vietjack.com

Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Bắc Ninh 2024 - 2025 (Đề 20)
Quiz

Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán khu vực Bắc Ninh 2024 - 2025 (Đề 20)

A
Admin
32 câu hỏiToánLớp 9
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số \(m\) để hệ số góc của đường thẳng \(y = \left( {1 - m} \right)x + 3 + 2m\) bằng 5 là   

A. \(m = - 5.\)   

B. \(m = 6.\)  

C. \(m = 1.\)   

D. \(m = - 4.\)  

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(4x - 3y = - 1\) nhận cặp số nào dưới đây là một nghiệm? 

A. \(\left( { - 1\,;\,\,1} \right)\). 

B. \(\left( {1\,;\,\, - 1} \right).\) 

C. \(\left( {1\,;\,\,1} \right).\) 

D. \(\left( { - 1\,;\,\, - 1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của 4 bằng

A. \[ - 2.\] 

B. \[ - 16.\]

C. 16. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^3}}}\) có giá trị là 

A. 3. 

B. \(\left| {\sqrt 2 - 3} \right|.\) 

C. \(\sqrt 2 .\) 

D. \(\sqrt 2 - 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 2}\\{mx + y = 1}\end{array}} \right.\) (\(m\) là tham số) có nghiệm duy nhất khi 

A. \(m \ne 1\).

B. \(m \ne - 1\). 

C. \(m \ne 0\).

D. \(m \ne 2\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một học sinh cầm thước êke đưng cách cột cờ 2 m . Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của êke thì thấy ngọn và chân của cột cờ (tham khảo hình vẽ). Biết mắt học sinh cách mặt đất \(1,6\;{\rm{m}}\). Khi đó, chiều cao của cột cờ bằng

Một học sinh cầm thước êke đưng cách cột cờ 2 m . Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc vuông của êke thì thấy ngọn và chân của cột cờ (tham khảo hình vẽ).  (ảnh 1)

A. \(4,1\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)                 

B. \(4,25\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)                

C. \(4,2\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)           

D. \(4,5\,\;{\rm{m}}{\rm{.}}\)  

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thể tích của một quả bóng chuyền hơi có dạng hình cầu có đường kính bằng \[24{\rm{ cm}}\] là 

A. \(2\,304\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\) 

B. \(18\,432\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\) 

C. \(576\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\) 

D. \(768\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) có \(AC = 6\;\,{\rm{cm}}\,,\,\,BC = 12\,\;{\rm{cm}}\), số đo \(\widehat {ACB}\) bằng 

A. \(60^\circ .\) 

B. \(30^\circ .\) 

C. \(45^\circ .\) 

D. \(90^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) có \(AB = 3\,\;{\rm{cm}}\,,AC = 4\,\;{\rm{cm}}\,,BC = 5\,\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào dưới đây đúng? 

A. \(\sin C = \frac{3}{5}\).

B. \(\cos C = \frac{3}{4}\). 

C. \(\tan C = \frac{4}{3}\). 

D. \(\cot C = \frac{4}{5}\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào? A. y = x^2 B. y =-2x^2  C. y = -x^2 D.y = 2x^2 (ảnh 1)

 

A. \(y = {x^2}\).     

B. \(y =  - 2{x^2}\).

C. \(y =  - {x^2}\).   

D. \(y = 2{x^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biết đường thẳng \(y = ax + b\,\,(a,\,\,b\) là tham số) đi qua điểm \(M\left( {2\,;\,\, - 1} \right)\) và song song với đường thẳng \(y = 2x - 7.\) Giá trị của biểu thức \(S = a - b\) bằng

A. \[ - 7.\]                          

B. \[ - 3.\]                 

C. 7.                         

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 2025} \) là 

A. \(x < 2025\). 

B. \(x \ge 2025\).

C. \(x > 2025\). 

D. \(x \le 2025\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng \(20\pi \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\) và độ dài đường sinh \(5\;\,{\rm{cm}}\,{\rm{.}}\) Bán kính đáy của hình nón đó là 

A. \[5{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\] 

B. \[4{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\] 

C. \[3{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\]

D. \[6{\rm{ cm}}\,{\rm{.}}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \(M = \sqrt 4 - \sqrt {16} \) bằng 

A. 6. 

B. \[ - 2.\] 

C. 4. 

D. \[ - 12.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - \sqrt y = 1}\\{x + 3y = 5}\end{array}} \right.\). 

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - 2{y^2} = 7}\\{2{x^2} - y = 4}\end{array}} \right.\). 

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y = 6}\\{3x + 4y = 5}\end{array}} \right.\). 

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - \frac{1}{{2y}} = 3}\\{2x - 3y = 1}\end{array}} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\). Khẳng định nào dưới đây đúng? 

A. \(\sin B = \tan C\). 

B. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{\cos C}}{{\cos B}}\). 

