49 CÂU HỎI
Trong không gian, cho tam giác ABCđều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABCxung quanh trục AMthì đường gấp khúc ABCtạo thành một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng
A.
B.
C.
D.
Họ các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ và . Tính độ dài .
A. 2
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15
B. 10
C. 180
D. 30
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Nếu và thì bằng
A. -6
B. -5
C. 5
D. 1
Với n là số nguyên dương bất kỳ, , công thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Phương trình có nghiệm là
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 3
D. x = -1
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình và đi qua điểm M (1;1;0). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M?
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai Giá trị của bằng
A. 17
B. 250
C. 12
D. 22
Nếu thì bằng
A. 4
B. 2
C. 0
D. 1
Phần ảo của số phức z = 3 – 4i bằng
A. -4
B. 4
C. 3
D. -4i
Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A.
B.
C.
D.
Trên đoạn [0;2] hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?
A. x = 0
B. x = 9
C. x = 2
D. x =
Với mọi số thực a dương, bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng
A.
B.
C.
D. 2a
Cho . Tính theo a.
A. P = 3(1 + a)
B.
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm P (1;3;2)
B. Điểm N (1;-3;2)
C. Điểm M (-1;3;2)
D. Điểm Q (1;-3;-2)
Cho số phức z thỏa mãn (1 – 3i)z + 1 + 7i = 0. Tổng phần thực và phần ảo của z là
A. 1
B. 3
C. -3
D. -6
Tính tích phân bằng cách đặt mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức , . Số phức bằng
A. -2 - 4i
B. 2 - 4i
C. 6 + 2i
D. 2 - 2i
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. M (0;-1)
B. P (-2;0)
C. Q (0;-2)
D. N (-1;0)
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu . Tâm mặt cầu (S) có tọa độ là
A. (-1;3;0)
B. (2;-6;0)
C. (-2;6;0)
D. (1;-3;0)
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;-3;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục Ox, Oy, Oz theo thứ tự là M; N; P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1
B. 0
C. 2
D. -1
Cho hai số phức thỏa mãn và số phức w thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D. 4
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 25
B. Vô số
C. 26
D. 24
Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x;y thỏa mãn .
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y + z + 3 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 5 = 0 và mặt cầu . Gọi M là điểm di động trên (S) và N là điểm di động trên (P) sao cho MN luôn vuông góc với (Q). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng
A.
B. 14
C. 28
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A (1;1;0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có tâm I (-1;1;1), bán kính R =1. Gọi M (a;b;c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-3;3]?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tạiA, BC = 2a và góc . Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có nhọn, mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC) bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.
Gọi lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn và . và đồ thị luôn đi qua , trong đó là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) và điểm M. Tính tỉ số ( và lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm như hình vẽ).
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 7
B. 9
C. 10
D. 8
Trên tập hợp số phức, xét phương trình là tham số thực). Gọi là một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị nguyên ?
A. 13
B. 10
C. 11
D. 12
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2;1;3), B (6;5;5). Xét khối nón (N) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón (N). Khi thể tích khối nón (N) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình 2x + by + cz + d = 0. Tính T = b + c + d.
A. T = 12
B. T = 18
C. T = 24
D. T = 36
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(5) = 1 và , khi đó bằng
A. -25
B. 23
C. 15
D.