12 CÂU HỎI
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = - 2\\x + y = 0\end{array} \right.\)?
A. \(\left( {1\,;\,\,--1} \right).\)
B. \[\left( {--1\,;\,\,1} \right).\]
C. \[\left( {1\,;\,\,1} \right).\]
D. \[\left( {--1\,;\,\,--1} \right).\]
Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn \[x\]?
A. \(2x + 1 \ge 0.\)
B. \[2 - 3x < 0.\]
C. \[ - 2x \le 0.\]
D. \[{x^2} + x < 2.\]
Tìm căn bậc hai của 49.
A. 7 và \[--7.\]
B. \[--7.\]
C. 7.
D. \[\sqrt 7 \]và \( - \sqrt 7 .\)
Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\] có biệt thức \[\Delta \] bằng
A. \[{b^2} + ac\].
B. \[{b^2} - ac\].
C. \[{b^2} + 4ac\].
D. \[{b^2} - 4ac\].
Điều kiện xác định của \(\sqrt x \) là
A. \[x > 0\].
B. \[x \ge 0\].
C. \[x < 0\].
D. \[x \le 0\].
Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\] có \[a - b + c = 0\]. Khi đó, hai nghiệm của phương trình là
A. \[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\]
B. \[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\]
C. \[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\]
D. \[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\]
Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tần số |
8 |
7 |
? |
8 |
6 |
11 |
Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\] thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]
B. Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\]
C. Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]
D. Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]
Không gian mẫu của phép thử là
A. số kết quả có thể xảy ra của phép thử.
B. kết quả có thể xảy ra của phép thử.
C. tập hợp tất cả các kết quả thuận lợi của một biến cố.
D. tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A.\] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(AC = BC \cdot \tan B\).
B. \(AB = BC \cdot \tan B\).
C. \(AC = AB \cdot \tan B\).
D. \(AB = AC \cdot \tan B\).
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?
A. Ba đường trung tuyến.
B. Ba đường trung trực.
C. Ba đường cao.
D. Ba đường phân giác.
Cho hình trụ có bán kính đáy \[R,\] chiều cao \[h.\] Thể tích \[V\] của hình trụ được tính bởi công thức
A. \(V = \pi {R^2}h.\)
B. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h.\)
C. \(V = 2\pi Rh.\)
D. \(V = \pi Rh.\)