50 CÂU HỎI
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z = 2 + i và w = 3 - 2i. Phần thực của số phức z + w bằng
A. 4
B. 5
C. -1
D. 2
Cho số phức z thỏa mãn . Phần ảo của số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số trùng phương y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Nếu thì bằng
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (3;1)
B. (0;3)
C. (1;3)
D. (-1;1)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn cho z = -2 + 3icó tọa độ là
A. (3;-2)
B. (3;2)
C. (-2;3)
D. (2;-3)
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là
A. (4;0)
B. (0;4)
C. (3;0)
D. (0;3)
Cho mặt cầu có bán kính bằng 2a, diện tích của mặt cầu bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2
B. -1
C. -2
D. 1
Cho đường thẳng d cắt mặt cầu S(O;R) tại hai điểm phân biệt. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng d. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OH = 0
B. OH < R
C. OH = R
D. OH > R
Cho tập Acó 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của A bằng
A. 90
B. 30
C. 120
D. 720
Trong không gian Oxyz, gọi M là giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (P) : x + y + z – 3 = 0. Điểm M có tọa độ là
A. (-1;0;0)
B. (1;3;-1)
C. (2;1;2)
D. (1;1;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x + 2y – z + 3 = 0. Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q)?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương cạnh bằng2adiện tích toàn phần của hình lập phương bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường cong . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để (S) là mặt cầu
A. 3
B. 5
C. 4
D. 3
Trong không gian Oxyz, cho A (0;1;0), góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (Oxz) bằng
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Nếu thì bằng
A. 6
B. 4
C. 0
D. 3
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA vuông góc với đáy, SA = 3(tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6.
B. 8.
C. 12.
D. 4.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng với và công sai bằng 3. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho điểm A (1;3;4). Điểm đối xứng của A qua trục Ox có tọa độ là
A. (1;3;-4)
B. (-1;-3;-4)
C. (1;-3;-4)
D. (-1;3;4)
Cho phương trình . Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A.
B.
C.
D.
Với mọi a,b dương thỏa mãn , khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, .
\
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn là đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi hai đường và y = 0 quay quanh trục Ox bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A (2;0;0), B (0;1;0), C (0;0;1) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt?
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
Một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ kích thước khác nhau và 6 quả màu xanh kích thước khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả từ hộp. Xác suất để 3 quả lấy được đều màu đỏ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F(8) + G(8) = 4. Cho biết , giá trị của F912) + G(12) bằng
A. 10
B. 12
C. 6
D. 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua và cắt d. Giao điểm của và mặt phẳng (Oxy) là , khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’), bán kính đáy . AB là một dây cung của đường tròn (O) sao cho tam giác O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn (O;R) một góc . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình (với m là tham số thực) có hai nghiệm . Gọi A,B,C lần lượt là các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn cho các số phức . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để diện tích tam giác ABC bằng ?
A. 4
B. 6
C. 2
D. 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có 5 điểm cực trị.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ (tham khảo hình vẽ) có AA’ = 2a, AB = a.
Khoảng cách từ C’ tới mặt phẳng (B’AC) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho bất phương trình có tập nghiệm là S (a;b). Khi đó b - a gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 3,17
B. 3,27
C. 3,07
D. 3,37
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, (SAB) vuông góc với đáy (ABC) và tam giác SAB đều, khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCB) bằng . Thể tích của khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = 0 bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;0;0), B (1;2;3). Gọi M là điểm di động thỏa mãn và . Gọi p,q lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BM. Giá trị bằng
A. 40
B. 30
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục và có đạo hàm trên , f(0) = 3 và đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số đồng biến trên (0;1)?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z – 2 – i| + |z – 3 – 2i| bằng
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y)thỏa mãn:
?
A. 4
B. 5
C. 9
D.