vietjack.com

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 103
Quiz

Giải Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 - Mã đề 103

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có bảng biển thiên như sau

Media VietJack

A. y = x3 − 3x.

B. y = −x3 + 3x.

C. y = x2 − 2x.

D. y = −x2 + 2x.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nếu 03f(x)dx = 6 thì 0313f(x)+2 dx bằng?

A. 8.

B. 5.

C. 9.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phần ảo của số phức z = (2 − i)(1 + i)

A. 3.

B. 1.

C. −1.

D. −3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. = xex + C.

B. = ex+1  + C

C. = −ex+1 + C.

D. = ex + C.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Media VietJack

A. 1.

B. 4.

C. −1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho a = 35, b = 32 và c = 36 mệnh đề nào dưới đây đúng

A. a < c < b.

B. a < b < c.

C. b < a < c

D. c < a < b.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nếu 12f(x)dx = 2 và 25f(x)dx=−5 thì 15f(x)dxbằng

A. −7.

B. −3.

C. 4.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y = 1 là

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?

A. 120.

B. 5.

C. 3125.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng ?

A. 3a3.

B. 6a3.

C. 2a3.

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực của phương trình 2x2+1 = 4 là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log (100a) bằng

A. 1 − log a.

B. 2 + log a.

C. 2 − log a.

D. 1 + log a.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. 11.

B. 10.

C. 15.

D. 30.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số F(x) = cotx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;π2

A. f2(x) =1sin2x.

B. f1(x) = 1cos2x.

C. f4(x) =1cos2x .

D. f3(x) =1sin2x .

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên.

Media VietJack

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ

A. (1; −1).

B. (3; 1).

C. (1; 3).

D. (−1; −1).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w = 1 − 4i

A. z2 = 3 + 4i.

B. z1 = 5 − 4i.

C. z3 = 1 − 5i.

D. z4 = 1 + 4i.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bộ q = 2. Số hạng tổng quát un (n ≥ 2) bằng 

A. 3.2n−1.

B. 3.2n+2.

C. 3.2n.

D. 3.2n+1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 1)2 +(z − 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (−4; 2; −6).

B. (4; −2; 6).

C. (2; −1; 3).

D. (−2; 1; −3).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số V1V2 bằng 

A.23 .

B. 3.

C. 32

D.13 .

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21 =y12 =z+13 . Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. Q(2; 1; 1).

B. M(1; 2; 3).

C. P(2; 1; −1).

D. N(1; −2; 3).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là:

A. z = 0.

B. x = 0.

C. y = 0.

D. x + y = 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S(O;R). Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. OM ≤ R.

B. OM > R.

C. OM = R.

D. OM < R.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 2 + 7i có tọa độ là

A. (2; −7).

B. (2; 7).

C. (7; 2).

D. (−2; −7).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log12(2x1) là:

A. x =34 .

B. x = 1.

C. x =12 .

D. x = 23.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = là

A. (2; +¥).

B. (−¥; +¥).

C. (1; +¥).

D. (−¥; 1).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:

A. x = −1.

B. y = −1.

C. y = −2.

D. x = −2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz. Cho hai vectơ u = (1; −4; 0) và v = (−1; −2; 1). Vectơ u + 3v có tọa độ là

A. (−2; −6; 3).

B. (−4; −8; 4).

C. (−2; −10; −3).

D. (−2; −10; 3).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; 3).

B. (0; +¥).

C. (−1; 0).

D. (−¥; −1).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2; 5] của tham số m để phương trình f(x) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

A. 1.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = 1 + e2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.f(x)dx = x +ex + C.

B.f(x)dx = x +2e2x + C.

C.f(x)dx = x +e2x + C.

D.f(x)dx = x +e2x + C.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − 2z + 5 = 0. Khi đó z12 + z22 bằng

A. 6.

B. 8i.

C. −8i.

D. −6.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' ( tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng (ABCD) bằng

Media VietJack

A.33 .

B.63 .

C.32 .

D.22

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3). Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng x − 2y + 2x + 3 = 0 là

A. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 2.

B. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 2.

C. (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4.

D. (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 4.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1, log1a1b3 bằng

A. 3logab.

B. logab.

C. −3logab.

D. logab

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 3 ( tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACCA) bằng

Media VietJack

A. 322

B.32

C.32.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = x + 1 với mọi x Î R. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−1; +¥).

B. (1; +¥).

C. (−¥; −1).

D. (−¥; 1).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; −2;1) và mặt phẳng (P) : 2x − 3y − z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là

A.x=2+2ty=23tz=1t .

B.x=2+2ty=23tz=1t .

C.x=2+2ty=2+3tz=1+t .

D.x=2+2ty=32tz=1+t .

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30; 50]. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

A.1121 .

B.821 .

C. 1321

D.1021

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Biết F(x); G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) trên và = F(4) − G(0) + a (a > 0). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F(x); y = G(x); x = 0; x = 4. Khi S = 8 thì a bằng

A. 8.

B. 4.

C. 12.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = ax4 + 2(a + 4)x2 − 1 với a là tham số thực. Nếu max[0;2]f(x) = f(1) thì min[0;2]f(x) bằng

A. −17.

B. −16.

C. −1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên b thỏa mãn (4b − 1)(a.3b − 10) < 0 ?

A. 182.

B. 179.

C. 180.

D. 181.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120° và chiều cao bằng 3. Gọi (S) là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng

A. 144π.

B. 108π.

C. 48π

D. 96π.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y = f(x). Biết rằng hàm số g(x) = ln f(x) có bảng biến thiên

Media VietJack

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f '(x) và y = g'(x) thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (33; 35).

B. (37; 40).

C. (29; 32).

D. (24; 26).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Xét tất cả số thực x, y sao cho 275y2a6xlog3a3với mọi số thực dương a. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y2 − 4x + 8y bằng

A. −15.

B. 25.

C. −5.

D. −20.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1, z2, z3 thỏa mãn 2= 2== 2 và (z1 + z2)z3 = 3z1z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1, z2, z3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng

A.578 .

B.5716 .

C.5724 .

D.5732 .

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 2). Gọi (P) là mặt phẳng chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất. Phương trình của (P) là:

A. 2y − z = 0

B. 2y + z = 0

C. y − z = 0

D. y + z = 0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=zz¯ và (z2).z¯2i =z+2i2 ?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'BC' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh bên AA' = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 30°. Thể tích của khổi lăng trụ đã cho bằng

A. 24a3.

B. a3.

C. 8a3.

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y = |x4 + ax2 – 8x| có đúng 3 điểm cực trị?

A. 5.

B. 6.

C. 11.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(9; 3; 1) bán kính bằng 3 . Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 132. Gọi A là tiếp điểm của MN và (s), giá trị AM. AN bằng

A. 123.

B. 18.

C. 283.

D. 39.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(9; 3; 1) bán kính bằng 3 . Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với (S), đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và (s), giá trị AM. AN bằng

A. 12.

B. 18.

C. 28.

D. 39.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack