vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 12)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=3x+12x1 là đường thẳng

A. y=32

B. x=12

C. x=32

D. y=12

2. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 2 + i w = 3 - 2i. Phần thực của số phức z + w bằng

A. 4

B. 5

C. -1 

D. 2

3. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z¯=23i. Phần ảo của số phức 1z bằng

A. 213

B. 313

C. 213

D. 313

4. Nhiều lựa chọn

Cho 1x+1dx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F'x=lnx+1

B. F'x=1x+1

C. F'x=1x+12

D. F'x=2(x+1)2

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số trùng phương y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số trùng phương y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;0

C. 3;4

D. 0;1

6. Nhiều lựa chọn

Nếu 02fxdx=2 thì 022f(x)+xdx bằng

A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.   Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (ảnh 1)

Điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A. (3;1)

B. (0;3)

C. (1;3)

D. (-1;1)

8. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn cho z = -2 + 3icó tọa độ là

A. (3;-2)

B. (3;2)

C. (-2;3)

D. (2;-3)

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.   Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là (ảnh 1)

Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là

A. (4;0)

B. (0;4)

C. (3;0)

D. (0;3)

10. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu có bán kính bằng 2a, diện tích của mặt cầu bằng

A. 4πa2

B. 43πa3

C. 323πa3

D. 16πa2

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ   Giá trị cực tiểu của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d cắt mặt cầu S(O;R) tại hai điểm phân biệt. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng d. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. OH = 0

B. OH < R

C. OH = R

D. OH > R

13. Nhiều lựa chọn

Cho tập Acó 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của A bằng

A. 90

B. 30

C. 120

D. 720

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi M là giao điểm của đường thẳng x+12=y1=z1 và mặt phẳng (P) : x + y + z – 3 = 0. Điểm M có tọa độ là

A. (-1;0;0)

B. (1;3;-1)

C. (2;1;2)

D. (1;1;1)

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x + 2y – z + 3 = 0. Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)?

A. u=(1;0;0)

B. u=0;1;2

C. u=1;1;2

D. u=0;1;1

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương cạnh bằng2adiện tích toàn phần của hình lập phương bằng

A. 24a2

B. 8a3

C. 32a2

D. 24a2

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường cong S:     x2+y2+z24z+m=0. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để (S) là mặt cầu

A. 3

B. 5

C. 4

D. 3

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho A (0;1;0), góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (Oxz) bằng

A. 60°

B. 45°

C. 90°

D. 0°

19. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=32x+1 

A. y'=2.32x+1

B. y'=2.32x

C. y'=32x+1ln3

D. y'=2.32x+1ln3

20. Nhiều lựa chọn

Nếu 10fxdx=1,01fxdx=2thì 112fxdx bằng

A. 6

B. 4

C. 

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=sinx+ex. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=cosx+ex+C

B. fxdx=cosx+ex+C

C. fxdx=sinx+ex+C

D. fxdx=cosx+ex1+C

22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA vuông góc với đáy, SA = 3(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA vuông góc với đáy, SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của  (ảnh 1)

A. 6.

B. 8.

C. 12.

D. 4.

23. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 13x+2<3 

A. 2;+

B. ;3

C. 3;+

D. ;1

24. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình logx3<1 

A. 3;13

B. 13;+

C. 3;4

D. ;13

25. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un với u1=2 và công sai bằng 3. Giá trị của u5 bằng

A. u5=14

B. u5=2.34

C. u5=2.35

D. u5=17

26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. y=x12x+1

B. y=x42x2+1

C. y=x3+3x+1

D. y=x3+3x1

27. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=logπ2x 

A. ;2

B. 0;2

C. 2;+

D. ;2

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho điểm A (1;3;4). Điểm đối xứng của A qua trục Ox có tọa độ là

A. (1;3;-4)

B. (-1;-3;-4)

C. (1;-3;-4)

D. (-1;3;4)

29. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2x2.3x+1=2. Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. log32

B. log232

C. log23

D. log23

30. Nhiều lựa chọn

Với mọi a,b dương thỏa mãn log2a2+log2b=3, khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a2+b=6

B. a2b=9

C. a2+b=8

D. a2b=8

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA=a32.

