vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 15)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 15)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất mvà giá trị lớn nhất Mcủa hàm số y = f(x) trên đoạn [-2;2].

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f(x) (ảnh 1)

A. m=5,M=0

B. m=2,M=2

C. m=1,M=0

D. m=5,M=1

2. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=sin2023x.

A. 2023cos2023x+C

B. cos2023x2023+C

C. cos2023x2024+C

D. cos2023x2023+C

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P): 2x – y + z – 2 = 0?

A. M1;1;1

B. N1;1;1

C. Q1;2;2

D. P2;1;1

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;0)

B. (0;1)

C. (-1;1)

D. ;1

5. Nhiều lựa chọn

Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d , số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức

A. un=d+n.u1

B. un=u1+n1d

C. un=d+n1u1

D. un=u1+n.d

6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x<0 

A. 0;1

B. ;1

C. 1;+

D. 0;+

7. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=17x

A. y'=x.17x1

B. y'=17x

C. y'=17xln17

D. y'=17xln17

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x=0,x=π,y=0 y=sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức

A. V=π0πsinxdx

B. V=π0πsin2xdx

C. V=π0πsinxdx

D. V=0πsin2xdx

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

A. x = 3

B. x = -3

C. x = 1

D. x = -2

10. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao h. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. a2h36

B. a2h312

C. a2h4

D. a2h34

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x) xác định trên  có bảng xét dấu f’(x) như sau

Cho hàm f(x) xác định trên R có bảng xét dấu f’(x) như sau   Số điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x) có đạo hàm liên tục trên [2;3] đồng thời f(2) = 2 , f(3) = 5. Tính 23f'xdx bằng

A. 10

B. 3

C. -3

D. 7

13. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)

A. y=x33x+1

B. y=x3+3x+1

C. y=x4x2+1

D. y=x2+x1

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-2), B(2;2;1). VecAB có tọa độ là

A. (3;1;1)

B. (1;1;3)

C. (3;3;-1)

D. (-1;-1;-3)

15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=14x24 có tập xác định là

A. \12;12

B. 

C. 12;12

D. 0;+

16. Nhiều lựa chọn

Nếu 12fxdx=3,  23ftdt=1 thì 13fxdx bằng

A. -2

B. 2

C. 3

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng? Cho hàm số ã^4 + bx^3 + c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng? (ảnh 1)

A. y=x42x23

B. y=x42x23

C. y=x42x2+3

D. y=x4+2x23

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

19. Nhiều lựa chọn

Từ các số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm  chữ số đôi một khác nhau?

A. 16

C. 24

D. 120

D. 720

20. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 15

B. 25

C. 10

D. 20

21. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình sau là đồ thị hàm số nào?

Đường cong trong hình sau là đồ thị hàm số nào?   (ảnh 1)

A. y=log2(2x)

B. y=2x

C. y=12x+1

D. y=2x

22. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy rbằng

A. V=4πrl

B. V=πrl

C. V=13πrl

D. V=lπr2

23. Nhiều lựa chọn

Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tìm mệnh đề đúng

Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tìm mệnh đề đúng   (ảnh 1)

A. Sxq=13πr2h

B. Sxq=πrl

C. Sxq=πrh

D. Sxq=2πrl

24. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng α:2x3y4z+1=0. Khi đó một vectơ pháp tuyến của α 

A. n=2;3;4

B. n=2;3;1

C. n=2;3;4

D. n=2;3;4

25. Nhiều lựa chọn

. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h  

A. V=Sh

B. V=13Sh

C. V=3Sh

D. V=12Sh

26. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm phương trình 22x27x+5=1 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=x23x+2x 

A. Fx=x33+32x2+2lnx+C

B. Fx=x3332x2+2lnx+C

C. Fx=2x32x2+C

D. Fx=x3332x2+2lnx+C

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5;2) trên trục Ox có tọa độ là

A. (3;0;0)

B. (0;0;2)

C. (0;5;2)

D. (0;5;0)

29. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex2x34x. Hàm số F(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.1

B. 4

C. 2

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x3+x

B. y=x33x

C. y=x+1x+3

D. y=x1x2

31. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=15x.e2xdx. Tìm mệnh đề đúng.

