vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 14)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M (-4;5)là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. z=4+5i.

B. z=45i.

C. z=45i.z=5+4i.

D. z=5+4i.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCcó đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a3. Tính thể tích Vcủa khối chóp S.ABC.

A. V=34a3.

B. V=a3.

C. V=2a32.

D. V=12a3.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ;11;+.

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 1;+.

C. Hàm số nghịch biến trên .

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1;+.

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. n=2;0;1.

B. n=2;0;3.

C. n=0;2;1.

D. n=2;1;3.

5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 52x+3>125 là

A. 52;+.

B. 12;+.

C. 0;+.

D. ;52.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a,  SA=a3. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a, SA = a căn 3 (ảnh 1)

A. 90°

B. 60°

C. 30°

D. 45°

7. Nhiều lựa chọn

Cho logab=3, logac=4. Khi đó P=logaa3cb2 bằng bao nhiêu?

A. -5

B. -1

C. 7

D. 11

8. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un, biết u5u1=20. Tìm công sai d  của cấp số cộng.

A. 5

B. 4

C. -4

D. -5

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng OxyOxz bằng

A. 45°

B. 30°

C. 90°

D. 60°

10. Nhiều lựa chọn

Biết fxdx=5xln5+3x+C. Khi đó f(x) bằng

A. fx=5xln5+3

B. fx=5xln5+3x

C. fx=5x+3x

D. 5x+3

11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y+31=z3. Phương trình tham số của đường thẳng d

A. x=2+ty=13tz=3

B. x=1+2ty=3tz=3t

C. x=1+2ty=3tz=3t

D. x=2+ty=13tz=3

12. Nhiều lựa chọn

Nếu 13fx dx=5 35fx dx=1 thì 15fx dx bằng

A. 4

B. -6

C. 6

D. -4

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z22x+4y6z2=0. Đường kính mặt cầu (S)

A. 14

B. 4

C. 214

D. 8

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+2022x+2023 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là

A. (0;-2023)

B. (-2022;0)

C. (2023;0)

D. (0;2023)

15. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log13x3<2 

A. 12;+

B. ;12

C. ;73

D. (3;12)

16. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i3i+1.

A. z¯=3+i

B. z¯=3+i

C. z¯=3i

D. z¯=3i

17. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z=3+4i bằng

A. 5

B. 5

C. 25

D. 7

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=2x+1x+223x14,x. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)

A. 3.                    

B. 1.                     

  C. 2.                       

D. 0.

19. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A có 10 phần tử, số tập con gồm 2 phần tử của A

A. A102

B. 102

C. C102

D. A108

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) = ã^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.   Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

Hàm số y = f(x)  đồng biến trên khoảng nào?

A. 1;1

B. ;1

C. 2;+

D. 0;1

21. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=π+1x 

A. \0

B. 1;+

C. 0;+

D. 

22. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x32x+1?

A. x=12

B. y=12

C. y=12

D. x=12

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau   Điểm cực tiểu của của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của của hàm số đã cho là

A. (0;2)

B. y = -5

C. x = 3

D. (3;-5)

24. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=log2023x 

A. y'=1x

B. y'=ln2023x

C. y'=1xln2023

D. y'=1xln2023

25. Nhiều lựa chọn

Nếu 06fxdx=3 thì 06x+fxdx bằng

A. 9

B. 39

C. 21

D. 6

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 6π

B. 36π

C. 108π

D. 18π

27. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?   (ảnh 1)

A. y=2x2x1

B. y=2x+1x1

C. y=x+2x+1

D. y=2x1x+1

28. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. 60

B. 80

C. 100

D. 20

29. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A (1;-2;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 2z + 1 = 0 là

A. x11=y22=z2

B. x11=y21=z2

C. x11=y+22=z2

D. x11=y22=z2

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Khi đó, điểm đối xứng với M qua mặt phẳng (yOz) có tọa độ bằng

A. (3;-2;1)

B. (3;0;0)

C. (-3;2;-1)

D. (0;2;-1)

31. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) tâm O , bán kính R = 3. Một mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng (P) bằng 1. Tính chu vi đường tròn (C).