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a căn 3/2 (ảnh 1)\

Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng

A. 90°

B. 30°

C. 60°

D. 45°

32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãnz2=z¯i là đường thẳng

A. 4x2y+3=0

B. 4x2y3=0

C. 2x+4y3=0

D. 4x+2y3=0

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=x3+2x2 với mọi x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+

B. ;2

C. 43;+

D. 0;2

34. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x23x y = 0 quay quanh trục Ox bằng

A. 814π

B. 8110π

C. 815π

D. 92π

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (2;0;0), B (0;1;0), C (0;0;1)

A. x+y+z2=0

B. x+2y+z2=0

C. x+2y+2z2=0

D. x2+y1+z1=0

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m3 nghiệm thực phân biệt?

A. 7

B. 

C. 8

D. 10 

37. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ kích thước khác nhau và 6 quả màu xanh kích thước khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả từ hộp. Xác suất để 3 quả lấy được đều màu đỏ bằng

A. 130

B. 25

C. 16

D. 15

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F(8) + G(8) = 4. Cho biết . Cho hàm số f(x) liên tục trên R . Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F(8) + G(8) = 4.  (ảnh 1), giá trị của F912) + G(12)  bằng

A. 10 

B. 12

C. 6

D. 8

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x+12=y11=z23 và mặt phẳng P:xyz1=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A1;1;2,Δ//P Δ cắt d. Giao điểm của Δ và mặt phẳng (Oxy) Mx0;y0;z0, khi đó x0+y0+z0 bằng

A. 325

B. 215

C. 315

D. 195

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O)(O’), bán kính đáy R=7. AB là một dây cung của đường tròn (O) sao cho tam giác O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc 60°. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. 22π

B. 7π

C. 37π

D. 21π

41. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình z2mz+1=0 (với m là tham số thực) có hai nghiệm z1,z2. Gọi A,B,C lần lượt là các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn cho các số phức z0=i;z1;z2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  để diện tích tam giác ABC bằng 34?

A. 4

B. 6

C. 2

D. 3

42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=x33xm+12 5 điểm cực trị.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ (tham khảo hình vẽ) có AA’ = 2a, AB = a.

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ (tham khảo hình vẽ) có AA’ = 2a, AB = a.   Khoảng cách từ C’ tới mặt phẳng (B’AC) bằng (ảnh 1)

Khoảng cách từ C’ tới mặt phẳng (B’AC) bằng

A. 25717a

B. 25719a

C. 2579a

D. 5719a

44. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình log2x1<log55x5 có tập nghiệm là S (a;b). Khi đó b - a gần bằng giá trị nào sau đây?

A. 3,17

B. 3,27

C. 3,07

D. 3,37

45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, (SAB) vuông góc với đáy (ABC) và tam giác SAB đều, khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCB) bằng 2155a. Thể tích của khối chóp S.ABC

A. a38

B. 3a38

C. a33

D. a3

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên 0;+, có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn f'x1x2f'1x=51811x2,x>0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fxx12x y = 0 bằng

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên (0; dương vô cùng) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn  (ảnh 1)

A. 3724179ln2

B. 3724119ln2

C. 3724139ln2

D. 3124139ln2

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;0;0), B (1;2;3). Gọi M là điểm di động thỏa mãn OM.OA=3OM.OA2 MA.MO=0. Gọi p,q lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BM. Giá trị p2+q2 bằng

A. 40

B. 30

C. 34239

D. 34+239

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên , f(0) = 3 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên R , f(0) = 3 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.   Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số gx=2fx+x22mx+2m đồng biến trên (0;1)?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z2i.z=z2¯z¯.i. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z – 2 – i| + |z – 3 – 2i| bằng

A. 26

B. 10

C. 2

D. 15

50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)thỏa mãn:

x2+y2+7xx>log2x2+y2x+x2+y2xlog23?

A. 4

B. 5

C. 

D. 

© All rights reserved VietJack