc (ABCD) và SA = a căn 3/3 (tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm A  (ảnh 1)

A. a

B. a2

C. a22

D. a32

40. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên của x thỏa 2x216log3x40 

A. Vô số 

B. 80

C. 17

D. 78

41. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z24z+13=0 và A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức z1,z2 trong mặt phẳng Oxy. Diện tích của tam giác OAB  bằng

A. 6

B. 12

C. 13

D. 132.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn x3+4xf'x=(3x2+4)fx+4,x. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f(x), hai trục tọa độ và x = 2 là

A. Đáp án khác.

B. π2.

C. 4π3.

D. 2π.

43. Nhiều lựa chọn

Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối nón cụt và các kích thước như hình vẽ. Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.

Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối nón cụt và các kích thước như hình vẽ. Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.   (ảnh 1)

Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu?

A. 434π

B. 554π

C. 334π

D. 654π

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng d:x42=y21=z12. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M(5;-1;3) đến (P) bằng

A. 23

B. 73

C. 13

D. 1

45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2023;2023 để hàm số y=x10xm đồng biến trên khoảng 5;5?

A. 2017

B. 2019

C. 2018

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81 cm, do bị hư hại nên khi tiến hành đo đạc lại thu được AB = 50 cm, BC = 70 cm, CA = 80 cm, với A, B, Cthuộc đường tròn nắp trên như hình vẽ. Thể tích khối cổ vật ban đầu gần nhất với số nào sau đây?

Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81 cm, do bị hư hại nên khi tiến hành đo đạc lại thu được AB = 50 cm, BC = 70 cm, CA = 80 cm,  (ảnh 1)

A. 6,56  m3

B. 0,42  m3

C. 1,03  m3

D. 0,43  m3

47. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = a, AC=a5, DAB^=CBD^=90°, ABC^=135°. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD) bằng 30°. Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

A. a32

B. a332

C. a323

D. a36

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;0;10) và B3;4;192. Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (5;10)

B. (3;5)

C. 32;3

D. 0;32

49. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z, w, u  thỏa mãn z4+2i=2z+z¯,w810iw610i là số thuần ảo và \u+12i=u2+i. Giá trị nhỏ nhất của P=uz+u¯w¯ thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0;5]

B. (5;8)

C. [8;10)

D. 10;+

50. Nhiều lựa chọn

bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x > 1 thỏa mãn

x2xy+log2xy=xy4+15xy30+10y?

A. 16

B. 15

C. 26

D. 27

51. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x322x733x102023x42024. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số hx=fx4+8x2+mx có số điểm cực tiểu nhiều nhất là S=a;b\c. Giá trị của biểu thức T=a2ab+b2+abc thuộc khoảng nào sau đây?

A. (1;100)

B. (115;130)

C. (100;115)

D. (130;2023)

© All rights reserved VietJack