A. 42π

B. 22π

C. 8π

D. 4π

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 4 – 3sin x và f(0) = 5. Tìm hàm số f(x).

A. fx=4x+3cosx+1

B. fx=4x3cosx+1

C. fx=4x3cosx+8

D. fx=4x+3cosx+2

33. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức zthỏa mãn điều kiện |z – (1 – 2i)| = 2 là

A. x22+y+12=4

B. x12+y+22=4

C. x12+y+22=2

D. x12+y22=4

34. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm thực của phương trình log2x2+x+1=2+log2x bằng

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau   Tìm m để phương trình 3f(x) – m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt (ảnh 1)

Tìm mđể phương trình 3f(x) – m = 03 nghiệm thực phân biệt

A. 6<m<12

B. 2<m<4

C. 6m12

D. 2m4

36. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1;2;3;4;5;6. Cho ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5.

A. 12

B. 14

C. 112

D. 16

37. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y=x36x y=x2 bằng

A. 12512

B. 163

C. 634

D. 25312

38. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2mz+m+8=0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1,z2 phân biệt thỏa mãn z1z12+mz2=m2m8z2?

A. 5

B. 11

C. 12

D. 6

39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x  thỏa mãn

log3x2+1log3x+31322x10?

A. 27

B. Vô số 

C. 28

D. 26

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=mx4+m24x2+2 có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu?

A. 3

B. 

C. 1

D. 2

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA=a2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB SC Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a căn 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC. (ảnh 1)

A. a217.

B. 2a217.

C. a427.

D. a4214.

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d1:x13=y+12=z22, d2:x42=y42=z+31. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1,d2 

A. x22=y21=z2.

B. x42=y11=z2.

C. x22=y21=z+22.

D. x42=y+11=z2.

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=e2x+1 khi x04x+2 khi x<0. Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên  thoả mãn F(-2) = 5. Biết rằng F1+3F1=ae2+b (trong đó a,b là các số hữu tỉ). Khi đó a + b bằng

A. 8

B. 5

C. 4

D. 10  

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón (N) có đỉnh S, chiều cao h = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón (N) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng 6. Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) bằng

A. 81π.

B. 27π.

C. 36π.

D. 12π.

45. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w=z+3i1z+3+i là số thuần ảo. Xét các số phức z1,  z2S thỏa mãn z1z2=2, giá trị lớn nhất của P=z13i2z23i2 bằng

A. 10

B. 20

C. 226

D. 426

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC/A’B’C’ có đáy là tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A,BC = a. Gọi M là trung điểm của cạnhAA, biết hai mặt phẳng (MBC) (MB’C’)vuông góc với nhau. Thể tích khối lăng trụABC.A’B’C’bằng

A. a38

B. a34

C. a3224

D. a328

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gianOxyz, cho đường thẳng d:x+11=y+21=z11 và mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+6z13=0. Lấy điểm M(a;b;c) với a<0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (A, B, Clà tiếp điểm)thỏa mãn AMB^=60°;BMC^=90°;CMA^=120°. Tổng a+b+c bằng

A. 103

B. 1

C. -2

D. 2

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)x.f'(x).lnx=2x2.f2x,x1;+. Biết f(x)>0,x1;+ f(e)=1e2. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.f(x),y=0,x=e,x=e2.

A. S=12

B. S=2

C. S=32

D. S=53

49. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với y20 thỏa mãn:

log2023x+1y+1+x2y2+2xy2y+2y3?

A. 380

B. 210

C. 420

D. 200

50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [-2023;2023] của tham số thực mđể hàm số y=e3x3m+2e2x+3mm+4ex đồng biến trên khoảng ;ln2?

A. 4047

B. 2023

C. 2022

D. 4045

© All rights reserved VietJack