8 CÂU HỎI
Điều kiện xác định của biểu thức \(\frac{5}{{\sqrt x - 3}}\) là
A. \(x \ne 9.\)
B. \(x \ge 0.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne 0\\x \le 9.\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 9.\end{array} \right.\)
Tìm \(m\) để hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x + 2 - m\) (với \(m\) là hàm số) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)
A. \(m < 2.\)
B. \(m > 1.\)
C. \(m > 2.\)
D. \(m < 1.\)
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 5\\2x + y = - 5\end{array} \right.\) có nghiệm \(\left( {x;y} \right)\) là
A. \(\left( { - 1; - 3} \right).\)
B. \(\left( { - 1;3} \right).\)
C. \(\left( {1; - 3} \right).\)
D. \(\left( {1;3} \right).\)
Với giá trị nào của \(m\) thì đường thẳng \(y = \left( {m - 1} \right)x + 2\) và parabol \(y = {x^2}\) giao nhau tại điểm có hoành độ là \(2?\)
A. \(m = 0.\)
B. \(m = - 2.\)
C. \(m = 4.\)
D. \(m = 2.\)
Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 3?
A. \({x^2} - 3x + 10 = 0.\)
B. \( - {x^2} + 3x - 5 = 0.\)
C. \(2{x^2} - 6x + 1 = 0.\)
D. \({x^2} + 2x + 3 = 0.\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 4{\rm{\;cm}}\) và \(AC = 4\sqrt 3 {\rm{\;cm}}.\) Đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) có chu vi bằng
A. \(4\pi {\rm{\;cm}}.\)
B. \(8\pi {\rm{\;cm}}.\)
C. \(4\sqrt 3 \pi {\rm{\;cm}}.\)
D. \(2\sqrt 3 {\rm{\;cm}}.\)
Cho đường tròn \(\left( O \right)\) và điểm \(A\) nằm ngoài đường tròn, kẻ hai tiếp tuyến \(AB,\,\,AC\) với đường tròn \(\left( O \right)\) (với \(B,\,\,C\) là các tiếp điểm), biết \(\widehat {BAC} = 50^\circ .\) Số đo cung nhỏ \(BC\) là
A. \(25^\circ .\)
B. \(50^\circ .\)
C. \(65^\circ .\)
D. \(130^\circ .\)
Một hình trụ có bán kính đáy bằng \(3{\rm{\;cm}},\) chiều cao bằng \(4{\rm{\;cm}}.\) Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. \(24\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\)
B. \(6\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\)
C. \(36\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\)
D. \(12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\)