A. I=12xe2x511215e2xdx

B. I=12xe2x5115e2xdx

C. I=xe2x2115e2xdx

D. I=12xex511215exdx

32. Nhiều lựa chọn

Có hai hộp bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7bút chì màu xanh. Hộp thứ hai có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để chọn một cây bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh là

A. 1736

B. 712

C. 1936

D. 512

33. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số mđể hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x = 3.

A. m=1

B. m=1

C. m=1;m=5

D. m=5

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=log3x2+1. Tính f'1 .

A. Không tồn tại f'1

B. f'1=12ln3

C. f'1=1ln3

D. f'1=1x

35. Nhiều lựa chọn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+mx+1 trên đoạn [1;2] bằng 8(m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 8<m<10

B. 0<m<4

C. 4<m<8

D. m>10

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3;3;0). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là

A. x+yz2=0

B. x+yz+2=0

C. x+2yz3=0

D. x+2yz+3=0

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, O là tâm đáy. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) là trung điểm H của OA, biết SD,ABCD^=60°. Gọi α là góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD). Tìm mệnh đề đúng.

A. tanα0;1

B. tanα3;4

C. tanα2;3

D. tanα1;2

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC=2a,BD=2a2. Gọi H là trọng tâm tam giác ABD, biết rằng các mặt phẳng (SHC) và (SHD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SHD) bằng

A. 4a1938

B. a3819

C. 4a3819

D. a1938

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) đồng biến trên 0;+,y=fx liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+ thỏa mãn f3=49 f'x2=x+1fx. Tính f(8).

A. f8=116

B. f8=64

C. f8=49

D. f8=256 

40. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương x,y thỏa mãn 1092x25xy310xy+5y2.

Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy bằng

A. 52

B. 14

C. 15

D. 54

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số trùng phương y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số trùng phương  y = ã^4 + bx^2 + c có đồ thị như hình vẽ.   Hỏi đồ thị hàm số y=(x^2-4)(x^2+2x)/[f(x)]^2+2f(x)-3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận  (ảnh 1)

Hỏi đồ thị hàm số y=x24x2+2xfx2+2fx3 có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20 thỏa mãn phương trình logmx+logmm=10x có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

A. 11

B. 13

C. 12

D. 10

43. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có SΔABC=4 cm2, SΔABD=6 cm2, AB=3 cm. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) bằng 60°. Thể tích của tứ diện đã cho bằng

A. 23 cm3

B. 233 cm3

C. 433 cm3

D. 833 cm3

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến mặt (SAB) bằng a33 SAO^=30°, SAB^=60°. Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng

A. 2a3

B. a5

C. a2

D. a3

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số y = f(x), y = g(x) có đồ thị như hình sau:   Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f[g(x)]=0 và g[f(x)]=0 là (ảnh 1)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình fgx=0 gfx=0 

A. 26

B. 25

C. 22

D. 21

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x)  f'x=xx+1x22mx+1,x với m là tham số thực. Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m  không vượt quáq 2023 cho hàm số gx=fx21 có 7 điểm cực trị?

A. 2021

B. 2022

C. 2020

D. 2023

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên 13;3 thỏa mãn fx+xf1x=x3x. Giá trị tích phân I=133f(x)x2+xdx bằng

A. 34

B. 169

C. 23

D. 89

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x4+ax3+bx2+cx+d a,b,c,d có ba điểm cực trị là -1, 1 và 3. Gọi y = g(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f(x)y = g(x) bằng

A. 18215

B. 26515

C. 12815

D. 25615

49. Nhiều lựa chọn

Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình logx2+2y22x+y1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2x + y bằng

A. 9

B. 94

C. 92

D. 98

50. Nhiều lựa chọn

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+2m1 trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?

A. 0;1

B. 23;2

C. 1;0

D. 32;1

51. Nhiều lựa chọn

Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+2m1 trên đoạn [0;2] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?

A. 0;1

B. 23;2

C. 1;0

D. 32;1

© All rights reserved VietJack