C. \(\sin B = \cos C\). 

D. \(\tan B = \cos C\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số \(y = \left( {2a + 1} \right){x^2}\) (với \(a\) là tham số) đi qua điểm \(M\left( {1\,;\,\,2} \right)\). Giá trị của \(a\) là 

A. \(a = \frac{1}{4}.\)

B. \(a = \frac{1}{2}.\)

C. \(a = 2.\) 

D. \(a = - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = ax + b\) (\(a,\,\,b\) là tham số) đi qua hai điểm \(A\left( {1\,;\,\,3} \right)\,,\,\,B\left( {2\,;\,\,4} \right)\). Giá trị của \[a,\,\,b\] là

A. \(a = 2\,,\,\,b = 1\).

B. \(a = 2\,,\,\,b = 2\).

C. \(a = 1\,,\,\,b = 2\). 

D. \(a = 1\,,\,\,b = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = 2{x^2}\) đi qua hai điểm \[A\left( {\sqrt 2 \,;\,\,m} \right)\] và \[B\left( {\sqrt 3 \,;\,\,n} \right).\] Giá trị của biểu thức \(S = 2m - n\) là

A. \(S = 3\). 

B. \(S = 2\). 

C. \(S = 1\).

D. .

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\), đường cao \(AH,AB = 3\;{\rm{cm}},AC = 4\;{\rm{cm}}\). Độ dài đoạn thẳng AH bằng 

A. \(2,4\;\,{\rm{cm}}\). 

B. \[1,4\;\,{\rm{cm}}.\] 

C. \(\sqrt {12} \;{\rm{cm}}\).

D. \(\frac{{12}}{7}\;{\rm{cm}}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + y = 3}\\{x - y = 1}\end{array}} \right.\) có nghiệm là 

A. \(m = - 5\).

B. \(m = 6\). 

C. \(m = 1\). 

D. \(m = - 4\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(4x - 3y = - 1\) nhận cặp số nào dưới đây là một nghiệm? 

A. \(\left( {1\,;\,\,2} \right)\). 

B. \(\left( {0\,;\,\, - 1} \right)\). 

C. \(\left( {2\,;\,\,1} \right)\).

D. \(\left( {3\,;\,\,2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \(C,\,\,CH \bot AB\,\,\left( {H \in AB} \right),\,\,AH = 16\,\;{\rm{cm}},\,\,HB = 9\,\;{\rm{cm,}}\)diện tích tam giác \[ABC\] bằng 

A. \(72\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) 

B. \(120\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

C. \(150\,\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\) 

D. \(54\;\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 5}\\{\frac{3}{x} - \frac{2}{y} = - 12}\end{array}} \right.\) là

A. \((2; - 3)\) 

B. \(( - 2;3)\). 

C. \(\left( { - \frac{{46}}{5}; - \frac{{39}}{5}} \right)\). 

D. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{3}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = - 3{x^2}\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). 

B. Hàm số nghịch biến khi \(x > 0\), đồng biến khi \(x < 0\). 

C. Hàm số nghịch biến khi \(x < 0\), đồng biến khi \(x > 0\). 

D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tại \(x = 10\) giá trị của biểu thức \(\sqrt {x - 1} + \sqrt {x + 6} \) bằng 

A. 5. 

B. 7. 

C. 10. 

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cặp số \(\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + 2y = 1}\\{y = \frac{{ - 1}}{2}}\end{array}} \right.\). Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x_0^2 - 2y\) bằng 

A. 3. 

B. 1. 

C. 2. 

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm \(a\) và \(b\) để \(\left( {x\,;\,\,y} \right) = \left( {1\,;\,\,1} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{ax + y = 2}\\{3x + by = 5}\end{array}} \right.\). 

A. \(a = - 1\,,\,\,b = 2.\) 

B. \(a = - 1\,,\,\,b = - 2\) 

C. \(a = 1\,,\,\,b = - 2.\) 

D. \(a = 1\,,\,\,b = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x + y = 5m - 1}\\{x - 2y = 2}\end{array}} \right.\) (\(m\) là tham số). Có bao nhiêu giá trị của \(m\) để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn: \({x^2} - 2{y^2} = - 2\)? 

A. 3. 

B. 0.

C. 1. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \(d:y = - 2x - 4.\) Gọi \(A,\,\,B\) lần lượt là giao điểm của \(d\) với trục hoành và trục tung. Diện tích tam giác \(OAB\,\,(O\) là gốc tọa độ) bằng 

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng \(d:y = 7x - m - 7\) (\(m\) là tham số). Gọi \(S\) là tập tất cả các giá trị của \(m\) để \(d\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A\left( {{x_A};{y_A}} \right),B\left( {{x_B};{y_B}} \right)\) nằm bên phải trục tung sao cho trong các hoành độ \({x_A},{x_B}\) có ít nhất một hoành độ là số nguyên tố. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng

A. 13. 

B. 10.

C. 7. 

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hệ phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{mx - y = 3}\\{2x + my = 9}\end{array}} \right.\) có nghiệm duy nhất \(\left( {x\,;\,y} \right)\) sao cho \(A = 3x - y\) nhận giá trị nguyên là 

A. 1.

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack