vietjack.com

Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán (Đề 3)
Quiz

Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Toán (Đề 3)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 9
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = - 2\\x + y = 0\end{array} \right.\)?

A. \(\left( {1\,;\,\,--1} \right).\) 

B. \[\left( {--1\,;\,\,1} \right).\]

C. \[\left( {1\,;\,\,1} \right).\] 

D. \[\left( {--1\,;\,\,--1} \right).\]

2. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn \[x\]? 

A. \(2x + 1 \ge 0.\)

B. \[2 - 3x < 0.\] 

C. \[ - 2x \le 0.\]

D. \[{x^2} + x < 2.\]

3. Nhiều lựa chọn

Tìm căn bậc hai của 49. 

A. 7 và \[--7.\] 

B. \[--7.\] 

C. 7. 

D. \[\sqrt 7 \]và \( - \sqrt 7 .\)

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\] có biệt thức \[\Delta \] bằng

A. \[{b^2} + ac\]. 

B. \[{b^2} - ac\]. 

C. \[{b^2} + 4ac\]. 

D. \[{b^2} - 4ac\].

5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của \(\sqrt x \) là 

A. \[x > 0\]. 

B. \[x \ge 0\]. 

C. \[x < 0\]. 

D. \[x \le 0\].

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\] có \[a - b + c = 0\]. Khi đó, hai nghiệm của phương trình là 

A. \[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\] 

B. \[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\] 

C. \[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\] 

D. \[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\]

7. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Tần số

8

7

?

8

6

11

Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là

A. 9.                         

B. 10.                       

C. 11.                      

D. 12.

8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\] thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\] 

B. Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\] 

C. Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\] 

D. Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]

9. Nhiều lựa chọn

Không gian mẫu của phép thử là 

A. số kết quả có thể xảy ra của phép thử. 

B. kết quả có thể xảy ra của phép thử. 

C. tập hợp tất cả các kết quả thuận lợi của một biến cố. 

D. tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A.\] Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(AC = BC \cdot \tan B\). 

B. \(AB = BC \cdot \tan B\). 

C. \(AC = AB \cdot \tan B\).

D. \(AB = AC \cdot \tan B\).

11. Nhiều lựa chọn

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó? 

A. Ba đường trung tuyến. 

B. Ba đường trung trực.

C. Ba đường cao. 

D. Ba đường phân giác.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy \[R,\] chiều cao \[h.\] Thể tích \[V\] của hình trụ được tính bởi công thức 

A. \(V = \pi {R^2}h.\)

B. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h.\)

C. \(V = 2\pi Rh.\)

D. \(V = \pi Rh.\)

© All rights reserved VietJack